Câu C1 trang 62 SGK Vật lý 12

Nhắc lại định nghĩa dòng điện một chiều không đổi.

Lời giải

Dòng điện một chiều không đổi là dòng điện chạy theo một chiều với cường độ không đổi.


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Học kì 1 - Sinh học 8

Câu 1. (4 điểm) Hãy nối các thông tin ở cột B với thông tin ở  cột A sao cho phù hợp rồi ghi vào phần trả lời.

Loại mô (A)

Chức năng (B)

Trả lời

1. Mỏ biểu bì

a. Co dãn

1.......

2. Mô liên kết

b.Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường.

2……

3. Mô cơ (cơ vân, cơ trơn, cơ tim)

c. Bảo vệ, hấp thu, tiết

3…………

4. Mô thần kinh

d. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.

4....... …..

Câu 2. (6 điểm) Hãy giải thích để chứng minh tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Học kì 1 - Sinh học 8

Câu 1. (4 (điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Tiểu cầu giảm khi

A. Bị chảy máu

B. Bị dị ứng

C. Bị bệnh thiếu máu ác tính

D. Hai câu A và B đúng.

2.Vai trò cua hồng cầu  là:

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể?

B. Vận chuyển O2 và CO2

C. Vận chuyển các chất thải

D. Cả A, B. C đúng

3. Yếu tố khoáng có vai trò ánh hướng đến sụ đông máu là:

A. Natri                       B. Canxi                                 

C. Kali                        D. Clo

4. Huyết thanh là?

A. Huyết tương cùng với tiêu cầu             

B. Huyết tương đã mất ion Ca2+

C. Huyết tương đà mất chất sinh tơ máu

D. Các tế bào máu và huyết tương

Câu 2. (2 điểm) Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với cơ thể?

Câu 3. (4 điểm) Máu gồm những thành phần nào? Trong quá trình đông máu, tiểu cầu đóng vai trò gì?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Học kì 1 - Sinh học 8

Câu 1. (5 điểm) Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

1. Chức năng của huyết tương là

A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng.

B. Tham gia vận chuyển các chất thài

C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.

D. Câu A và B đúng.

2. Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:

A. Huyết tương và các tế bào máu       

B. Tơ máu và các tế bào máu

C. Tơ máu và hồng cầu         

D. Bạch cầu và tơ máu.

3. Trong mỗi chu kì tim làm việc và nghỉ ngơi như sau:

A. Tâm nhĩ làm việc 0,1 giây, nghỉ 0,7 giây.

B. Tim nghỉ hoàn toàn là 0,4 giây.

C. Tâm thất làm việc 0,3 giây, nghi 0,5 giây.

D. Cả A. B và C.

4. Loại tế bào máu có sổ lượng nhiều nhất là:

A. Hồng cầu                B. Bạch cầu                            

C.Tiểu cầu                  D. Cả A, B và C.

5. Trong máu, thể tích của các tế máu chiếm tỉ lệ:

A. 65%                  B.35%                        

C.45%                   D. 55%

Câu 2. (5 điểm) Ở ngườicó những nhóm máu nào? Vì sao khi truyền máu lại pliái thứ máu?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Học kì 1 - Sinh học 8

Câu 1. (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

1. Cấu tạo tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể.

B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân,

C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.

D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.

2. Hoạt động sổng cua tế  bào gồm:

A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia.

C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng

D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng

3. Chức năng của cột sống là:

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.

B. Giúp cơ thể đứng thăng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực,

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.

D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng.

4. Xương to ra về bề ngang là nhờ:

A. Sự phân chia của mô xương cứng.

B. Tấm sụn ở hai đầu xương

C. Mô xương xốp.          

D. Sự phân chia của tế bào màng xương.

Câu 2. (6 điểm) Hãy giải thích để chứng minh tế bào là đon vị chức năng của cơ thể?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Học kì 1 - Sinh học 8

Câu 1. (5 điểm) Hãy điền dấu + (nếu đúng) và dấu - (nếu sai) để xác định chính xác vị trí của mỗi cơ quan trong bảng sau:

Cơ quan

Vị trí

Khoang ngực

Khoang bụng

Ở nơi khác

1. Thận

 

 

 

2. Phổi

 

 

 

3. Khí quản

 

 

 

4, Não

 

 

 

5. Mạch máu

 

 

 

6. Măt

 

 

 

7. Miệng

 

 

 

8. Gan

 

 

 

9. Tim

 

 

 

10. Dạ dày

 

 

 

Câu 2. (5 điểm) Phản xạ là gì? Cung phản xạ là gì? Nêu cấu tạo của một cung phản xạ đơn giản.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Học kì 1 - Sinh học 8

Câu 1. (5 điểm) Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

1. Nguyên nliân chủ yếu của sự mỏi cơ:

A. Do năng lượng cung cấp thiếu.

B. Do lượng CO2 sinh ra nhiều.

C. Lượng O2 máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.

D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.

2. Khi gặp người bị tai nạn gây xương cần:

A. Đặt nạn nhân nằm yên.

B. Dùng gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch vết thương

C. Tiến hành sơ cứu.

D. Cả A, B, C đúng.

3. Xương to ra nhờ:

A. Mô xương xốp.         

B. Tấm sụn ở hai đầu xương,

C. Sự phân chia ở tế bào màng xương.

D. Sự phân chia ở mô xương cứng.

4. Cấu tạo tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.

B. Màng sinh chất, nhân, ti thể.

C. Màng sinh chất, chất tể bào, nhân.

D. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể

5. Vết thương chảy máu ớ tay, chăn cần:

A. Dùng nhiều bông băng bó vết thương lại.

B. Chờ ngay đến bệnh viện

C. Dùng dây garô rồi mới băng bó.

D. Câu A và B đúng.

Câu 2. (5 điểm) Giải thích sự phát triển của xương trong cơ thể.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Học kì 1 - Sinh học 8

Câu 1. (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

1. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:

A. Khoang miệng.           B. Ruột non                           

C. Dạ dày                       D. Ruột già

2. Khi nhai kĩ bánh mì trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:

A. Bánh mì và thức ăn được nhào trộn kỹ

B. Bánh mì đã biến thành đường mantôzơ

C. Nhờ sự hoạt động của amilaza.

D. Thức ăn được nghiền nhỏ

3. Tuyến vị tiết dịch vị có ở đâu?

A. Khoang miệng.      B. Ruột non                           

C. Dạ dày                 D. Ruột già

4. Ở khoang miệng, thức ăn được biến đổi về mặt cơ học:

A. Làm nhuyễn và nhào trộn với pepsin.

B. Cắn xé, làm nhuyễn và nhào trộn với amilaza.

C. Cắn xé, vo viên và nhào trộn với amilaza.

D. Cắn xé, vo viên và tẩm dịch vị.

Câu 2. (3 điểm) Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp?

Câu 3. (3 điếm) Tại sao trong thí nghiệm tìm hiếu về hoạt động của amilaza, ở ống nghiệm D lại phải cho thểm vài giọt HCl (2%) vào hồ tinh bột và nước bọt?

Xem lời giải