Câu hỏi 2 trang 22 SGK Hình học 12

Có thể chia (H2) thành bao nhiêu khối hộp chữ nhật bằng (H1)?

 

Lời giải

Có thể chia (H2 ) thành 4 khối hộp chữ nhật (H1 )

 


Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 8 trang 45 SGK Toán 7 Tập 2

Đề bài

Cho hai đa thức

\(M\left( x \right) = {x^4} + 5{x^3} - {x^2} + x - 0,5\)

\(N\left( x \right) = 3{x^4} - 5{x^2} - x - 2,5\)

Hãy tính \(M(x) + N(x)\) và \(M(x) – N(x)\).

 

Xem lời giải

Bài 44 trang 45 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Cho hai đa thức: \(P(x) =  - 5{x^3} - \dfrac{1}{3} + 8{x^4} + {x^2}\)
và \(Q(x) = {x^2} - 5x - 2{x^3} + {x^4} - \dfrac{2}{3}\).

Hãy tính \(P(x) + Q(x)\) và \(P(x) - Q(x)\).

Xem lời giải

Bài 45 trang 45 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Cho đa thức \(P(x) = {x^4} - 3{x^2} + \dfrac{1}{2} - x\).

Tìm các đa thức \(Q(x), R(x)\), sao cho:

a) \(P(x) + Q(x) = {x^5} - 2{x^2} + 1\).

b) \(P(x) – R(x) = {x^3}\).  

Xem lời giải

Bài 46 trang 45 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Viết đa thức \(P\left( x \right) = 5{x^3}-4{x^2} + 7x - 2\) dưới dạng:

a) Tổng của hai đa thức một biến.

b) Hiệu của hai đa thức một biến.

Bạn Vinh nêu nhận xét: "Ta có thể viết đa thức đã cho thành tổng của hai đa thức bậc \(4\)". Đúng hay sai ? Vì sao ?

Xem lời giải

Bài 47 trang 45 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Cho các đa thức:

\(P\left( x \right) = 2{x^4}-x-2{x^3} + 1\)

\(Q\left( x \right) = 5{x^2}-{x^3} + 4x\)

\(H\left( x \right) = -2{x^4} + {x^2} + 5\).

Tính \(P(x) + Q(x) + H(x)\) và \(P(x) - Q(x) - H(x)\).

Xem lời giải

Bài 48 trang 46 SGK Toán 7 tập 2
Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng:\((2{x^3} - 2x + 1) - (3{x^2} + 4x - 1) = ?\)

Xem lời giải

Bài 49 trang 46 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau:

\(M = {x^2} - 2xy + 5{x^2} - 1\)

\(N = {x^2}{y^2} - {y^2} + 5{x^2} - 3{x^2}y + 5\).

Xem lời giải

Bài 50 trang 46 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Cho các đa thức:

\(N = 15{y^3} + 5{y^2} - {y^5} - 5{y^2} - 4{y^3} \)\(\,- 2y\)

\(M = {y^2} + {y^3} - 3y + 1 - {y^2} + {y^5} -{y^3} \)\(\,+ 7{y^5}\).

a) Thu gọn các đa thức trên.

b) Tính \(N + M\) và \(N - M\).

Xem lời giải

Bài 51 trang 46 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Cho hai đa thức:

\(P\left( x \right) = 3{x^2} - 5 + {x^4} - 3{x^3} - {x^6} - 2{x^2} \)\(\,- {x^3}\); 

\(Q\left( x \right) = {x^3} + 2{x^5} - {x^4} + {x^2} - 2{x^3}\)\(\, + x - 1\)

a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.

b) Tính \(P(x) + Q(x)\) và \(P(x) - Q(x)\).

Xem lời giải

Bài 52 trang 46 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Tính giá trị của đa thức \(P\left( x \right) = {x^2} - 2x - 8\) tại: \(x = -1; x = 0\) và \(x = 4\).

Xem lời giải

Bài 53 trang 46 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Cho các đa thức:

\(P\left( x \right) = {x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1\)

\(Q\left( x \right) = 6 - 2x + 3{x^3} + {x^4} - 3{x^5}\)

Tính \(P(x) - Q(x)\) và \(Q(x) - P(x)\). Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm tổng và hiệu của: \(P(x) = {{\rm{x}}^2} + 8{\rm{x}} - 4;\)\(\;Q(x) =  - 5{{\rm{x}}^2} + 8{\rm{x}} + 3\).

Bài 2: Tìm đa thức A(x), biết \(3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 8 - a(x) = {x^2} - 2{\rm{x}} - 4\).

Bài 3: Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức:

\(K(x) = {x^3} - 2m{\rm{x}} + {m^2};\)\(\;L(x) = (m + 1){x^2} + 3m{\rm{x}} + {m^2}\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho \(P(x) =  - 3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 4{{\rm{x}}^3} + 5 - 2{{\rm{x}}^4};\)\(\;Q(x) = 5{{\rm{x}}^4} + 9{{\rm{x}}^2} + 4{{\rm{x}}^3} - 6{\rm{x}} - 12\).

a) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến của P(x) và Q(x).

b) Tính \(P(x) + Q(x)\) và \(P(x) - Q(x)\).  

Bài 2: Cho \(A(x) = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 1;\)\(\;B(x) = {{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1;\)\(\;C(x) = 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 2\).

Tính \(A(x) - B(x) + C(x)\).  

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho \(A(x) = {x^3} + 2{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} - 4;\)\(\;B(x) = {x^3} + {x^2} - 6{\rm{x}} - 4\).

Tính \(A(x) + B(x)\) và \(A(x) - B(x)\).  

Bài 2: Cho \(P(x) = 2{x^4} - 2{x^3} - x + 1\). Tìm Q(x) biết:

\(P(x) + Q(x) = 2{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^3} + 5{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1\).

Bài 3: Cho \(K(x) = 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 5;\)\(\;L(x) = {x^2} + x - 1;\)\(\;M(x) =  - 4{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 3\). Tính \(K(x) - L(x) + M(x)\).   

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính tổng các đa thức:

\(A(x) = 3{x^4} - 3{x^3} - 2x + 1\) và \(B(x) = 6{{\rm{x}}^3} - 2{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}\).  

Bài 2: Tìm hiệu của hai đa thức:

\(P(x) = 2{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 2\) và \(Q(x) = 2{{\rm{x}}^3} - 2{\rm{x}} + 1\).

Bài 3: Cho \(f(x) = {x^5} - 2{{\rm{x}}^4} + {x^2} + 1\) và \(g(x) = 3{{\rm{x}}^5} - {x^4} - 3{{\rm{x}}^3} + 2{\rm{x}} - 4\). Tính giá trị của \(f(x) + g(x)\) tại \(x = 1\).   

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho \(f(x) = {x^3} - 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1;\)\(\;g(x) = {x^3} + x - 1;h(x) = 2{x^2} - 1.\)

a) Tính \(f(x) - g(x) + h(x) = P(x).\)

b) Tính  \(P(0);P( - 2).\)  

Bài 2: Cho \(A(x) = 2{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} + 1;\)\(\;B(x) = {x^4} + {x^3} - {x^2} + 5.\) Tìm đa thức C(x) sao cho \(A(x) - C(x) = B(x)\).

Xem lời giải