Bài tập 1: a) Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt cho từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%)

Cho bảng số liệu (trang 98 sgk Địa lí 12):

a) Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%).

b) Dựa trên số liệu vừa tính, hãy vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng.

c) Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực và trong việc phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới?

Lời giải

-a) Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%).

- Khoảng cách năm không đều nhau

- Chú ý: tên biểu đồ, chú giải, đơn vị đầy đủ.

c) Nhận xét:

-  Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi giá trị sản xuất ngành trồng trọt:

+ Cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (382,3 % năm 2005), tiếp đến là rau đậu (256,8%), cả hai nhóm này đều có tốc độ tăng trưởng cao hơn ngành trồng trọt nói chung (217,6%). Tỉ trọng cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt có xu hướng tăng lên.

+ Cây lương thực, cây ăn quả và các loại cây khác có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt (lần lượt là 191.8%;160,0% và 142.3%). Tỉ trọng ba nhóm cây này trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt có xu hướng giảm.

- Sự thay đổi trên phản ánh:

+ Trong sản xuất lương thực, thực phẩm đã có sự đa dạng hóa sản phẩm, các loại rau đậu được đẩy mạnh phát triển.

+ Nền nông nghiệp nhiệt đới ngày càng được phát huy thế mạnh với việc tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.


Bài Tập và lời giải

Bài 141 trang 23 SBT toán 6 tập 1
\(a)\) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn \(40\) của \(7.\)\(b)\) Viết dạng tổng quát của các số là bội của \(7.\)

Xem lời giải

Bài 142 trang 23 SBT toán 6 tập 1

Đề bài

Tìm các số tự nhiên \(x\) sao cho:

\(a)\) \( x \in B(15)\) và \(40 \le x \le 70  \)        

\(b)\) \( x \,\, ⋮\,\, 12\) và \(0 < x \le 30\)

\(c)\) \( x \in Ư (30)\) và \(x > 12\)                 

\(d)\) \( 8\,\, ⋮\,\, x\)  

Xem lời giải

Bài 143 trang 24 SBT toán 6 tập 1

Đề bài

Tuấn có \(42\) chiếc tem. Tuấn muốn chia đều số tem đó vào các phong bì. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được \(?\) Hãy điền vào chỗ trống trong trường hợp chia được \(?\)

  

Xem lời giải

Bài 144 trang 24 SBT toán 6 tập 1
Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của:\(a)\) \(32\)                    \(b)\) \(41\) 

Xem lời giải

Bài 145 trang 24 SBT toán 6 tập 1
Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của:
\(a)\) \(50\)                  \(b)\) \(45\)

Xem lời giải

Bài 146 trang 24 SBT toán 6 tập 1

Đề bài

Tìm các số tự nhiên \(x\) sao cho:
\(a)\) \(6\, ⋮\, ( x – 1)\) 
\(b)\) \(14\, ⋮ \,(2x + 3)\) 

Xem lời giải

Bài 147 trang 24 SBT toán 6 tập 1
Có bao nhiêu bội của \(4\) từ \(12\) đến \(200\) \(?\) 

Xem lời giải

Bài 13.1 phần bài tập bổ sung trang 24 SBT toán 6 tập 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai \(?\)\(a)\) Có các số tự nhiên \(a\) và \(b\) mà \(a ∈ Ư(b)\) và \(b ∈ Ư(a).\)\(b)\) Nếu \(a\) là ước của \(b\) thì \(b : a\) cũng là ước của \(b.\)

Xem lời giải

Bài 13.2 phần bài tập bổ sung trang 24 SBT toán 6 tập 1

Đề bài

Tìm các số tự nhiên \(n\) sao cho:

\(a)\) \(n + 1\) là ước của \(15;\)

\(b)\) \(n + 5\) là ước của \(12.\)

Xem lời giải

Bài 13.3 phần bài tập bổ sung trang 24 SBT toán 6 tập 1
Chứng tỏ rằng \(11\) là ước của số có dạng \(\overline {abba} \).

Xem lời giải