Tính các nguyên hàm sau:
a) \(\displaystyle \int {(2x - 3)\sqrt {x - 3} dx} \), đặt \(\displaystyle u = \sqrt {x - 3} \)
b) \(\displaystyle \int {\frac{x}{{{{(1 + {x^2})}^{\frac{3}{2}}}}}} dx\), đặt \(\displaystyle u = \sqrt {{x^2} + 1} \)
c) \(\displaystyle \int {\frac{{{e^x}}}{{{e^x} + {e^{ - x}}}}} dx\), đặt \(\displaystyle u = {e^{2x}} + 1\)
d) \(\displaystyle \int {\frac{1}{{\sin x - \sin a}}} dx\)
Tính các tích phân sau:
a) \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{{(y - 1)}^2}\sqrt y } dy\), đặt \(\displaystyle t = \sqrt y \)
b) \(\displaystyle \int\limits_1^2 {({z^2} + 1)\sqrt[3]{{{{(z - 1)}^2}}}} dz\), đặt \(\displaystyle u = \sqrt[3]{{{{(z - 1)}^2}}}\)
c) \(\displaystyle \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {4 + 5\ln x} }}{x}} dx\)
d) \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {({{\cos }^5}\varphi } - {\sin ^5}\varphi )d\varphi \)
Tính các tích phân sau:
a) \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\cos 2x.{{\cos }^2}xdx} \) b) \(\displaystyle \int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {\frac{{{e^x}}}{{{e^{2x}} - 1}}dx} \)
c) \(\displaystyle \int\limits_0^1 {\frac{{x + 2}}{{{x^2} + 2x + 1}}\ln (x + 1)dx} \)
d) \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{x\sin x + (x + 1)\cos x}}{{x\sin x + \cos x}}dx} \)
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) \(\displaystyle y = x - 1 + \frac{{\ln x}}{x},y = x - 1\) và \(\displaystyle x = e\);
b) \(\displaystyle y = {x^3} - {x^2}\) và \(\displaystyle y = \frac{1}{9}(x - 1)\);
Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi
a) \(\displaystyle y = {x^{\frac{2}{3}}},x = 0\) và tiếp tuyến với đường \(\displaystyle y = {x^{\frac{2}{3}}}\) tại điểm có hoành độ \(\displaystyle x = 1\), quanh trục \(\displaystyle Oy\);
b) \(\displaystyle y = \frac{1}{x} - 1,y = 0,y = 2x\), quanh trục \(\displaystyle Ox\).
c) \(\displaystyle y = \left| {2x - {x^2}} \right|,y = 0\) và \(\displaystyle x = 3\), quanh :
* Trục \(\displaystyle Ox\)
* Trục \(\displaystyle Oy\)
Hãy chỉ ra các kết quả đúng trong các kết quả sau:
a) \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{x^n}{{(1 - x)}^m}dx} \)\(\displaystyle = \int\limits_0^1 {{x^m}{{(1 - x)}^n}dx} ;m,n \in {N^*}\)
b) \(\displaystyle \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{{t^2}}}{{{e^t} + 1}}} dt = \int\limits_0^1 {{t^2}dt} \)
c) \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{{\sin }^3}x\cos xdx = } \int\limits_0^1 {{t^3}} dt\)
Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số \(\displaystyle f\left( x \right) = \frac{{x\left( {2 + x} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)?
A. \(\displaystyle \frac{{{x^2} + x - 1}}{{x + 1}}\) B. \(\displaystyle \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 1}}\)
C. \(\displaystyle \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\) D. \(\displaystyle \frac{{{x^2}}}{{x + 1}}\)
Nếu \(\displaystyle \int\limits_a^d {f\left( x \right)dx} = 5,\int\limits_b^d {f\left( x \right)dx} = 2\) với \(\displaystyle a < d < b\) thì \(\displaystyle \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) bằng
A. \(\displaystyle - 2\) B. \(\displaystyle 8\)
C. \(\displaystyle 0\) D. \(\displaystyle 3\)
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {\sin \left( {1 - x} \right)dx} = \int\limits_0^1 {\sin xdx} \)
B. \(\displaystyle \int\limits_0^\pi {\sin \frac{x}{2}dx} = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \)
C. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{{\left( {1 + x} \right)}^x}dx} = 0\)
D. \(\displaystyle \int\limits_{ - 1}^1 {{x^{2007}}\left( {1 + x} \right)dx} = \frac{2}{{2009}}\)
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. \(\displaystyle \int\limits_0^\pi {\left| {\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)} \right|dx} = \int\limits_0^\pi {\left| {\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)} \right|dx} \)
B. \(\displaystyle \int\limits_0^\pi {\left| {\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)} \right|dx} = \int\limits_0^\pi {\left| {\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)} \right|dx} \)
C. \(\displaystyle \int\limits_0^\pi {\left| {\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)} \right|dx} \) \(\displaystyle = \int\limits_0^{\frac{{3\pi }}{4}} {\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)dx} - \int\limits_{\frac{{3\pi }}{4}}^\pi {\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)dx} \)
D. \(\displaystyle \int\limits_0^\pi {\left| {\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)} \right|dx} = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)dx} \)
\(\displaystyle \int\limits_0^1 {x{e^{1 - x}}dx} \) bằng
A. \(\displaystyle 1 - e\) B. \(\displaystyle e - 2\)
C. \(\displaystyle 1\) D. \(\displaystyle - 1\)
Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {\ln \left( {1 + x} \right)dx} > \int\limits_0^1 {\frac{{x - 1}}{{e - 1}}dx} \)
B. \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {{{\sin }^2}xdx} < \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin 2xdx} \)
C. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{e^{ - x}}dx} > \int\limits_0^1 {{{\left( {\frac{{1 - x}}{{1 + x}}} \right)}^2}dx} \)
D. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{e^{ - {x^2}}}dx} > \int\limits_0^1 {{e^{ - {x^3}}}dx} \)
Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục \(\displaystyle Ox\) hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = {\left( {1 - x} \right)^2},y = 0\), \(\displaystyle x = 0\) và \(\displaystyle x = 2\) bằng
A. \(\displaystyle \frac{{8\pi \sqrt 2 }}{3}\) B. \(\displaystyle \frac{{2\pi }}{5}\)
C. \(\displaystyle \frac{{5\pi }}{2}\) D. \(\displaystyle 2\pi \)
\(\displaystyle \int\limits_{ - \frac{1}{2}}^{\frac{1}{2}} {\frac{{x\left( {1 + {x^2} + {x^4}} \right)}}{{1 + {x^2}}}dx} \) bằng
A. \(\displaystyle 0\) B. \(\displaystyle 1\)
C. \(\displaystyle - 1\) D. \(\displaystyle 2\)
Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\displaystyle \int\limits_{\frac{\pi }{2}}^\pi {\frac{{\sin x}}{x}dx} < \int\limits_{\frac{\pi }{2}}^\pi {\frac{{\cos x}}{x}dx} \)
B. \(\displaystyle \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^1 {\frac{{\tan x}}{x}dx} > \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^1 {\frac{{\cot x}}{x}dx} \)
C. \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {{{\sin }^4}xdx} < \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {dx} \)
D. \(\displaystyle \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{x}dx} < \int\limits_1^e {\frac{{{e^x}}}{x}dx} \)
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = \tan x,y = 0,x = - \frac{\pi }{4}\) và \(\displaystyle x = \frac{\pi }{4}\) bằng
A. \(\displaystyle \pi \) B. \(\displaystyle - \pi \)
C. \(\displaystyle \ln 2\) D. \(\displaystyle 0\)
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục \(\displaystyle Ox\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = {\sin ^{\frac{3}{2}}}x,y = 0,x = 0\) và \(\displaystyle x = \frac{\pi }{2}\) bằng
A. \(\displaystyle 1\) B. \(\displaystyle \frac{2}{7}\)
C. \(\displaystyle 2\pi \) D. \(\displaystyle \frac{2}{3}\pi \)
Một ô tô đang chạy với vận tốc \(\displaystyle 10m/s\) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(\displaystyle v\left( t \right) = - 5t + 10\left( {m/s} \right)\), trong đó \(\displaystyle t\) là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao nhiêu mét?
A. \(\displaystyle 0,2m\) B. \(\displaystyle 2m\)
C. \(\displaystyle 10m\) D. \(\displaystyle 20m\)