Bài 8 trang 91 SGK Hình học 12

Cho điểm \(M(1 ; 4 ; 2)\) và mặt phẳng \((α): x + y + z -1 = 0\).

a) Tìm tọa độ điểm \(H\) là hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) trên mặt phẳng \((α)\) ;

b) Tìm tọa độ điểm \(M'\) đối xứng với \(M\) qua mặt phẳng \((α)\).

c) Tính khoảng cách từ điểm \(M\) đến mặt phẳng \((α)\).

Lời giải

a) Xét đường thẳng \(d\) qua \(M\) và \(d ⊥ (α)\).

Vectơ \(\overrightarrow{n}(1 ; 1 ; 1)\) là vectơ pháp tuyến của \((α)\) nên \(\overrightarrow{n}\) là vectơ chỉ phương của \(d\).

Phương trình tham số của đường thẳng \(d\) có dạng: \(\left\{\begin{matrix} x=1+t & \\ y=4+t & \\ z=2+t & \end{matrix}\right.\).

Gọi \(H = d \cap \left( P \right)\), \(H \in d \Rightarrow H\left( {1 + t;4 + t;2 + t} \right)\), vì \(H \in \alpha\) nên ta có:

\(1 + t + 4 + t + 2 + t - 1 = 0 \Leftrightarrow 3t + 6 = 0\)

\(\Leftrightarrow t =  - 2 \Rightarrow H\left( { - 1;2;0} \right)\)

b) Gọi \(M'(x ; y ; z)\) là điểm đối xứng của \(M\) qua mặt phẳng \((α)\), thì hình chiếu vuông góc \(H\) của \(M\) xuống \((α)\) chính là trung điểm của \(MM'\).

Ta có: 

\(\left\{ \begin{array}{l}{x_{M'}} = 2{x_H} - {x_M} = 2.\left( { - 1} \right) - 1 = - 3\\{y_{M'}} = 2{y_H} - {y_M} = 2.2 - 4 = 0\\{z_{M'}} = 2{z_H} - {z_M} = 2.0 - 2 = - 2\end{array} \right.\) \( \Rightarrow M'\left( { - 3;0; - 2} \right)\)

c) Tính khoảng cách từ điểm \(M\) đến mặt phẳng \((α)\) 

Cách 1: \(d(M,(\alpha ))=\dfrac{|1+4+2-1|}{\sqrt{1+1+1}}=\dfrac{6}{\sqrt{3}}=2\sqrt{3}\)

Cách 2: Khoảng cách từ M đến (α) chính là khoảng cách MH: \(d(M,(α) )= MH\) = \(\sqrt{2^{2}+2^{2}+2^{2}}=2\sqrt{3}\).


Bài Tập và lời giải

Bài 117 trang 30 SBT toán 7 tập 1
Điền các dấu \(\left( { \in , \notin , \subset } \right)\) thích hợp vào ô trống:\(\eqalign{
& - 2\;\square \;\mathbb Q;1\;\square \;\mathbb R;\sqrt 2\;\square \;\mathbb I \cr 
& - 3{1 \over 5}\;\square \;\mathbb Z;\sqrt 9\;\square \;\mathbb N;\mathbb N\;\square \;\mathbb R \cr} \)

Xem lời giải

Bài 118 trang 30 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

So sánh các số thực:

a) \(2,(15)\) và \(2,(14)\)                              

b) \(-0,2673\) và \(-0,267(3)\)

c) \(1,(2357)\) và \(1,2357\)                         

d) \(0,(428571)\) và \(\displaystyle {3 \over 7}\)

Xem lời giải

Bài 119 trang 30 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

\(\displaystyle  - 1,75; - 2;0;5{3 \over 6};\pi ;{{22} \over 7};\sqrt 5 \) 

Xem lời giải

Bài 121 trang 31 SBT toán 7 tập 1
Tính:\(\displaystyle M = \left( {2{1 \over 3} + 3,5} \right):\left( { - 4{1 \over 6} + 3{1 \over 7}} \right) + 7,5\)

Xem lời giải

Bài 122 trang 31 SBT toán 7 tập 1
Biết rằng: \(x + (-4,5) < y + (-4,5)\)                \(y + (+6,8) < z + (+6,8)\)Hãy sắp xếp các số \(x, y, z\) theo thứ tự tăng dần.

Xem lời giải

Bài 123 trang 31 SBT toán 7 tập 1
Biết rằng: \(x - (-3,8) < y - (-3,8)\)                \(y - (+7,5) < z - (+7,5)\)Hãy sắp xếp các số \(x, y, z\) theo thứ tự giảm dần.

Xem lời giải

Bài 124 trang 31 SBT toán 7 tập 1
Biết rằng: \(x + y = 9,8\) và \(x = -3,1\). Không tính toán, hãy so sánh \(x, y\) và \(0\).

Xem lời giải

Bài 125 trang 31 SBT toán 7 tập 1
Biết rằng \(x - y = -5\) và \(y = -6\). Không tính toán, hãy so sánh \(x, y\) và \(0\).

Xem lời giải

Bài 126 trang 31 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Tìm \(x\), biết rằng:

a) \(3.(10.x)=111\)                   

b) \(3.(10+x) =111\)

c) \(3 + (10.x) = 111 \)           

d) \(3 + (10 + x) = 111\)

Xem lời giải

Bài 127 trang 31 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Tìm \(x, y, z\) trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ:

a) \(5.x = 6,25 ; \;\;5 + x = 6,25\)

b) \(\displaystyle {3 \over 4}.y =  - 2,25;\;\;{3 \over 4} + y =  - 2,25\)

c) \(0,95. z = -18,05 ;\)  \( 0,95 + z = -18,05\)

Xem lời giải

Bài 129 trang 31 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho ba giá trị A, B,C trong đó chỉ có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy:

a) \({\rm{}}X = \sqrt {144} \) 

\(A = 72\)            \(B = 12\)            \(C = -12\)

b) \(Y = \sqrt {25 - 9} \)

\(A = 5 - 3\)        \(B = 8\)              \(C = 4\)

c) \(Z = \sqrt {4 + 36 + 81} \) 

\(A = 2 + 6 + 9\)       \(B =  \pm 11\)       \(C = 11\)

Xem lời giải

Bài 12.1, 12.2, 12.3, 12.4, 12.5, 12.6 phần bài tập bổ sung trang 32 SBT toán 7 tập 1

Bài 12.1

Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:

Câu

Đúng

Sai

a) a là số vô tỉ thì a cũng là số thực

 

 

b) a là căn bậc hai của một số tự nhiên thì a là số vô tỉ

 

 

c) a là số thực thì a là số vô tỉ

 

 

d) a là số hữu tỉ thì a không phải là số vô tỉ

 

 


Xem lời giải