Phương pháp:
Xác định số oxi hóa của các chất trước và sau phản ứng.
Chất thể hiện tính khử có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Chất thể hiện tính oxi hóa có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Các phương trình hóa học là:
\(\begin{array}{l}A.\,\,\mathop {2N}\limits^{ - 3} {H_3} + \mathop {3Cu}\limits^{ + 2} O \to \mathop {{N_2}}\limits^0 + 3{H_2}O + \mathop {3Cu}\limits^0 \\B.\mathop {\,\,N}\limits^{ - 3} {H_3} + HCl \to \mathop {\,\,N}\limits^{ - 3} {H_4}Cl\\C.\mathop {\,2\,N}\limits^{ - 3} {H_3} + \mathop {3C{l_2}}\limits^0 \to \mathop {{N_2}}\limits^0 + 6H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \\D.\mathop {\,4\,N}\limits^{ - 3} {H_3} + \mathop {3{O_2}}\limits^0 \to \mathop {2{N_2}}\limits^0 + 6{H_2}\mathop O\limits^{ - 2} \end{array}\)
Nhận thấy ở phương trình A, C, D nitơ đều có số oxi hóa tăng sau phản ứng (-3 →0). Duy nhất ở phương trình B số oxi hóa của nitơ không thay đổi.
Vậy ở phản ứng B amoniac không thể hiện tính khử.
=> Chọn B
Câu 8.4.
Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp?
A. Dung dịch HCl, dung dịch AlCl3, Cu, O2
B. Dung dịch HNO3, dung dịch ZnCl2, dung dịch KOH, Cl2
C. Dung dịch H2SO4, dung dịch FeCl3, O2, Cl2
D. Dung dịch H3PO4, dung dịch CuCl2, dung dịch NaOH, O2
Phương pháp:
A. Loại Cu
B. Loại KOH
D. Loại NaOH
Trong điều kiện thích hợp NH3 đều phản ứng với : Dung dịch H2SO4, dung dịch FeCl3, O2, Cl2
PTHH:
\(\begin{array}{l}\,2N{H_3} + {H_2}S{O_4} \to {(N{H_4})_2}S{O_4}\\\,3N{H_3} + FeC{l_3} + 3{H_2}O \to 3N{H_4}Cl + Fe{(OH)_3}\\\mathop {\,4\,N}\limits^{} {H_3} + \mathop {3{O_2}}\limits^{} \to \mathop {2{N_2}}\limits^{} + 6{H_2}\mathop O\limits^{} \\\mathop {\,2\,N}\limits^{} {H_3} + \mathop {3C{l_2}}\limits^{} \to \mathop {{N_2}}\limits^{} + 6H\mathop {Cl}\limits^{} \end{array}\)
=> Chọn C