Câu C2 trang 83 SGK Vật lý 12

Hãy điền đầy đủ thông tin vào ô còn trống trong Bảng 15.1.

Lời giải

Bảng 15.1


Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi Bài 2 trang 7 Toán 6 Tập 1

Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

28, …, …

…, 100, …

 

Xem lời giải

Bài 6 trang 7 SGK Toán 6 tập 1

a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số:

17;                           99;                   a (với a ∈ N).

b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số:

35;         1000;       b (với b ∈ N*).

Xem lời giải

Bài 7 trang 8 SGK Toán 6 tập 1

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) \(A = \{x ∈\mathbb N \mid12 < x < 16\}\);

b) \(B = \{ x ∈\mathbb N^* \mid x < 5\}\);

c) \(C = \{ x ∈ \mathbb N \mid 13 ≤ x ≤ 15\}\).

Xem lời giải

Bài 8 trang 8 SGK Toán 6 tập 1

Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A.

Xem lời giải

Bài 9 trang 8 SGK Toán 6 tập 1

Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

                                      ....,8

                                      a,.....

Xem lời giải

Bài 10 trang 8 SGK Toán 6 tập 1

Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
                      \(..., 4600,...\)

                       \( ..., ..., a.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử:

                        \(A = \{x ∈ \mathbb N^* | x < 10 \}\).

Bài 2. Nêu tính chất đặc trưng của tập hợp :

                        \(B = \{11 ;13 ;...;97 ;99 \}.\)

Bài 3. Viết tập hợp C gồm 5 số lẻ liên tiếp mà số lớn nhất là 63.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Nêu tính chất đặc trưng của tập hợp:

\(A = \{0;5 ;10;...;95 ;100 \}.\)

Bài 2. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :

\(B = \{ x ∈ \mathbb N | 10 ≤ x\}\)

Bài 3. Viết tập hợp ba số tự nhiên liên tiếp mà có một số là 100.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm x biết \(x  ∈\mathbb N^*\)  và \(x<5\)

Bài 2. Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn n sao cho \(11≤ n ≤ 19\).

Bài 3. Điền vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :

                     \(... ;m ;... ;( m ∈ \mathbb N^* ).\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Điền vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :

a) \(5 ;... ;...\) 

b) \(...;...;n (n ∈ \mathbb N )\)

Bài 2. Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử :

\(A =  \{ n ∈\mathbb N | n < 5 \}\)

Bài 3. Cho tập hợp \(B = \{ 3; 6 ;9 \}\)

   Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà mỗi chữ số là một phần tử của B.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Cho tập hợp \(A = \{ x ∈\mathbb N | 100 < x ≤ 105 \}\)

   Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử .

Bài 2. Tìm số tự nhiên liền trước của các số :100; 2010.

Bài 3. Tìm số tự nhiên x sao cho: \(30 <x< 40.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Cho hai số tự nhiên lẻ liên tiếp . Chứng tỏ tổng của chúng luôn là một số chẵn.

Bài 2. Viết tập hợp E gồm bốn số tự nhiên liên tiếp ,trong đó có một số tự nhiên nhỏ nhất trong tập hợp các số tự nhiên.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Viết tập hợp A gồm ba số tự nhiên liên tiếp , trong đó có một số là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số.

Bài 2. Chứng tỏ tổng của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3.

Xem lời giải