a) Khối lượng tính bằng gam của \(6,{02.10^{23}}\)nguyên tử oxi (nguyên tử khối 16 đvC ) bằng :
\(\begin{array}{l}6,{02.10^{23}}.16.1,{66.10^{ - 24}}\\ = 16.6,02.1,{66.10^{23}}{.10^{ - 24}}\\ \approx {16.10.10^{23}}{.10^{ - 24}}\\ \approx {16.10^{24}}{.10^{ - 24}} = 16\left( g \right)\end{array}\)
Khối lượng tính bằng gam của \(6,{02.10^{23}}\)nguyên tử flo (nguyên tử khối là 19đvC) và của \(6,{02.10^{23}}\) nguyên tử nhôm (nguyên tử khối là 27 đvC) thứ tự bằng (đặt tính như trên): 19g và 27g.
b) Số trị của các giá trị khối lượng được tính bằng chính số trị nguyên tử khối của mỗi nguyên tố. Tương tự, 1g là khối lượng tính bằng gam của \(6,{02.10^{23}}\)nguyên tử H, nguyên tử khối của nguyên tố là 1 đvC, có cùng số trị 1)