Bài tập ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác phương trình lượng giác

Bài Tập và lời giải

Bài 1.39 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Tìm tập xác định của các hàm số

a) \(y=\dfrac{2-\cos x}{1+\tan {\left({x-\dfrac{\pi}{3}}\right)}}\)

b) \(y=\dfrac{\tan x+\cot x}{1-\sin 2x}\).

LG câu a

Phương pháp:

ĐKXĐ của hàm số \(y=\dfrac{f(x)}{g(x)}\) là \(g(x)\ne 0\)

Xem lời giải

Bài 1.40 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Xác định tính chẵn lẻ của hàm số

a) \(y={\sin}^3 x-\tan x\)

b) \(y=\dfrac{\cos x+{\cot}^2 x}{\sin x}\).

LG câu a

Phương pháp:

Hàm số \(y = f(x)\) với tập xác định \(D\) gọi là hàm số chẵn nếu

\(x \in D\) thì \( - x \in D\) và \(f( - x) = f(x)\)

Hàm số \(y = f(x)\) với tập xác định \(D\) gọi là hàm số lẻ nếu

\(x \in D\) thì \( - x \in D\) và \(f( - x) =  - f(x)\)

Bước 1: tìm TXĐ \(D\), chứng minh \(D\)  là tập đối xứng

Bước 2: lấy \(x \in D \Rightarrow  - x \in D\)

Bước 3: xét \(f\left( { - x} \right)\)

Nếu \(f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\) hàm số chẵn

Nếu \(f( - x) =  - f(x)\) hàm số lẻ.

Xem lời giải

Bài 1.41 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

a) \(y=3-4\sin x\)

b) \(y=2\sqrt{\cos x}\)

LG câu a

Phương pháp:

Hàm số \(y = \sin x\) có \( - 1 \le \sin x \le 1,\forall x \in \mathbb{R}\)

Xem lời giải

Bài 1.42 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Vẽ đồ thị của các hàm số

a) \(y=\sin 2x+1\)

b) \(y=\cos {\left({x-\dfrac{\pi}{6}}\right)}\).

LG câu a

Phương pháp:

Vẽ đồ thị hàm số \(y=\sin 2x\)

- Hàm số \(y=\sin 2x\) là hàm lẻ tuần hoàn chu kỳ \(\pi\)

- Tìm các điểm đồ thị hàm số \(y=\sin 2x\) đi qua

Vẽ đồ thị hàm số \(y=\sin 2x+1\) bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số \(y=\sin 2x\) song song với trục tung lên phía trên một đơn vị.

Xem lời giải

Bài 1.43 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình sau

\({\sin}^2 x-{\cos}^2 x=\cos 4x\).

Xem lời giải

Bài 1.44 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình sau

\(\cos 3x-\cos 5x=\sin x\)

Xem lời giải

Bài 1.45 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình sau

\(3{\sin}^2 x+4\cos x-2=0\)

Xem lời giải

Bài 1.46 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình sau

\({\sin}^2 x+{\sin}^2 2x={\sin}^2 3x\)

Xem lời giải

Bài 1.47 trang 40 SBT đại số và giải tích 11
Giải phương trình sau \(2\tan x+3\cot x=4\).

Xem lời giải

Bài 1.48 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình sau \(2{\cos}^2 x-3\sin 2x+{\sin}^2 x=1\).

Xem lời giải

Bài 1.49 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình sau \(2{\sin}^2x+\sin x\cos x-{\cos}^2 x=3\).

Xem lời giải

Bài 1.50 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình sau

\(3\sin x-4\cos x=1\)

Xem lời giải

Bài 1.51 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình sau

\(4\sin 3x+\sin 5x-2\sin x\cos 2x=0\)

Xem lời giải

Bài 1.52 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình sau

\(\cot x - 1 = \)

\(\dfrac{{\cos 2x}}{{1 + \tan x}} + {\sin ^2}x - \dfrac{1}{2}\sin 2x\).

Xem lời giải

Bài 1.53 trang 40 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số \(y={\cos}^6 x-{\sin}^6 x\) tương ứng là

A. \(0\) và \(2\)

B. \(-1\) và \(\dfrac{1}{2}\)

C. \(-1\) và \(1\)

D. \(0\) và \(\dfrac{\sqrt{2}}{2}\).

Xem lời giải

Bài 1.54 trang 41 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Tập giá trị của hàm số \(y={\sin}^2 x+\sqrt{3}\sin x+2\) là

A. \(\left[{2;5}\right]\)

B. \(\left[{\dfrac{5}{4};3+\sqrt{3}}\right]\)

C. \(\left[{\dfrac{4}{3};3+\sqrt{3}}\right]\)

D. \(\left[{\dfrac{5}{4};4}\right]\)

Xem lời giải

Bài 1.55 trang 41 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\sin 2x\sin 4x+\cos 6x=0\) là

A. \(-\dfrac{\pi}{12}\)

B. \(-\dfrac{\pi}{4}\)

C. \(-\dfrac{\pi}{8}\)

D. \(-\dfrac{\pi}{6}\).

Xem lời giải

Bài 1.56 trang 41 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sqrt{3}\tan x+\sqrt{3}\cot x-4=0\) là

A. \(\dfrac{\pi}{6}\)

B. \(\dfrac{\pi}{3}\)

C. \(\dfrac{\pi}{4}\)

D. \(\dfrac{\pi}{5}\).

Xem lời giải

Bài 1.57 trang 41 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Nghiệm của phương trình \(3(\cos x-\sin x)-\sin x\cos x=-3\) là

A. \(\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\) và \(\pi+k2\pi\), \(k\in\mathbb{Z}\)

B. \(\pi+k2\pi\), \(k\in\mathbb{Z}\)

C. \(\dfrac{\pi}{4}+k2\pi, k\in\mathbb{Z}\)

D. \(\dfrac{\pi}{6}+k\pi, k\in\mathbb{Z}\).

Xem lời giải

Bài 1.58 trang 41 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Cho phương trình \(8{\sin}^6 x={\sin}^2 2x\).

Xét các giá trị

\((I) k\pi\)

\((II) \dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2}\)

\((III)\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)

\((k\in\mathbb{Z})\).

Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình đã cho?

A. Chỉ \((I)\)

B. Chỉ \((II)\)

C. Chỉ \((III)\)

D. \((I)\) và \((II)\).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”