Bài V.6, V.7, V.8 trang 75 SBT Vật lí 10

V.6.

Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?

A. \({{pV} \over T}\) = hằng số.

B. \({{pT} \over V}\) = hằng số. 

C. \({{VT} \over p}\) = hằng số. 

D. \({{{p_1}{V_2}} \over {{T_1}}} = {{{p_2}{V_1}} \over {{T_2}}}\).

Lời giải

Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: \(\dfrac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \dfrac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)

Hay: \(\dfrac{pV}{T}=\text{hằng số}\)

Chọn đáp án A

V.7.

(I) và (II) trong hình V.2 là các đường đẳng tích của cùng một lượng khí.

hình V.2 trang 75

 

So sánh nào sau đây về thể tích của các trạng thái 1,2,3 là đúng?

A. \({V_1} > {V_2}\) và \({V_1} = {V_3}\)

B. \({V_1} < {V_2}\) và \({V_1} = {V_3}\)

C. \({V_1} = {V_2}\) và \({V_1} > {V_3}\)

D. \({V_1} = {V_2}\) và \({V_1} < {V_3}\)

(1) và (2) là hai trạng thái cùng trên một đường đẳng tích \( \to {V_1} = {V_2}\)

(1) và (3) có cùng p và \({T_3} < {T_1}\), theo phương trình trạng thái: \(\dfrac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \dfrac{{{p_3}{V_3}}}{{{T_3}}} \to \dfrac{{{V_1}}}{{{T_1}}} = \dfrac{{{V_3}}}{{{T_3}}} \to {V_1} > {V_3}\)

Chọn đáp án C

V.8.

Hình V.3 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V,T).

hình V.3 trang 75

Hình V.4 nào sau đây vẽ đúng đồ thị của sự biến đổi trạng thái trong:

a) Hệ tọa độ (p,V) ?

b) Hệ tọa độ (p,T) ?

hình V.4 trang 75

Từ đồ thị hình V.3 ta có:

\((1) \to (2)\): đẳng áp

\((2) \to (3)\): đẳng nhiệt

\((3) \to (1)\): đẳng tích

a) Hình A đúng

b) Hình C đúng