Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 5 – Chương IV - Giải tích 12

Câu 1. Phần thực của số phức z = -2 +3i là

A. 2                             B. -2                    

C. 3                             D. -3.

Câu 2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z| = 2\) là:

A. Hai đường thẳng .

B. Đường tròn đường kính bằng 8.

C. Đường tròn bán kính bằng 2.

D. Hình tròn bán kính bằng 2.

Câu 3. Căn bậc hai của số phức khác 0 là;

A. Hai số phức liên hợp.  

B. Hai số phức bằng nhau.

C. Hai số phức có cùng phần ảo.  

D. Hai số phức đối nhau.

Câu 4. Cho các số phức \({z_1} = 4 + 3i\,,\,\,{z_2} =  - 4 + 3i\,,\,\,{z_3} = {z_1}.{z_2}\).Lực chọn phương án đúng

A. \(|{z_3}| = 25\).         

B. \(\overline {{z_1} + {z_2}}  = {z_1} + {z_2}\).

C. \(\overline {{z_1}}  = \overline {\overline {{z_2}} } \).                         

D. \({z_3} = |{z_1}{|^2}\).

Câu 5. Cho phương trình \(5 - 2ix = \left( {3 + 4i} \right)\left( {1 - 3i} \right)\). Nghiệm của phương trình trên tập số phức là :

A. \(x = \dfrac{5}{2} - 5i\). 

B. \(x = \dfrac{5}{2} + 5i\).

C. \(x = \dfrac{2}{5} + 5i\).                 

D. \(x = \dfrac{2}{5} - 5i\).

Câu 6. Cho phương trình \({z^2} - 2z + 2 = 0\). Mệnh đề nào sau đây là sai ?

A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số thuần ảo.

B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.

C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.

D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.

Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {2 - i} \right)z = 7 - i\). Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình dưới.

 

A. Điểm P.                 B. Điểm M         

C. Điểm N                 D. Điểm Q.

Câu 8. Rút gọn biểu thức sau : \(A + \dfrac{{\left( {1 + i} \right)\left( {2 + i} \right)}}{{2 - i}} + \dfrac{{\left( {1 + i} \right)\left( {2 - i} \right)}}{{2 + i}}\).

A. \(A + \dfrac{6}{5}\left( {1 - i} \right)\). 

B. \(A = 1 - i\).

C. \(A = \dfrac{6}{5}\left( {1 + i} \right)\).    

D. \(A = 1 + i\).

Câu 9. Phương trình \({z^2} - 4z + 9 = 0\) có hai nghiệm. Giá trị biểu thức \(T = |{z_1}| + |{z_2}|\) bằng :

A. – 6                          B. 6     

C. 8                             D. 12

Câu 10. Tìm mệnh đề sai ?

A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy.

B. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là \(\overline z  =  - a + bi\).

C. Số phức z = a + bi = 0 \( \Leftrightarrow \,\,\left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b = 0\end{array} \right.\).

D. Số phức z = a + bi có mô đun là \(\sqrt {{a^2} + {b^2}} \).

 

Lời giải

1

2

3

4

5

B

C

D

A

B

6

7

8

9

10

C

B

C

B

B

Câu 1.

Số phức \(z =  - 2 + 3i\) có phần thực bằng \( - 2\)

Chọn đáp án B.

Câu 2.

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z| = 2\) là: Đường tròn bán kính bằng 2.

Chọn đáp án C.

Câu 3.

Căn bậc hai của số phức khác 0 là hai số phức đối nhau.

Chọn đáp án D.

Câu 4.

Ta có: \({z_3} = \left( {4 + 3i} \right)\left( { - 4 + 3i} \right) \)\(\,=  - 16 - 9 =  - 25\)\( \Rightarrow \left| {{z_3}} \right| = \sqrt {{{\left( { - 25} \right)}^2}}  = 25.\)

Chọn phương án A.

Câu 5.

Ta có: \(5 - 2ix = \left( {3 + 4i} \right)\left( {1 - 3i} \right)\)

\(\Leftrightarrow 5 - 2ix = 3 - 9i + 4i + 12\)

\( \Leftrightarrow 5 - 2ix = 15 - 5i\)

\(\Leftrightarrow 10 + \left( {2x - 5} \right)i = 0 \)

\(\Rightarrow x = \dfrac{5}{2}\)

Khi đó \(x = \dfrac{5}{2} + 5i\)

Chọn đáp án B.

Câu 6.

Ta có:    \({z^2} - 2z + 2 = 0 \Leftrightarrow x = 1 \pm i\)

+ Phương trình không có nghiệm nào thuần ảo.

+ Phương trình có 2 nghiệm phức.

+ Phương trình đã cho không có nghiệm thực.

Chọn đáp án C.

Câu 7.

Ta có: \(\left( {2 - i} \right)z = 7 - i \)

\(\Leftrightarrow \left( {2 - i} \right)\left( {a + bi} \right) = 7 - i\)

\( \Leftrightarrow 2a + 2bi - ai + b = 7 - i\)

\(\Leftrightarrow 2a + b - 7 - \left( {a - 2b - 1} \right)i = 0\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2a + b = 7\\a - 2b = 1\end{array} \right. \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = 1\end{array} \right.\)

Điểm biểu diễn số phức z là điểm M.

Chọn đáp án B.

Câu 8.

\(\begin{array}{l}A = \dfrac{{\left( {1 + i} \right)\left( {2 + i} \right)}}{{2 - i}} + \dfrac{{\left( {1 + i} \right)\left( {2 - i} \right)}}{{2 + i}}\\\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{1 + 3i}}{{2 - i}} + \dfrac{{3 + i}}{{2 + i}}\\\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{\left( {1 + 3i} \right)\left( {2 + i} \right)}}{{\left( {2 - i} \right)\left( {2 + i} \right)}} + \dfrac{{\left( {3 + i} \right)\left( {2 - i} \right)}}{{\left( {2 - i} \right)\left( {2 + i} \right)}}\\\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{ - 1 + 7i}}{5} + \dfrac{{7 - i}}{5} = \dfrac{{6\left( {1 + i} \right)}}{5}\end{array}\)

Chọn đáp án C

Câu 9.

Ta có: \({z^2} - 4z + 9 = 0 \Leftrightarrow x = 2 \pm \sqrt 5 i\)

Khi đó \(T = |{z_1}| + |{z_2}| \)\(\,= \sqrt {{2^2} + {{\left( {\sqrt 5 } \right)}^2}}  + \sqrt {{2^2} + {{\left( { - \sqrt 5 } \right)}^2}}  \)\(\,= 6\)

Chọn đáp án B.

Câu 10.

Số phức \(z = a + bi\) có số phức liên hợp là \(z = a - bi\)

Chọn đáp án B

 


Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 7 trang 69 SGK Toán 7 Tập 1
Hàm số \(y = f(x)\) được cho bằng bảng sau :  
b) Vẽ một hệ trục tọa độ \(Oxy\) và đánh dấu các điểm có tọa độ là các cặp số trên.

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 7 trang 70 SGK Toán 7 Tập 1

Đề bài

Cho hàm số \(y = 2x\)

a) Viết năm cặp số \((x ; y)\) với \(x = -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2\)

b) Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy \);

c) Vẽ đường thẳng qua hai điểm \((-2 ; -4) ; (2 ; 4).\) Kiểm tra bằng thước thẳng xem các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó hay không?

Xem lời giải

Bài 39 trang 71 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ \(Oxy\) đồ thị của các hàm số:

a) \(y = x\);                b) \(y = 3x\);

c) \(y = -2x\);           d) \(y = -x\).

Xem lời giải

Bài 40 trang 71 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Đồ thị của hàm số \(y = ax\) nằm ở những góc phần tư nào của mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), nếu:

a) \(a > 0?\)

b) \(a < 0?\)

Xem lời giải

Bài 41 trang 72 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = -3x.\)

\(A\left( { - \dfrac{1}{3};1} \right);\,\,B\left( { - \dfrac{1}{3}; - 1} \right);\,C\left( {0;0} \right)\)

Xem lời giải

Bài 42 trang 72 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Đường thẳng \(OA\) trong hình 26 là đồ thị của hàm số \(y = ax.\)

a) Hãy xác định hệ số \(a.\)

b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng \(\dfrac{1}{2}\) ;

c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng \(-1\). 

Xem lời giải

Bài 43 trang 72 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Trong hình 27: Đoạn thẳng \(OA\) là đồ thị biểu diễn chuyển động của người đi bộ và đoạn thẳng \(OB\) là đồ thị biểu diễn chuyển động của người đi xe đạp. Mỗi đơn vị trên trục \(Ot\) biểu thị một giờ, mỗi đơn vị trên trục \(OS\) biểu thị mười kilômét. Qua đồ thị, em hãy cho biết:

a) Thời gian chuyển động của người đi bộ, của người đi xe đạp.

b) Quãng đường đi được của người đi bộ, của người đi xe đạp.

c) Vận tốc (km/h) của người đi bộ, của người đi xe đạp.

Xem lời giải

Bài 44 trang 73 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Vẽ đồ thị của hàm số \(y =f(x) = -0,5x.\) Bằng đồ thị hãy tìm:

a) \(f(2); f(-2); f(4); f(0)\)

b) Giá trị của \(x\) khi \(y = -1; y = 0; y = 2,5.\)

c) Các giá trị của \(x\) khi \(y\) dương, khi \(y\) âm.

Xem lời giải

Bài 45 trang 73 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là \(3\,m\) và \(x\) (m).

Hãy viết công thức biểu diễn diện tích \(y\; ({m^2})\) theo \(x.\)

Vì sao đại lượng \(y\) là hàm số của đại lượng \(x?\)

Hãy vẽ đồ thị của hàm số đó.

Xem đồ thị, hãy cho biết:

a) Diện tích của hình chữ nhật bằng bao nhiêu khi \(x = 3m; x = 4 m?\)

b) Cạnh \(x\) bằng bao nhiêu khi diện tích \(y\) của hình chữ nhật bằng \(6 \,{m^2} ; 9 \,{m^2}?\)

Xem lời giải

Bài 46 trang 73 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Đồ thị trong hình 28 được sử dụng để đổi đơn vị độ dài in – sơ sang xentimet.

Xem đồ thị hãy cho biết \(2\) in (in – sơ), \(3\) in (in – sơ),  bằng khoảng bao nhiêu xen ti mét?

Xem lời giải

Bài 47 trang 74 SGK Toán 7 tập 1
Đường thẳng \(OA\) trên hình \(29\) là đồ thị của hàm số \(y = ax.\) Hệ số \(a\) bằng bao nhiêu?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = {1 \over 2}x\) ?

\(A(5; - 3);B\left( { - 3;4} \right);C(2;1);\) \(D\left( { - 5;{5 \over 2}} \right)\)

Bài 2: Cho hàm số \(y = ax\). Tìm a, biết đồ thị của nó đi qua điểm \(M\left( {{5 \over 2}; - 5} \right).\)

Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số \(y = kx\), biết điểm \(A(2;-3)\) thuộc đồ thị cảu hàm số.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Đường thẳng cho trên hình vẽ là đồ thị của hàm số cho bởi công thức nào?

Bài 2: Đường thẳng OA qua gốc tọa độ và điểm \(A\left( {{1 \over 2};7} \right)\)  là đồ thị của hàm số nào sau đây: \(y = 7x;y = 14x;y =  - 14x\)?

Bài 3: Cho hàm số \(y = ax\). Tìm a biết đồ thị của hàm số qua điểm \(M(-1 ;2)\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Đánh dấu vị trí hai điểm \(A(1;-2); B(2;-4)\) trên hệ trục tọa độ Oxy. Chứng tỏ O, A, B thẳng hàng.

Bài 2: Cho đồ thị \(y = ax\) trên hình vẽ. Hãy xác định dấu của a.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Vẽ đồ thị của hàm số \(y = ax\), biết đồ thị đi qua điểm \(A(-2;1)\). Đồ thị của hàm số có đi qua điểm \(B(10;-5)\) không?

Bài 2: Đường thẳng OM trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Đánh dấu các điểm \(A(1;3); B(-2;-6); C(-1;-3)\). Chứng tỏ bốn điểm O, A, B,C thẳng hang.

Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số \(y = -2x.\) Từ đồ thị hàm số đã vẽ, tìm các giá trị của x khi y dương và y âm.

Xem lời giải