Tìm căn bậc ba của mỗi số sau
a) 27; b) -64; c) 0; d) \(\displaystyle {1 \over {125}}\)
Tính \(\root 3 \of {1728} :\root 3 \of {64} \) theo hai cách.
Hãy tìm
\(\sqrt[3]{512};\,\,\, \sqrt[3]{-729}; \,\,\,\sqrt[3]{0,064}, \,\,\,\,\sqrt[3]{-0,216};\,\,\, \sqrt[3]{-0,008}.\)
Tính
a)\(\root 3 \of {27} - \root 3 \of { - 8} - \root 3 \of {125} \)
b) \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)
So sánh
a) \(5\) và \(\root 3 \of {123} \) ;
b) \(5\root 3 \of 6 \) và \(6\root 3 \of 5 \).
Bài 1. Tính : \(a = \root 3 \of {125} + \root 3 \of { - 343} - 2\root 3 \of {64} + {1 \over 3}\root 3 \of {216} \)
Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {2x + 1} - 5 = 0\)
Bài 3. So sánh : 3 và \(\root 3 \of {25} \)
Bài 4. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1} > 2\)
Bài 1. Chứng minh rằng : \(\root 3 \of {{a \over {{b^2}}}} = {1 \over b}\root 3 \of {ab} \,\left( {b \ne 0} \right)\)
Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 5} + 3 = 0\)
Bài 3. So sánh : \(2\root 3 \of 3 \) và \(\root 3 \of {23} \)
Bài 4. Trục căn thức ở mẫu số : \({1 \over {2\root 3 \of 2 }}\)
Bài 1. Tính : \(A = \root 3 \of {24} - {1 \over 4}\root 3 \of {192} + \root 3 \of { - 0,064} \)\(\,- \root 3 \of {0,216} \)
Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 1} - 1 = x\)
Bài 3. So sánh : -7 và \(\root 3 \of { - 342} \)
Bài 4. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1} + 3 > 0.\)
Bài 1. Chứng minh rằng : \(\left( {\root 3 \of 9 + \root 3 \of 6 + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3 - \root 3 \of 2 } \right) = 1\)
Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 8} = x + 2\)
Bài 3. So sánh: \(3\root 3 \of 3 \) và \(\root 3 \of {80} \)
Bài 4. Trục căn thức ở mẫu số : \({1 \over {1 - \root 3 \of 2 }}\)
Bài 1. Rút gọn : \(a = \root 3 \of {8x} - 2\root 3 \of {27x} + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)
Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {3 - x} + 2 = 0\)
Bài 3. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {1 - x} < 2\)
Bài 4. Trục căn thức ở mẫu số: \({1 \over {\root 3 \of 3 + \root 3 \of 2 }}\)