Phần I
DÙNG TỪ KHÔNG ĐÚNG NGHĨA
1. Người viết đã mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa:
a) yếu điểm
b) đề bạt
c) chứng thực
2. Thay thế từ sai bằng từ khác:
a) yếu điểm thay bằng điểm yếu.
b) đề bạt thay bằng bầu.
c) chứng thực thay bằng chứng kiến.
Phần II
LUYỆN TẬP
Câu 1
Trả lời câu 1 (trang 75, SGK Ngữ văn 6, tập 1):
Gạch chân các kết hợp từ đúng:
- bản (tuyên ngôn) - bảng (tuyên ngôn);
- (tương lai) sáng lạng - (tương lai) xán lạn;
- bôn ba (hải ngoại) - buôn ba (hải ngoại);
- (bức tranh) thuỷ mặc - (bức tranh) thuỷ mạc;
- (nói năng) tuỳ tiện - (nói năng) tự tiện.
Câu 2
Trả lời câu 2 (trang 76, SGK Ngữ văn 6, tập 1):
Các từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
a) khinh khỉnh
b) khẩn trương
c) băn khoăn
Câu 3
Trả lời câu 3 (trang 76, SGK Ngữ văn 6, tập 1):
a) Thay từ đá bằng từ đấm hoặc thay từ tống bằng từ tung.
b) Thay thực thà bằng thành khẩn.
Thay bao biện bằng ngụy biện.
c) Thanh tinh tú bằng tinh túy.