Bài 43. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a. Các hàm số \(y = \sin x, y = \cos x\) có cùng tập xác định.
b. Các hàm số \(y = \tan x, y = \cot x\) có cùng tập xác định.
c. Các hàm số \(y = \sin x, y = \tan x\) là những hàm số lẻ.
d. Các hàm số \(y = \cos x, y = \cot x\) là những hàm số chẵn.
e. Các hàm số \(y = \sin x, y = \cos x\) cùng nghịch biến trên khoảng \(\left( {{\pi \over 2};{{3\pi } \over 2}} \right)\)
f. Hàm số \(y = \cos x\) nghịch biến trên khoảng \((-2π ; -π)\)
g. Trên mỗi khoảng mà hàm số \(y = \tan x\) đồng biến thì hàm số \(y = \cot x\) nghịch biến.
Bài 44. Xét hàm số \(y = f(x) = \sinπx\).
a. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên chẵn \(m\) ta có \(f(x + m) = f(x)\) với mọi \(x\).
b. Lập bảng biến thiên của hàm số trên đoạn \([-1 ; 1]\).
c. Vẽ đồ thị của hàm số đó.
Bài 46. Giải các phương trình sau :
a. \(\sin \left( {x - {{2\pi } \over 3}} \right) = \cos 2x\)
b. \(\tan \left( {2x + 45^\circ } \right)\tan \left( {180^\circ - {x \over 2}} \right) = 1\)
c. \(\cos 2x - {\sin ^2}x = 0\)
d. \(5\tan x - 2\cot x = 3\)
Bài 47. Giải các phương trình sau :
a. \(\sin 2x + {\sin ^2}x = {1 \over 2}\)
b. \(2{\sin ^2}x + 3\sin x\cos x + {\cos ^2}x = 0\)
c. \({\sin ^2}{x \over 2} + \sin x - 2{\cos ^2}{x \over 2} = {1 \over 2}\)
Bài 48. a. Chứng minh rằng \(\sin {\pi \over {12}} = {{\sqrt 3 - 1} \over {2\sqrt 2 }}\)
b. Giải các phương trình \(2\sin x – 2\cos x =1 - \sqrt 3 \) bằng cách biến đổi vế trái về dạng \(C\sin(x + α)\).
c. Giải phương trình \(2\sin x – 2\cos x =1 - \sqrt 3 \) bằng cách bình phương hai vế.
Bài 49. Giải phương trình :
\({{1 + \cos 2x} \over {\cos x}} = {{\sin 2x} \over {1 - \cos 2x}}\)
Bài 50. Cho phương trình \({{{{\sin }^3}x + {{\cos }^3}x} \over {2\cos x - \sin x}} = \cos 2x.\)
a. Chứng minh rằng \(x = {\pi \over 2} + k\pi \) nghiệm đúng phương trình.
b. Giải phương trình bằng cách đặt \(\tan x = t\) (khi \(x \ne {\pi \over 2} + k\pi \) )