Bài 73 trang 32 SGK Toán 8 tập 1

Tính nhanh:

a) \((4{x^2}-{\rm{ }}9{y^2}){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {2x{\rm{ }}-{\rm{ }}3y} \right)\);                    

b) \((27{x^3}-{\rm{ }}1){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {3x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right)\);

c) \((8{x^3} + {\rm{ }}1){\rm{ }}:{\rm{ }}(4{x^2}-{\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\);                

d) \(({x^2}-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}xy{\rm{ }} - 3y){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y} \right)\)

Lời giải

a) \((4{x^2}-{\rm{ }}9{y^2}){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {2x{\rm{ }}-{\rm{ }}3y} \right) \)

\(= \left[ {{{(2x)}^2} - {{(3y)}^2}} \right]:(2x - 3y)\)

\(= (2x - 3y).(2x + 3y):(2x - 3y) \)

\(= 2x + 3y\);        

b) \((27{x^3}-{\rm{ }}1){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {3x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right) \)

\(=\left[ {{{(3x)}^3} - {1^3}} \right]:(3x - 1)\)

\(= (3x - 1).\left[ {{{(3x)}^2} + 3x.1 + 1^2} \right]:(3x - 1) \)

\(= 9{x^2} + 3x + 1\)

c) \((8{x^3} + {\rm{ }}1){\rm{ }}:{\rm{ }}(4{x^2}-{\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1){\rm{ }}\)

\(= \left[ {{{(2x)}^3} + {1^3}} \right]:{\rm{ }}(4{x^2}-{\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\)

\(= {\rm{ }}\left( {2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)\left[ {{{(2x)}^2} - 2x.1 + 1^2} \right]{\rm{ }}:{\rm{ }}(4{x^2}-{\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\)

\( = \left( {2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)(4{x^2}-{\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1):(4{x^2}-{\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1){\rm{ }} \)

\(= {\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\)                  

d) \(({x^2}-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}xy{\rm{ }} - 3y){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y} \right)\)

\(\eqalign{
& = \left[ {({x^2} + xy) - (3x + 3y)} \right]:(x + y) \cr
& = \left[ {x(x + y) - 3(x + y)} \right]:(x + y) \cr
& = (x + y)(x - 3):(x + y) \cr
& = x - 3 \cr
& \cr} \)


Bài Tập và lời giải

Bài 1-2.1 trang 5 SBT Vật lí lớp 6

Đề bài

Cho thước mét trong hình vẽ dưới đây:

Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình 1-2.1 là:

A. \(1m\) và \(1mm\).                               

B. \(10dm\) và \(0,5cm\).

c. \(100cm\) và \(1cm\).                            

D. \(100cm\) và \(0,2cm\).

Xem lời giải

Bài 1-2.2 trang 5 SBT Vật lí 6

Đề bài

Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường em?

A. Thước thẳng có GHĐ \(1m\) và ĐCNN \(1mm\).

B. Thước cuộn có GHĐ \(5m\) và ĐCNN \(5mm\).

C. Thước dây có GHĐ \(150cm\) và ĐCNN \(1mm\).

D. Thước thẳng có GHĐ \(1m\) và ĐCNN \(1cm\).

Xem lời giải

Bài 1-2.3 trang 5 SBT Vật lí 6

Đề bài

Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của các thước trong hình 1-2.2:

Xem lời giải

Bài 1-2.4 trang 5 SBT Vật lí 6
Hãy chọn thước đo thích hợp để đo các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự lựa chọn của em.

Thước đo độ dài

Độ dài cần đo

1. Thước thẳng có GHĐ 1,501 và ĐCNN 1cm

2. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm

3. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm

A. Bề dày cuốn Vật lí 6

B. Độ dài lớp học của em

C. Chu vi miệng cốc

Xem lời giải

Bài 1-2.5 trang 6 SBT Vật lí 6
Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết. Tại sao người ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy?

Xem lời giải

Bài 1-2.6 trang 6 SBT Vật lí 6
Hãy tìm cách đo độ dài sân trường em bằng một dụng cụ mà em có. Hãy mô tả thước đo, trình bày cách đo và tính giá trị trung bình của các kết quả đó trong tổ của em.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”