Câu hỏi 3 trang 84 SGK Hình học 12

Cho hai đường thẳng d và d' có phương trình tham số lần lượt là: \(\left\{ \matrix{x = 3 + 2t \hfill \cr y = 6 + 4t \hfill \cr z = 4 + t \hfill \cr} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t'\\y = 1 - t'\\z = 5 + 2t'\end{array} \right.\)

a) Hãy chứng tỏ điểm \(M(1; 2; 3) \) là điểm chung của \(d\) và \(d’\);

b) Hãy chứng tỏ \(d\) và \(d’\) có hai vecto chỉ phương không cùng phương. 

Lời giải

a) Thay tọa độ của \(M\) vào phương trình của \(d\) ta được:

\(\left\{ \begin{array}{l}1 = 3 + 2t\\2 = 6 + 4t\\3 = 4 + t\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}t = - 1\\t = - 1\\t = - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow t = - 1\)

Do đó \(M\in d\).

Thay tọa độ của \(M\) vào phương trình của \(d'\) ta được:

\(\left\{ \begin{array}{l}1 = 2 + t'\\2 = 1 - t'\\3 = 5 + 2t'\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}t' = - 1\\t' = - 1\\t' = - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow t' = - 1\)

Do đó \(M\in d'\).

Vậy \(M\) là điểm chung của \(d\) và \(d’\).

b) Ta thấy \(\overrightarrow {{u_d}}  = (2,4,1);\overrightarrow {{u_d}'}  = (1, - 1,2)\) là hai vecto không tỉ lệ nên hai veco đó không cùng phương.


Bài Tập và lời giải

Bài 1 trang 5 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Điền kí hiệu ( \( \in , \notin , \subset \) ) thích hợp vào chỗ trống:

\( - 5\;\square \;N;\)                  \( - 5\;\square \;Z;\)

\( - 5\;\square \;Q;\)                 \(\displaystyle {{ - 3} \over 7}\;\square \;Z;\) 

\(\displaystyle {{ - 3} \over 7}\;\square \;Q;\)                \(N\;\square \;Q\).

Xem lời giải

Bài 2 trang 5 SBT toán 7 tập 1
Biểu diễn các số hữu tỉ \(\displaystyle{3 \over { - 4}};\displaystyle{5 \over 3}\) trên trục số.

Xem lời giải

Bài 3 trang 5 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông:

Xem lời giải

Bài 4 trang 5 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.

b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.

c) Số \(0\) là số hữu tỉ dương

d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.

e) Tập hợp \(\mathbb Q\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Xem lời giải

Bài 5 trang 5 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Cho hai số hữu tỉ \(\displaystyle{a \over b}\) và \(\displaystyle{c \over d}\) \((b > 0, d > 0)\). Chứng tỏ rằng

a) Nếu \(\displaystyle {a \over b} < {c \over d}\) thì \(ad < bc\) ; 

b) Nếu \(ad < bc\) thì \(\displaystyle {a \over b} < {c \over d}.\)

Xem lời giải

Bài 6 trang 6 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

a) Chứng tỏ rằng nếu \(\displaystyle {a \over b} < {c \over d}\;\;(b > 0,d > 0)\) thì \(\displaystyle {a \over b} < {{a + c} \over {b + d}} < {c \over d}\)

b) Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa \(\displaystyle{{ - 1} \over 3}\) và \(\displaystyle{{ - 1} \over 4}\).

Xem lời giải

Bài 7 trang 6 SBT toán 7 tập 1
Tìm \(x ∈\mathbb Q\), biết rằng \(x\) là số âm lớn nhất được viết bằng ba chữ số \(1\).

Xem lời giải

Bài 8 trang 6 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:

a) \(\displaystyle{\rm{}}{{ - 1} \over 5} \) và \(\displaystyle {1 \over {1000}}\)

b) \(\displaystyle {{267} \over { - 268}} \) và \(\displaystyle {{ - 1347} \over {1343}}\)

c) \(\displaystyle {{ - 13} \over {38}} \) và \(\displaystyle {{29} \over { - 88}}\)

d) \(\displaystyle {\rm{}}{{ - 18} \over {31}} \) và \(\displaystyle {{ - 181818} \over {313131}}\)

Xem lời giải

Bài 9 trang 6 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Cho \(a, b ∈ Z, b> 0\). So sánh hai số hữu tỉ \(\displaystyle {a \over b}\) và \(\displaystyle {{a + 2001} \over {b + 2001}}\)

Xem lời giải

Bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 6, 7 SBT toán 7 tập 1

Bài 1.1

Tập hợp các phân số bằng phân số \(\displaystyle - {{25} \over {35}}\) là:

(A) \(\displaystyle \left\{ { - {{25k} \over {35k}}|k \in\mathbb Z,k \ne 0} \right\};\)

(B) \(\displaystyle \left\{ { - {{2k} \over {3k}}|k \in\mathbb Z,k \ne 0} \right\};\)

(C) \(\displaystyle \left\{ { - {{50k} \over {70k}}|k \in\mathbb Z,k \ne 0} \right\};\) 

(D) \(\displaystyle \left\{ { - {{5k} \over {7k}}|k \in \mathbb Z,k \ne 0} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 trang 7 SBT toán 7 tập 1

Bài 1.5

So sánh \(\displaystyle {a \over b}\) \((b > 0)\) và \(\displaystyle {{a + n} \over {b + n}}\) \((n ∈ \mathbb N^*)\)

Xem lời giải