Bài 1
Tính
(a); displaystyle {5 over 9} times {{12} over 7} = ..........) ( b);displaystyle {6 over 5}:{8 over 3} = ...........)
(c) ; displaystyle {9 over {20}} times {5 over {12}} = ..........) (d); displaystyle {{15} over {16}}:{{25} over {24}} = ..........)
(e) ; displaystyle 14 times {5 over {21}} = ..........) (g); displaystyle 10:{5 over 3} = ..........)
(h) ; displaystyle {5 over 3}:10 = ...........)
Phương pháp giải:
a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
b) Muốn chia hai phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) ( displaystyle {5 over 9} times {{12} over 7} = {{5 times 12} over {9 times 7}} = {{60} over {63}} = {{20} over {21}})
b) ( displaystyle {6 over 5}:{8 over {3}} = {6 over 5} times {3 over 8} = {{6 times 3} over {5 times 8}} = {{18} over {40}} = {9 over {20}})
c) ( displaystyle {9 over {20}} times {5 over {12}} = {{9 times 5} over {20 times 12}} = {{45} over {240}} = {3 over {16}})
d) ( displaystyle {{15} over {16}}:{{25} over {24}} = {{15} over {16}} times {{24} over {25}} = {{15 times 24} over {16 times 25}} ) ( displaystyle = {{360} over {400}} = {9 over {10}})
e) ( displaystyle 14 times {5 over {21}} = {{14 times 5} over {21}} = {{70} over {21}} = {{10} over 3})
g) ( displaystyle 10:{5 over 3} = 10 times {3 over 5} = {{10 times 3} over 5} = {{30} over 5} = 6)
h) ( displaystyle {5 over 3}:10 = {5 over 3} times {1 over {10}} = {{5 times 1} over {3 times 10}} = {5 over {30}} ) ( displaystyle= {1 over 6})
Bài 2
Tính (theo mẫu) :
Mẫu: ( displaystyle {9 over {10}} times {5 over 6} = {{9 times 5} over {10 times 6}} = {{3 times not 3 times not 5} over {not5 times 2 times not 3 times 2}} ) (displaystyle = {3 over 4})
a) ( displaystyle {9 over {22}} times {{33} over {18}} =; .........)
b) ( displaystyle {{12} over {35}}:{{36} over {25}} =; ..........)
c) ( displaystyle {{19} over {17}}:{{76} over {51}} = ;..........)
Phương pháp giải:
a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
b) Muốn chia hai phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) ( displaystyle {9 over {22}} times {{33} over {18}} = {{9 times 33} over {22 times 18}} ) ( displaystyle = {{not 9 times not 11 times 3} over {not11 times 2 times not9 times 2}} = {3 over 4})
b) ( displaystyle {{12} over {35}}:{{36} over {25}} = {{12} over {35}} times {{25} over {36}} = {{12 times 25} over {35 times 36}} ) (displaystyle = {{not6 times not2 times not5 times 5} over {7 times not5 times not6 times 3 times not2}} = {5 over {21}})
c) ( displaystyle {{19} over {17}}:{{76} over {51}} = {{19} over {17}} times {{51} over {76}} ) (displaystyle = {{not19 times not17 times 3} over {not17 times not19 times 4}} = {3 over {4}})
Bài 3
Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài ( displaystyle {{15} over 4}m), chiều rộng ( displaystyle {2 over 3}m). Tấm lưới được chia thành (5) phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.
Phương pháp giải:
- Tính diện tích tấm lưới ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
- Tính diện tích mỗi phần ta lấy diện tích tấm lưới chia cho (5).
Lời giải chi tiết:
Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là:
( displaystyle {{15} over 4} times {2 over 3} = {5 over 2};({m^2}))
Diện tích của một phần tấm lưới sắt là:
( displaystyle {5 over 2}:5 = {5 over 2} times {1 over 5} = {1 over 2};({m^2}))
Đáp số: ( displaystyle {1 over 2}{m^2}.)