Câu C1 trang 46 SGK Vật lý 12

Vật cản ở đây là gì?

Lời giải

(Hình 9.1) Vật cản ở đây là đầu dây gắn vào tường.


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 2 - Sinh học 8

Câu 1 :Bộ xương người chia làm mấy phần và có chức năng gì ?

Câu 2.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Bộ xương người được chia thành xương?

A. Đầu, mình, ngực.

B. Đầu, thân, chân và tay.

C. Đầu, chân và tay.

D. Đầu, cổ, bụng.

2. Phần không cử động của xương tay là?

A. Đai vai.

B. Cánh tay.

C. Cổ tay.

D. Bàn tay

3. Phần không cử động của xương chân là?

A. Đai hông.

B. Xương đùi.

C. Cổ chân.

D. Bàn chân.

4. Khớp khuỷu tay thuộc loại?

A. Khớp động.

B. Bán động.

C. Không động.

D. Cố định.

5. Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là?

A.Nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đứng thẳng trong không gian.

B. Tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.

C. Làm chỗ bám cho các phần mềm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất định.

D. Cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận động dễ dàng.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 2 - Sinh học 8

Câu 1. Xương có đặc tính cơ bản gì? Giải thích vì sao xương có các đặc tính đó?

Câu 2.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1.  Sụn đầu xương có tác dụng

A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.

B. Sinh hồng cầu.

C. Giảm ma sát

D. Chịu áp lực.

2.    Mô xương cứng có tác dụng

A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.

B. Sinh hồng cầu

C. Làm cho xương lớn lên về bề dài.

D. Làm xương bền chắc.

3. Tuỷ đỏ trong xương có tác dụng

A. Làm cho xương lớn lên về bề dài.

B. Sinh hồng cầu.

C. Giảm ma sát phía trong xương

D. Chịu áp lực bên trong xương.

Câu 3. Hãy chọn và ghép các thông tin ở cột (1) với cột (2) cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột (3).

Các cơ quan (1)

Chức năng (2)

Kết quả (3)

1. Màng xương

2.Khoang xương

3. Mạch máu

A. Nuôi dưỡng xương

B. Giúp phát triển xương về bề ngang

C. Chứa tuỷ vàng ở người lớn

1.......

2….

3……

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 2 - Sinh học 8

Câu 1. Tại sao cơ thể lại vận động được ? Khả năng co cơ phụ thuộc vào những yếu tố nào ?

Câu 2.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Bắp cơ gồm?

A. Nhiều bó cơ.

B. Nhiều tơ cơ.

C. Nhiều sợi cơ.

D. Các tơ cơ mảnh.

2. Yếu tố ảnh hưởng đến công của cơ là

A. cường độ lao động.     

B. trạng thái thần kinh,

C. hoạt động của hệ nội tiết.       

D. cả A và B.

Câu 3. Chọn từ, cụm từ cho sẩn và điến vào chỗ trống trong câu sau sao cho phù hợp :

Tính clTất của cơ là….( 1 )…..và…..(2)…..Mỗi báp cơ gồm nhiều bó cơ. Cơ co khi có….(3)….và chịu sự điều khiển của hệ thần kinh.

a. tác động ngoại cảnh     

b. co

c. kích thích của môi trường     

d. dãn

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 2 - Sinh học 8

Câu 1. Thế nào là sự mỏi cơ ?

Câu 2.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Để chống mỏi cơ, cần phải làm gì ?

A. Hạn chế sự ứ đọng khí cacbônic trong cơ thể.

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thế thao để rèn luyện cơ.

C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

D. Cả B và C.

2. Cơ co khi?

A. Có kích thích của môi trường.

B. Chịu tác động của hệ thần kinh.

C. Tơ cơ xuyên sâu vào vùng phân bố.

D. Cả A và B.

3. Sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng có vai trò gì?

A. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản

B. Tổng hợp các chất hữu cơ

C. Tạo ra năng lượng cho cơ co

D. Cả A và C

4. Nguyên nhân chủ yếu của sự mởi cơ là

A. Lượng nhiệt sinh ra nhiéu.

B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.

C. Lượng ôxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.

D. Do lượng cacbônic quá cao.

5. Luyện tập thể dục thường xuyên sẽ

A. Làm cơ bị mệt mỏi.

B. Giúp cơ thể được dẻo dai, tăng cường khả năng sinh công,

C. Giảm khả năng sinh công.

D. Cả A và B.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 2 - Sinh học 8

Câu 1.  Để cơ và xương phát triển cân đối chúng ta cần làm gì ?

Câu 2

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Bộ xương người có nhiều đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng lao động thể hiện ở

A. Hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.

B. Cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.

C. Chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.

D. Cả A và B.

2. Để xương phát triển cần chú ý?

A. Lao động vừa sức.

B. Rèn luyện thế dục thể thao.

C. Cần lưu ý tư thế ngồi và mang vác.

D. Cả A, B và C.

3. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?

A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo.

B. Mang vác về một bên liên tục.

C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể.

D. Cả A, B và C.

4. Đặc điểm tiến hoá của hệ cơ người so với động vật (ở lớp Thú) là gì ?

A. Cơ mông ít phát triển

B. Cơ bắp chân phát triển.

C. Cơ vận động ngón tay ít phát triển.

D. Tay có ít cơ phân hoá.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 2 - Sinh học 8

Câu 1. Xương to và dài ra được là do đâu?

Câu 2.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất :

1.  Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì?

A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.

B. Xương có tuỷ xương và muối khoáng.

C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương.

D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.

2. Vai trò của khoang xương trẻ em là

A. Giúp xương dài ra.

B. Giúp xương lớn lên về chiều ngang,

C. Chứa tuỷ đỏ, là nơi sản sinh hồng cầu.

D. Nuôi dưỡng xương.

3. Khớp động có chức năng

A. Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.

B. Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng,

C. Hạn chế hoạt động của các khớp

D. Tăng khả năng đàn hồi.

Câu 3. Đánh dấu X vào ô đúng trong bảng sau :

Cấu tạo

Đầu xương

Thân xương

- Có sụn bọc ở đầu khớp

 

 

- Có khoang xương

 

 

- Mô xương xốp gồm các nan xương

 

 

- Có màng xương

 

 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 2 - Sinh học 8

Câu 1.Tại sao con người lại có thể đứng thẳng và di chuyển rất dễ dàng trên hai bàn chân rất nhỏ so với trọng lượng cơ thể ?

Câu 2. 

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ  là?

A. Do thải ra nhiều khí cacbonic

B. Do thải ra ít khí cacbonic

C. Do không được cung cấp đủ oxi

D. Cả A,B và C

2. Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc là vì?

A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng

B. Trong xương có tủy xương và chất hữu cơ

C. Kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng

D. Cấu trúc hình ống và có tủy xương.

3. Sợi cơ gồm

A. Nhiều bó cơ

B. Nhiều tơ cơ

C. Nhiều sợi cơ

D. Tơ cơ mảnh

4. Tính chất của cơ là?

A. Co và dãn

B. Có khả năng co

C. Có khả năng giãn

D. Bám vào hai  xương

5. Cơ co khi?

A. Có kích thích của môi trường

B. Chịu tác động của hệ thần kinh

C. Tơ cơ xuyên sâu vào vùng phân bố

D. Cả A và B

Xem lời giải