Bài 9. Căn bậc ba

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi Bài 9 trang 35 SGK Toán 9 Tập 1

Tìm căn bậc ba của mỗi số sau

a) 27;        b) -64;        c) 0;        d) \(\displaystyle {1 \over {125}}\)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi Bài 9 trang 36 SGK Toán 9 Tập 1

Tính \(\root 3 \of {1728} :\root 3 \of {64} \) theo hai cách.

Xem lời giải

Bài 67 trang 36 SGK Toán 9 tập 1

Hãy tìm

\(\sqrt[3]{512};\,\,\, \sqrt[3]{-729}; \,\,\,\sqrt[3]{0,064}, \,\,\,\,\sqrt[3]{-0,216};\,\,\, \sqrt[3]{-0,008}.\)

Xem lời giải

Bài 68 trang 36 SGK Toán 9 tập 1

Tính

a)\(\root 3 \of {27}  - \root 3 \of { - 8}  - \root 3 \of {125} \)

b) \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)

Xem lời giải

Bài 69 trang 36 SGK Toán 9 tập 1

So sánh

a) \(5\) và \(\root 3 \of {123} \) ;

b) \(5\root 3 \of 6 \) và \(6\root 3 \of 5 \).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

Bài 1. Tính : \(a = \root 3 \of {125}  + \root 3 \of { - 343}  - 2\root 3 \of {64}  + {1 \over 3}\root 3 \of {216} \)

Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {2x + 1}  - 5 = 0\)

Bài 3. So sánh : 3 và \(\root 3 \of {25} \)

Bài 4. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  > 2\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

Bài 1. Chứng minh rằng : \(\root 3 \of {{a \over {{b^2}}}}  = {1 \over b}\root 3 \of {ab} \,\left( {b \ne 0} \right)\)

Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 5}  + 3 = 0\)

Bài 3. So sánh : \(2\root 3 \of 3 \) và \(\root 3 \of {23} \)

Bài 4. Trục căn thức ở mẫu số : \({1 \over {2\root 3 \of 2 }}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

Bài 1. Tính : \(A = \root 3 \of {24}  - {1 \over 4}\root 3 \of {192}  + \root 3 \of { - 0,064}  \)\(\,- \root 3 \of {0,216} \)

Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 1}  - 1 = x\)

Bài 3. So sánh : -7 và \(\root 3 \of { - 342} \)

Bài 4. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  + 3 > 0.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

Bài 1. Chứng minh rằng : \(\left( {\root 3 \of 9  + \root 3 \of 6  + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3  - \root 3 \of 2 } \right) = 1\)

Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 8}  = x + 2\)

Bài 3. So sánh: \(3\root 3 \of 3 \) và \(\root 3 \of {80} \)

Bài 4. Trục căn thức ở mẫu số : \({1 \over {1 - \root 3 \of 2 }}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9

Bài 1. Rút gọn :  \(a = \root 3 \of {8x}  - 2\root 3 \of {27x}  + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)

Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {3 - x}  + 2 = 0\)

Bài 3. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {1 - x}  < 2\)

Bài 4. Trục căn thức ở mẫu số: \({1 \over {\root 3 \of 3  + \root 3 \of 2 }}\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”