Đề bài
Quan sát hình sau và mô tả các giai đoạn của quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng giày. Từ đó rút ra nhận xét về đặc điểm tiêu hoá ở động vật đơn bào.
Đề bài
Quan sát hình và điền các đặc điểm cấu tạo thích nghi với chức năng tiêu hoá thức ăn của ống tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật vào các cột tương ứng ở bảng sau :
STT |
Tên bộ phận |
Thú ăn thịt |
Thú ăn thực vật |
1 |
Răng |
|
|
2 |
Dạ dày |
|
|
3 |
Ruột non |
|
|
4 |
Manh tràng |
|
|
Từ đó rút ra nhận xét chung về tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ãn thực vật.
Đề bài
Cho bảng số liệu về trao đổi khí ở phổi người trưởng thành:
Khí |
Áp suất từng phần tính bằng milimet thuỷ ngân (mmHg) |
|||
Không khí |
Không khí trong phế nang |
Máu tĩnh mạch trong các mạch đi tới phế nang |
Máu động mạch trong các mạch từ phê nang đi ra |
|
O2 |
159 |
100 - 110 |
40 |
102 |
CO2 |
0,2 - 0,3 |
40 |
47 |
40 |
a) Từ bảng trên rút ra được điều gì?
b) So sánh vận tốc khuếch tán của khí \(O_2\) và của khí \(CO_2\) vào không khí trong phế nang. Tại sao sự chênh lệch của khí O2 thì cao, sự chênh lệch của khí \(CO_2\) tuy thấp nhưng sự trao đổi khí \(CO_2\) giữa máu với không khí trong phế nang vẫn diễn ra bình thường?
Đề bài
Dựa vào hình dưới đây, so sánh sự khác nhau giữa hệ tuần hoàn kín và mở. Mô tả đường đi của máu trong mỗi hệ tuần hoàn (bắt đầu từ tim).Cho biết ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở.
Đề bài
Dựa vào hình dưới đây, phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hộ tuần hoàn kép.Mô tả đường đi của máu trong mỗi hệ tuần hoàn (bắt đầu từ tim).