Đề bài
Tính:
\(\displaystyle {\rm{a)}}{{ - 1} \over {39}} + {{ - 1} \over {52}}\)
\(\displaystyle b){{ - 6} \over 9} + {{ - 12} \over {16}}\)
\(\displaystyle c){{ - 2} \over 5} - {{ - 3} \over {11}}\)
\(\displaystyle {\rm{d)}}{{ - 34} \over {37}}.{{74} \over { - 85}}\)
\(\displaystyle {\rm{e)}}{{ - 5} \over 9}:{{ - 7} \over {18}}\)
Đề bài
Viết số hữu tỉ \(\displaystyle{{ - 7} \over {20}}\) dưới các dạng sau đây:
a) Tích của hai số hữu tỉ.
b) Thương của hai số hữu tỉ.
c) Tổng của một số hữu tỉ dương và một số hữu tỉ âm.
d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó một số là \(\displaystyle{{ - 1} \over 5}\)
Đề bài
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây.
Đề bài
Điền số nguyên thích hợp vào chỗ trống.
\(\displaystyle {1 \over 2} - \left( {{1 \over 3} + {1 \over 4}} \right) < \square\)\(\,\displaystyle < {1 \over {48}} - \left( {{1 \over {16}} - {1 \over 6}} \right)\)
Đề bài
Tính giá trị của biểu thức A,B,C rồi sắp xếp các kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(\displaystyle{\rm{A}} = {2 \over 3} + {3 \over 4}.\left( {{{ - 4} \over 9}} \right)\)
\(\displaystyle B = 2{3 \over {11}}.1{1 \over {12}}.\left( { - 2,2} \right)\)
\(\displaystyle C = \left( {{3 \over 4} - 0,2} \right).\left( {0,4 - {4 \over 5}} \right)\)
Đề bài
Tìm tập hợp các số nguyên \(x\), biết rằng:
\(\displaystyle 4{5 \over 9}:2{5 \over {18}} - 7 < x\displaystyle < \left( {3{1 \over 5}:3,2 + 4,5.1{{31} \over {45}}} \right):\left( { - 21{1 \over 2}} \right)\)
Đề bài
Tìm \(x ∈ Q\), biết rằng:
\(\displaystyle a)\;{{11} \over {12}} - \left( {{2 \over 5} + x} \right) = {2 \over 3}\)
\(\displaystyle b)\;2{\rm{x}}.\left( {x - {1 \over 7}} \right) = 0\)
\(\displaystyle c)\;{3 \over 4} + {1 \over 4}:x = {2 \over 5}\)
Đề bài
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
\(\displaystyle P = {\displaystyle{0,75 - 0,6 + {3 \over 7} + {3 \over {13}}} \over {\displaystyle 2,75 - 2,2 + {{11} \over 7} + {{11} \over {13}}}}\)
Đề bài
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây theo quy tắc:
Đề bài
Tìm \(x ∈ Q\), biết:
a) \((x+1)(x - 2) < 0\)
b) \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + \displaystyle {2 \over 3}} \right) > 0\)
Đề bài
Khi cộng hai số tự nhiên, ta luôn được kết quả là một số tự nhiên. Ta nói phép cộng luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Khi trừ hai số tự nhiên, kết quả có thể không phải là số tự nhiên (ví dụ \(1 - 3 =?\)), ta nói phép trừ không luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Đố em phép tính nào trong bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia sẽ không luôn luôn thực hiện được trong:
a) Tập hợp các số hữu tỉ khác \(0\).
b) Tập hợp các số hữu tỉ dương.
c) Tập hợp các số hữu tỉ âm.
Đề bài
Tìm hai số hữu tỉ \(x\) và \(y\) sao cho \(x + y = xy = x: y \;(y ≠ 0)\)
Bài 3.1
Kết quả phép tính \(\displaystyle \left( {{{ - 7} \over 4}:{5 \over 8}} \right).{{11} \over {16}}\) là:
(A) \(\displaystyle {{ - 77} \over {80}}\); (B) \(\displaystyle {{ - 77} \over {20}}\);
(C) \(\displaystyle {{ - 77} \over {320}}\); (D) \(\displaystyle {{ - 77} \over {40}}\).
Hãy chọn đáp án đúng.