a) Viết hai số chia hết cho 6. Tổng của chúng có chia hết cho 6 không ?
b) Viết hai số chia hết cho 7. Tổng của chúng có chia hết cho 7 không ?
a) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Tổng của chúng có chia hết cho 4 không ?
b) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5. Tổng của chúng có chia hết cho 5 không ?
Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8 không:
80 + 16; 80 – 16;
80 + 12; 80 – 12;
32 + 40 + 24; 32 + 40 + 12.
Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3, b không chia hết cho 3 nhưng \(a + b\) chia hết cho 3.
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho \(8\) không:
a) \(48 + 56\); b) \(80 + 17\).
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho \(6\):
a) \(54 - 36\); b) \(60 - 14\).
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho \(7\):
a) \(35 + 49 + 210\);
b) \(42 + 50 + 140\);
c) \(560 + 18 + 3\).
Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:
Câu |
Đúng |
Sai |
a) \(134 . 4 + 16\) chia hết cho \(4\).
|
|
|
b) \(21 . 8 + 17\) chia hết cho \(8\).
|
|
|
c) \( 3 .100 + 34\) chia hết cho \(6\).
|
|
|
Cho tổng: \(A = 12 + 14 + 16 + x\) với \(x ∈\mathbb N\). Tìm \(x\) để:
a) \(A\) chia hết cho \(2\);
b) \(A\) không chia hết cho \(2\).
Khi chia số tự nhiên \(a\) cho \(12\), ta được số dư là \(8\). Hỏi số \(a\) có chia hết cho \(4\) không ? Có chia hết cho \(6\) không ?
Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu |
Đúng |
Sai |
a) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho \(6\) thì tổng chia hết cho \(6\).
|
|
|
b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho \(6\) thì tổng không chia hết cho \(6\).
|
|
|
c) Nếu tổng của hai số chia hết cho \(5\) và một trong hai số đó chia hết cho \(5\) thì số còn lại chia hết cho \(5\).
|
|
|
d) Nếu hiệu của hai số chia hết cho \(7\) và một trong hai số đó chia hết cho \(7\) thì số còn lại chia hết cho \(7\).
|
|
|
Gạch dưới số mà em chọn:
a) Nếu \(a\) \(\vdots\) \(3\) và \(b\) \(\vdots\) 3 thì tổng \(a + b\) chia hết cho \(6; 9; 3\).
b) Nếu \(a\) \(\vdots\) \(2\) và \(b \) \(\vdots\) \(4\) thì tổng \(a + b\) chia hết cho \(4; 2; 6\).
c) Nếu \(a\) \(\vdots\) \(6\) và \(b\) \(\vdots\) \(9\) thì tổng \(a + b\) chia hết cho \(6; 3; 9\).
Bài 1. Chứng tỏ tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3
Bài 2. Số 215 + 424 có chia hết cho 2 không?
Bài 3. Số 30.31 ....40 + 111 có chia hết cho 37 không?
Bài 1. Chứng minh rằng: Nếu \(\overline {ab} + \overline {cd} \)chia hết cho 99 thì \(\overline {abcd} \) chia hết cho 99
Bài 2. Số 65 – 92 có chia hết cho 3 không?
Bài 3. Tìm chữ số x sao cho A = 12 + 45 + \(\overline {6x} \) chia hết cho 3.
Bài 1. Chứng tỏ \(\overline {ab} + \overline {ba} \) chia hết cho 11
Bài 2. Khi chia số tự nhiên a cho 9, ta được số dư là 6. Hỏi số a có chia hết cho 3 không?
Bài 1. Chứng tỏ rằng:
Nếu \(\overline {abc} + \overline {def} \) chia hết cho 37 thì \(\overline {abcdef} \) chia hết cho 37.
Bài 2. Tìm chữ số x sao cho:
\(18 + 27 + \overline {1x9} \) chia hết cho 9
Bài 1. Khi chia số tự nhiên n cho 12 được số dư là 9. Hỏi số n có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 6 không?
Bài 2. Số \(11.21.31...91- 111\) có chia hết cho 3 không?
Bài 3. Tìm số x để : \(12 + \overline {2x3} \) chia hết cho 3
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb N\) để \(A = 12 + 14 + 16x\) chia hết cho 2
Bài 2. Chứng tỏ rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.
Bài 3. Số \(2^{15} + 424\) có chia hết cho 8 không?
Bài 1. Tìm \(x ∈ \mathbb N\) để \(A = 10 + 100 + 2010 + x\) không chia hết cho 2
Bài 2. Chia số tự nhiên n cho 111 có số dư là 74. Hỏi n có chia hết cho 37 hay không?
Bài 3. Chứng tỏ: 3n+3 + 3n+1 + 2n+3 + 2n+2 chia hết cho 6.