Câu 1: Cho dãy sốvới \({u_n} = \dfrac{{a{n^2}}}{{n + 1}}\) (a: hằng số ). \({u_{n + 1}}\) là số hạng nào?A. \({u_{n + 1}} = \dfrac{{a.{{(n + 1)}^2}}}{{n + 2}}\)
B. \({u_{n + 1}} = \dfrac{{a.{{(n + 1)}^2}}}{{n + 1}}\)
C. \({u_{n + 1}} = \dfrac{{a.{n^2} + 1}}{{n + 1}}\)
D. \({u_{n + 1}} = \dfrac{{a.{n^2}} }{ {n + 2}}\)
Câu 2: Xét tính tăng giảm của dãy số sau: \({u_n} = \dfrac{{3{n^2} - 2n + 1}}{{n + 1}}\)
A. Dãy số tăng
C. Dãy số không tăng không giảm
B. Dãy số giảm
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15;20;25;… Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. \({u_n} = 5(n - 1)\)
B. \({u_n} = 5.n + 1\)
C. \({u_n} = 5 + n\)
D. \({u_n} = 5n\)
Câu 4: Xét tính tăng giảm của dãy số sau: \({u_n} = n - \sqrt {{n^2} - 1} \)
A. Dãy số tăng
B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng không giảm
D. Cả A ,B,C đều sai
Câu 5: Cho dãy số với \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = - 2}\\{{u_{n + 1}} = - 2 - \dfrac{1}{{{u_n}}}}\end{array}} \right.\) Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là :
A. \({u_n} = - \dfrac{{n - 1}}{n}\)
B. \({u_n} = \dfrac{{n + 1}}{n}\)
C. \(u_n=\dfrac{1}{n}\)
D. \({u_n} = - \dfrac{{n + 1}}{n}\)
Câu 6: Xét tính tăng giảm của dãy số sau: \({u_n} = \dfrac{{n + {{( - 1)}^n}}}{{{n^2}}}\)
A. Dãy số tăng C. Dãy số không tăng không giảm
B. Dãy số giảm D. Cả A , B, C đều sai
Câu 7: Cho dãy số \(({u_n})\)với \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 5}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + n}\end{array}} \right.\). Số hạng tổng quát \({u_n}\)của dãy số là số hạng nào dưới đây ?
A. \({u_n} = \dfrac{{(n - 1)n}}{2}\)
C. \({u_n} = 5 + \dfrac{{(n + 1)n}}{2}\)
B. \({u_n} = 5 + \dfrac{{(n - 1)n}}{2}\)
D. \({u_n} = 5 + \dfrac{{(n + 1)(n + 2)}}{2}\)
Câu 8: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(({u_n})\)biết : \({u_n} = 1 + \dfrac{1}{{{2^2}}} + \dfrac{1}{{{3^2}}} + ... + \dfrac{1}{{{n^2}}}\)
A. Dãy số tăng, bị chặn C. Dãy số giảm, bị chặn trên
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới D. CảA,B,C đều sai
Câu 9: Dãy số \({u_n} = \dfrac{{{n^2} + 3n + 7}}{{n + 1}}\) có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên
A. 2 B. 4 C. 1 D. Không có
Câu 10: Xét tính bị chặn của dãy số sau: \({u_n} = {( - 1)^n}\)
A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới
Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15,22,29,36… Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. \({u_n} = 7n + 7\) B. \({u_n} = 7n\)
C. \({u_n} = 7n + 1\) D. không viết được dưới dạng công thức.
Câu 2: Xét tính tăng giảm của dãy số sau: \({u_n} = \dfrac{{{3^n} - 1}}{{{2^n}}}\)
A. Dãy số tăng C. Dãy số không tăng không giảm
B. Dãy số giảm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là : \(0;\dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4};\dfrac{4}{5};....\)Số hạng tồng quát của dãy số này là:
A. \({u_n} = \dfrac{{n + 1}}{n}\)
B. \({u_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}\)
C. \({u_n} = \dfrac{{n - 1}}{n}\)
D. \({u_n} = \dfrac{{{n^2} - n}}{{n + 1}}\)
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: -1;1;-1;1;-1;… Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng:
A. \({u_n} = 1\) B. \({u_n} = - 1\)
C. \({u_n} = {( - 1)^n}\) D. \({u_n} = {( - 1)^{n + 1}}\)
Câu 5: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số \(({u_n})\), biết: \({u_n} = \dfrac{{{n^2} + 3n + 1}}{{n + 1}}\)
A. Dãy số tăng, bị chặn trên
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn trên
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6: Xét tính bị chặn của dãy số sau: \({u_n} = \dfrac{1}{{1.3}} + \dfrac{1}{{2.4}} + ... + \dfrac{1}{{n(n + 2)}}\)
A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới
Câu 7: Cho dãy số \(({u_n})\)với \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = \dfrac{1}{2}}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} - 2}\end{array}} \right.\) .Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
Câu 8: Xét tính tăng giảm của dãy số sau: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = \sqrt[3]{{{u^3}_n + 1}},n \ge 1}\end{array}} \right.\)
A. Tăng C. Không tăng, không giảm
B. Giảm D. A,B,C đều sai
Câu 9: Cho dãy số \(({u_n})\) với \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + {n^2}}\end{array}} \right.\). Số hạng tổng quát \({u_n}\)của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. \({u_n} = 1 + \dfrac{{n(n + 1)(2n + 1)}}{6}\) C. \({u_n} = 1 + \dfrac{{n(n - 1)(2n - 1)}}{6}\)
B. \({u_n} = 1 + \dfrac{{n(n - 1)(2n + 2)}}{6}\) D. \({u_n} = 1 + \dfrac{{n(n + 1)(2n - 2)}}{6}\)
Câu 10: Cho dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = \dfrac{{ - 1}}{n}\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năm số hạng đầu của dãy là: \( - 1;\dfrac{{ - 1}}{2};\dfrac{{ - 1}}{3};\dfrac{{ - 1}}{4};\dfrac{{ - 1}}{5}\)
B. Bị chặn trên bởi số M = -1
C. Bị chặn trên bởi số M = 0
D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m = -1
Câu 1: Cho một cấp số cộng có \({u_1} = - 3;{u_6} = 27\). Tìm \(d\)?
A. \(d = 5\) B. \(d = 7\)
C. \(d = 6\) D. \(d = 8\)
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số \(\dfrac{{ - 1}}{2};0;\dfrac{1}{2};1;\dfrac{3}{2};...\)là một cấp số cộng: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \dfrac{{ - 1}}{2}\\d = \dfrac{1}{2}\end{array} \right.\)
B. Dãy số \(\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{{{2^2}}};\dfrac{1}{{{2^3}}};...\) là một cấp số cộng: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \dfrac{1}{2}\\d = \dfrac{1}{2};n = 3\end{array} \right.\)
C. Dãy số \( - 2; - 2; - 2; - 2;...\) là một cấp số cộng: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 2\\d = 0\end{array} \right.\)
D. Dãy số \(0,1;\,\,\,0,01;\,\,\,0,001;\,\,\,0,0001;...\) không phải là một cấp số cộng.
Câu 3: Cho cấp số cộng \(({u_n})\) có : \({u_1} = - 0,1;\,d = 0,1\). Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A. 1,6 B. 6
C. 0,5 D. 0,6
Câu 4: Xác định x để 3 số : \(1 - x;{x^2};1 + x\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng ?
A. Không có giá trị nào của x C. \(x = \pm 1\)
B. \(x = \pm 2\) D. \(x = 0\)
Câu 5: Cho cấp số cộng \(({u_n})\)có \({u_1} = - 0,1;\,d = 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0,6
B. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng này là:0,5
C. Cấp số cộng này không có hai số 0,5 và 0,6
D. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3,9
Câu 6: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120.
A. 1, 5, 6, 8 B. 2,4,6,8
C. 1,4,6,9 D. 1,4,7,8
Câu 7: Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10\\{u_4} + {u_6} = 26\end{array} \right.\). Tính \(S = {u_1} + {u_4} + {u_7} + ... + {u_{2011}}\)
A. S = 673015 B. S = 6734134
C. S = 673044 D. S = 2023736
Câu 8: Cho dãy số \(({u_n})\) có d = -2, \({S_8} = 72\). Tính \({u_1}\)
A. \({u_1} = 16\) B. \({u_1} = - 16\)
C. \({u_1} = \dfrac{1}{{16}}\) D. \({u_1} = - \dfrac{1}{{16}}\)
Câu 9: Cho dãy số \(({u_n})\) có \({u_1} = - 1,d = 2,{S_n} = 483\). Tính số các số hạng của cấp số cộng?
n = 20 B. n = 21
C. n = 22 D. n = 23
Câu 10: Cho một cấp số cộng \(({u_n})\) có \({u_1} = 1\) và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính
\(S = \dfrac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \dfrac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ... + \dfrac{1}{{{u_{49}}{u_{50}}}}\)
A. \(S = \dfrac{9}{{246}}\) B. \(S = \dfrac{4}{{23}}\) C. S = 123 D. \(S = \dfrac{{49}}{{246}}\)