Đề bài
Tìm \(x\), biết:
a) \(\displaystyle {1 \over 4} + x = {{ - 1} \over 3}\)
b) \(\displaystyle - {3 \over 7} + x = {5 \over 8}\)
c) \(0,472 - x = 1,634\)
d) \(\displaystyle - 2,12 - x = 1{3 \over 4}\)
Đề bài
Tìm số nghịch đảo của \(a\), biết:
a) \(a = 0,25\) b) \(\displaystyle a = {1 \over 7}\)
c) \(\displaystyle a = - 1{1 \over 3}\) d) \({\rm{}}a = 0\)
Đề bài
Tìm \(x\) trong các tỉ lệ thức sau:
a) \(x:( - 2,14) = ( - 3,12):1,2\)
b) \(\displaystyle 2{2 \over 3}:x = 2{1 \over {12}}:( - 0,06)\)
Đề bài
Từ tỉ lệ thức \(\displaystyle {a \over b} = {c \over d}\) hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:
a) \(\displaystyle {{a + b} \over b} = {{c + d} \over d}\)
b) \(\displaystyle {a \over {a + b}} = {c \over {c + d}}\) (với \(a + b ≠ 0, c + d ≠ 0\))
Đề bài
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng \(70\,m\) và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng \(\displaystyle {3 \over 4}\). Tính diện tích miếng đất này.
Đề bài
a) Các đẳng thức sau có đúng không?
\(\sqrt {{1^3}} = 1\)
\(\sqrt {{1^3} + {2^3}} = 1 + 2\)
\(\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3}} = 1 + 2 + 3\)
b) Hãy cho và kiểm tra hai đẳng thức cùng loại như trên.
Đề bài
Cho \(x, y ∈\mathbb Q\). Chứng tỏ rằng:
a) \(\left| {x + y} \right| \le \left| x \right| + \left| y \right|\)
b) \(\left| {x - y} \right| \ge \left| x \right| - \left| y \right|\)
Đề bài
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(A = \left| {x - 2001} \right| + \left| {x - 1} \right|\)
Bài I.1
Tích \({2^5}{.9^5}{.2^8}{.9^8}\) bằng:
\(\begin{array}{l}(A)\,{11^{13}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,{11^{40}}\\(C)\,{324^{26}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,{18^{13}}\end{array}\)
Hãy chọn đáp án đúng.
Bài I.5
Tìm \(x, y\) biết \(\displaystyle {{{x^2} + {y^2}} \over {10}} = {{{x^2} - 2{y^2}} \over 7}\) và \({x^4}{y^4} = 81\).