Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: \( 2 \,\square\, D\); \(10 \, \square \,D\)
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “NHA TRANG”.
Viết tập hợp \(A\) các số tự nhiên lớn hơn \(8\) và nhỏ hơn \(14\) bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
\(12\) \(\square\) \(A\) \(16\) \(\square\) \(A\)
Cho hai tập hợp:
A = {a, b} ; B = {b, x, y}.
Điển kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
x \(\square\) A ; y \(\square\) B ; b \(\square\) A ; b \(\square\) B.
a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý hai trong năm.
b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày.
Bài 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số.
Bài 2. Viết tập hợp M các chữ cái trong từ “Sa Pa”.
Bài 3. Cho hai tập hợp A = {2;4;6;8} và B = {0;3;6}.
a) Dùng kí hiệu ∈, ∉ để ghi các phân tử thuộc A mà không thuộc B.
b) Viết tập hợp các phần tử vừa thuộc Avà vừa thuộc B.
Bài 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ có một chữ số bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 2. Viết tập hợp M các chữ cái trong từ “COCACOLA”.
Bài 3. Cho tập hợp C = {a;b;c;d} ;D = {a;b;x;y}.
a) Viết tập hợp E các phần tử thuộc C mà không thuộc D.
b) Dùng kí hiệu ∈, ∉ để ghi các phần tử thuộc D mà không thuộc C.
Bài 1. Cho \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7} \right\}\);
\(B = \left\{ {x \in \mathbb N|x \le {\rm{ }}4} \right\}\)
a) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Dùng kí hiệu \(∈,∉\) để ghi các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
Bài 2. Viết tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 5 và điền vào chỗ trống (dùng kí hiệu ∈,∉):
5...C ; 0...C ; 2...C ;6...C.
Bài 3. Cho tập hợp \(M = \left\{ {a;b;c} \right\}\).
Viết tất cả các tập hợp có đúng hai phần tử đều thuộc M.
Bài 1. Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {a;b} \right\};B = \left\{ {c;d;e} \right\}.\)
Viết tập hợp có hai phần tử trong đó có một phần tử huộc A và một phần tử thuộc B.
Bài 2.Cho tập hợp \(C = \{ x \in N|x < 7\} \)
Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 3. Viết tập hợp D là số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10.
Bài 1. Cho tập hợp \(A = \left\{ {a{\rm{ }};b{\rm{ }};c{\rm{ }};d} \right\}\). Viết tất cả các tập hợp có đúng ba phần tử mà mỗi phần tử đều thuộc A.
Bài 2. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên có tận cùng là 5 và nhỏ hơn 100. Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 3. Viết tập hợp các chữ số của 2010.
Bài 1. Nêu tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp \(A = \{2;4;6;8\}\).
Bài 2. Cho tập hợp \(X = \{1;2;3;4\}\).
Viết tập hợp Y gồm các phần tử là số có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của tập hợp X.
Bài 1. Cho tập hợp \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left\{ {1{\rm{ }};2{\rm{ }};3{\rm{ }};4{\rm{ }};5{\rm{ }}} \right\}.\)
Viết tập hợp B gồm các phần tử mà mỗi phần tử là một số có hai chữ số khác nhau ;mỗi chữ số là một phần tử của tập hợp A.
Bài 2. Cho tập hợp \(E = \left\{ {1{\rm{ }};4{\rm{ }};7{\rm{ }};...;19{\rm{ }};21} \right\}\)
Hãy điền vào chỗ dấu ba chấm các phần tử còn lại của tập hợp E.