Đề bài
Câu 1. Sinh sản là gì ? Sinh sản vô tính là gì ?
Câu 2. Nêu các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật.
Đề bài
Câu 1. Nêu những ưu điểm của các phương pháp nhân giống vô tính
Câu 2. Phân biệt hai hình thức giâm cây và chiết cành ?
Đề bài
Câu 1. Nhóm các cây nào sau đây snh sản bằng thân rễ ?
A. Cỏ gấu, khoai lang
B. Khoai lang, rau má
C. Chuối, nghệ
D. Cỏ tranh, tre.
Câu 2. Cây dâu tây sinh sản bằng:
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Rễ củ
D. Thân bò.
Câu 3. Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây đề cho hiệu quả kinh tế cao nhất ?
A. Bằng lá
B. Bằng chiết cành
C. Bằng các đoạn thân xuống đất
D. Bằng củ.
Câu 4. Cây ăn quả lâu năm có thể được trồng bằng những phương pháp nào ?
A. Gieo hạt, chiết, ghép cành
B. Gieo hạt, giâm, ghép cành
C. Chiết cành, giâm , gieo hạt
D. Giâm, chiết, ghép cành.
Câu 5. Mục đích của việc bóc một phần vỏ của cành khi chiết là:
A. Kích thích ra rễ phần trên
B. Để nhanh cho quả sai khi chết
C. Để cành chiết dễ đẻ nhánh
D. Để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây.
Câu 6. Thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử
A. Cây trường sinh
B. Cây cọ
C. Dương xỉ
D. Cây thông.
Câu 7. Sinh sản bào tử có những ngành thực vật nào ?
A. Rêu, quyết
B. Rêu, hạt trần
C. Quyết. hạt kín
D. Quyết, hạt trần.
Câu 8. Sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
C. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Câu 9. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:
A. Dễ trồng và ít công chăm sóc.
B. Để tránh sâu bệnh gây hại.
C. Rễ nhân giống nhanh và nhiều.
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 10. Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. Rễ phụ B. Thân rễ
C. Thân bò D. Lóng.
Câu 11. Sinh sản bằng bào tử là:
A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của nhửng thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xem kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể
C. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xem kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
D. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xem kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
Câu 12. Đặc điểm di truyền của các bào tử sinh sản ở rêu là:
A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.
C. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
D. Mang bộ nhiễm sắc thể dơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
Câu 13. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Đề tránh gió mưa làm lay cành ghép.
B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
C. Để tiết kiệm nguốn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
Câu 14. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ?
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 15. Đặc điềm của bào tử là :
A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
B. Tạo được nhiều cá thể của một thề hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
D. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
Đề bài
Câu 1. Thụ phấn là gì, có mấy hình thức thụ phấn ?
Câu 2. Thế nào là thụ tinh kép ?
Đề bài
Câu 1.Mô tả cấu tạo của một hoa mà em biết .
Câu 2. Trình bày nguốn gốc của hạt và quả ?
Đề bài
Câu 1. Phương pháp trồng nào sau đây dễ xuất hiện đặc điểm mới ở cây con so với bố mẹ
A. Giâm cành B. Ghép cành
C. Gieo hạt D. Chiết cành.
Câu 2. Ở thực vật có hoa, quá trình thụ tinh cua trứng được thực hiện ở tại cơ quan hoặc cấu trúc nào ?
A. Ống phân B. Đầu nhụy
C. Trong túi phôi D. Bao phấn.
Câu 3. Qúa trình thụ phấn xảy ra tại cơ quan hoặc cấu trúc nào ?
A. Nhị B. Vòi nhụy
C. Đầu nhụy D. Bầu nhụy.
Câu 4. Nội nhũ trong hạt được tạo thành do sự kết hợp của những thành phần nào trong quá trình thụ tinh ?
A. Tinh trùng và noãn cầu
B. Tinh trùng và túi phôi
C. Tinh trùng và nhân phụ
D. Hạt phấn và bầu nhụy.
Câu 5. Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử ->1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
B. . Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử -> Mội tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn ->Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo hai giao tử đực.
C. Tế 1 bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử -> 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử -> 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
Câu 6. Sinh sản hữu tính ở thực vật là:
A. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sử kết hợp của nhiều giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 7. Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào ?
A. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kém, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực,tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
C. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n, tế bào đối cực đêu mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
Câu 8. Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào ?
A. 2 lần nguyên phân, 1 lần giảm phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 9. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật ?
A. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B. Là hình thức sinh sản phổ biến.
C. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
Câu 10. Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễm ra như thế nào ?
A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> Mỗi đại bào tử nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi 2 tế bào cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi 3 tế bào cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi 3 tế bào cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
Câu 11. Ý nào không đúng khi nói về quả ?
A. Quả là do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.
B. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
C. quả không hạt đều là quả đơn tính.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 12. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
A. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
B. Sử kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và gioa tử cái ( trứng ) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
C. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
D. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái ( trứng ) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
Câu 13. Thụ phấn chéo là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
Câu 14. Ở đa số thực vật hạt kín, bộ phận nào của hoa sau khi thụ tinh sẽ phát triển thành hạt :
A. Nội nhũ tam bội.
B. Nhân của tế bào noãn
C. Nhân cực của hạt phấn
D. Hợp tử sau thụ tinh.
Câu 15. Thụ tinh là :
A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy.
B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
C. Sự rơi hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm.
D. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy.
Đề bài
Câu 1. So sánh sinh sản vô tính ở thực vật và động vật ?
Câu 2. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể làm cho hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị chết, tại sao?
Đề bài
Câu 1. Hiện tượng thằn lằn đứt đuôi, tôm , cua có chân và càng bị gãy tái sinh được chân và càng mới có phải là sinh sản vô tính không ? Vì sao ? Phân biệt sinh sản vô tính và tái sinh ở các loài động vật .
Câu 2. Phân biệt sinh sản vô tính và tái sinh các bộ phận cơ thể.
Đề bài
Câu 1. Trùng roi sinh sản bằng hình thức nào ?
A. Nảy chồi
B. Tiếp hợp
C. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể
D. Phân đôi tho chiều ngang cơ thể.
Câu 2. Ong mật sinh sản theo hình thức nào ?
A. Trinh sinh
B. Vô tính
C. Trinh sinh và hữu tính
D. Hữu tính.
Câu 3. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức sinh sản vô tính ?
A. Phân mảnh B. Tiếp hợp
C. Trinh sinh D. Nảy chồi.
Câu 4. Nhóm động vật nào sau đây sinh sản bằng cách nảy chồi ?
A. Thủy tức và trùng biến hình
B. San hô và trùng đế giày
C. Trai sông và hải quỳ
D. Hải quỳ và san hô.
Câu 5. Phương pháp nuôi da người đề chữa cho bệnh nhân bỏng là ứng dụng hình thức sinh sản nào ?
A. Sinh sản vô tính tự nhiên
B. Nuôi cấy mô sống
C. Nhân bảo vô tính
D. Trinh sinh.
Câu 6. Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
D. Cá thể có thề sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
Câu 7. Sinh sản vô tính ở động vật là:
A. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tình trùng và trứng.
B. Một cá thể sinh ra một hai nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tình trùng và trứng.
D. Một cá thể luôn sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tình trùng và trứng.
Câu 8. Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào ?
A. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
B. Tực phân và giảm phân.
C. Trực phân và nguyên phân.
D. Giảm phân và nguyên phân.
Câu 9. Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:
A. Chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. . Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. . Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng , rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. . Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
Câu 10. Hạn chế cảu sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
Câu 11. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất ?
A. Phân đôi B. Nảy chồi
C. Trinh sinh D. Phân mảnh.
Câu 12. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiểu cá thể nhất từ một cá thể mẹ ?
A. Nảy chồi B. Trinh sinh
C. Phân mảnh D. Phân đôi.
Câu 13. Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào ?
A. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
C. Trứng không thụ tinh ( trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
D. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thàh cơ thể mới.
Câu 14. Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở động vật đơn bào và đa bào ?
A. Phân mảnh B. Trinh sinh
C. Phân đôi D. Nảy chồi.
Câu 15. Đặc điểm nào làm cho các loài sinh sản vô tính có khả năng thích nghi kém đa dạng ?
A. Bộ máy di truyền kém đa dạng.
B. Kích thước cơ thế nhỏ.
C. Sinh sản với số lượng ít.
D. Chủ yếu là các loài ít di chuyển.
Đề bài
Câu 1. So sánh hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính .
Câu 2. Cho ví dụ về những loài động vật thụ tinh ngoài. Tại sao thụ tinh ngoài phải thực hiện trong môi trường nước ?
Đề bài
Câu 1. So sánh sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật.
Câu 2. Tại sao sinh sản hữu tính tạo được các cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền ?
Đề bài
Câu 1. Đặc điểm sinh sản của lưỡng cư là:
A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, chăm sóc con.
B. Đẻ trứng, thụ tinh trong, chăm sóc con.
C. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, không chăm sóc con.
D. Đẻ trứng, thụ tinh trong, không chăm sóc con.
Câu 2. Cơ thể lưỡng tính của giun đất có xảy ra hình thức gì khi sinh sản ?
A. Tự phối
B. Tự thụ tinh
C. Tiếp hợp
D. Thụ tinh chéo.
Câu 3. Hai lớp động vật nào sau đây có hình thức thụ tinh giống nhau ?
A. Cá và chim
B. Bò sát và lưỡng cư
C. Lưỡng cư và cá
D. Cá và bò sát.
Câu 4. Đặc điểm sinh sản đặc biệt của thú khác với các lớp động vật khác là:
A. Phôi hoàn thiện chức năng bên tong cơ thể mẹ.
B. Chăm sóc con non.
C. Có nhau thai.
D. Thụ tinh trong.
Câu 5. Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật ?
A. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
B. Thụ tinh trong làm tăng tỉ lệ sống sót của con non.
C. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.
D. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái.
Câu 6. Sinh sản hữu tính ở động vật là :
A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp có ngẫu nhiên của một giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 7. Hướng tiến hóa về sinh sản của động vật là :
A. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
Câu 8. Đặc điềm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật ?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
B. Là hình thức sinh sản phổ biến.
C. Duy tri ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
Câu 9. Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là :
A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của giao tử đực vá cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) ở hợp tử.
B. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái .
C. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
D. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
Câu 10. Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật ?
A. Giao phối ( thụ tinh chéo ) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.
B. Tự phối( tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.
C. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
Câu 11. Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật ?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
C. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.
D.Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 12. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối ở động vật ?
A. Duy tri ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
C. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 13. Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vô tính là vì :
A. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khac nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền , làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khac nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền , làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
C. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khac nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền , làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 14. Thụ tinh trong tiên hóa hơn thụ tinh ngoài là vì ?
A. Không chịu ảnh hưởng của các nhân tố môi trường.
B.Có hiệu suất thụ tinh cao.
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
Câu 15. Trong chăn nuôi gia súc, đề đạt hiệu quả sinh sản cao, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
B. Thụ tinh nhân tạo bên trong cơ thể.
C. Thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể.
D. Nuôi cấy phôi.
Đề bàiCâu 1. Phụ nữ uống thuốc tránh thai ( chứa progestrogen hoặc progestrogen + estrogen) có thể tránh được thai, tại sao ?
Câu 2. Rối loạn sản xuất FSH, LH, ơstrogen và progestêrôn có ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh trùng không ? Tại sao ?
Đề bài
Câu 1.Tuyến yên sản sinh ra các hoocmon nào ?
A. Progesteron và Ostrogen.
B.Hoocmon kích nang trứng Ostrogen.
C. Hoocmon kích dục nhau thai Progesteron.
D. Hoocmon kích thích mang trứng, hoocmon tạo thể vàng.
Câu 2. Hoocmon Progesteron được bài tiết từ tuyến nào ?
A. Nhau thai
B. Tuyến yên
C. Buồng trứng
D. Thể vàng.
Câu 3. Sự phối hợp của những loại hoocmon nào có tác động làm cho niêm mạc dạ con dày, phồng lên, tích đầy máu trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con ?
A. Hoocmon kích thích nang trứng, Progesteron.
B. Progesteron và Ostrogen.
C. Hooocmon tạo thể vàng và hoocmon Ostrogen.
D. Hoocmon thể vàng và Progesteron.
Câu 4. Nhau thai sản sinh ra hoocmon nào sau đây ?
A. Progesteron B. FSH
C. HCG D. LH
Câu 5. Sự phối hợp của các loại hoocmon nào có tác dụng kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng ?
A. Hoocmon kích thích nang trứng ( FSH), hoocmon tạo thể vàng ( LH) và hoocmon Ostrogen.
B. Progesteron, hoocmon tạo thể vàng ( LH) và hoocmon Ostrogen.
C. Hoocmon kích thích nang trứng ( FSH), Progesteron và hoocmon Ostrogen.
D. Hoocmon kích thích nang trứng ( FSH), hoocmon tạo thể vàng ( LH) và Progesteron.
Câu 6. Cấu trúc nào sau đây vừa làm chức năng nội tiết vừa àm chức năng ngoại tiết ?
A. Thể vàng B. Nhau thai
C. Buồng trứng D. Tuyến yên.
Câu 7. Sự điều hòa sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:
A. Hệ nội tiết.
B. Hệ thần kình.
C. Các nhân tố bên trong cơ thể.
D. Các nhân tố bên ngoài cơ thể.
Câu 8. Inhibin có vai trò :
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
B. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
C. Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.
D. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testosteron.
Câu 9. Cơ chế điều hòa sinh tinh không tiết ra chất nao sau đây ?
A. Inhibin B. GnRH
C. Testosteron D. FSH.
Câu 10. LH có vai trò :
A. Kích thích tuyến yên tiết hoocmon.
B. Kích thích phát triển nang trứng.
C. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
D. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
Câu 11. FSH có vai trò:
A.Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
B. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
C. Kích thích tuyến yên tiết hoocmon.
D. Kích thích phát triển nang trứng.
Câu 12. Testosteron có vai trò:
A. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH.
B. Kích thích phát triển ống sinh tinh va sản xuất tinh trùng.
C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. Kích thích tuyến yên sản sinh ra LH.
Câu 13. Progesteron và Ostrogen có vai trò:
A. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
B. Kích thích phát triển nang trứng.
C. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng , hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmon
Câu 14. Khi nồng độ Progesteron và Ostrogen trong máu tăng cao có tác dụng:
A. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH, LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giãm tiết GnRH, FSH, LH.
C. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
D. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH, LH.
Câu 15. Điều hòa ngược âm tính diễn ra trong quá trình sinh trứng khi:
A. Nồng độ Progesteron và otrogen cao.
B. Nồng độ Progesteron và otrogen giảm.
C. Nồng độ FSH và LH cao.
D. Nồng độ GnRH giảm.
Đề bài
Câu 1. Những biện pháp nào làm tăng sinh sản ở động vật ?
Câu 2. Tại sao ở tuổi vị thành niên không nên sử dụng các biện pháp đình sàn mà nên sử dụng các biện pháp tránh thai khác ?
Đề bài
Câu 1. Tại sao phá thai không được xem là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch mà chỉ là biện pháp “ tránh đẻ” bất đắc dĩ ?
Câu 2. Nêu một số biện pháp điều khiển giới tính động vật. Tại sao phải cấm xác định giới tính thai nhi ?
Đề bài
Câu 1. Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng hiệu quả bao gồm những biện pháp nào ?
A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng .
B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng .
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng , uống thuốc tránh thai.
D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài , giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây có tác dụng ức chế rụng trứng .
A. Đặt vòng tránh thai.
B. Thắt ống dẫn trứng.
C. Sử dụng viên tránh thai.
D. Sử dụng bao cao su.
Câu 3. “ Cần sử dụng đúng cách, có tác dụng ức chế rụng trứng, ngăn cản sự thụ tinh. Có thể gây rối loạn sinh lí”… đó là cảnh báo của phương pháp nào sau đây ?
A. Thuốc diệt tinh trùng.
B. Viên thuốc tránh thai.
C. Vòng tránh thai.
D. Bao cao su.
Câu 4. Những yếu tố nào sau đây gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng dinh tinh trùng ?
A. Căng thẳng thần kinh ( stress) , sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và thiếu ăn , suy dinh dưỡng.
B.. Căng thẳng thần kinh ( stress) , sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma túy.
C. Chế độ ăn không hợp lí gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể, nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma túy.
D. Căng thẳng thần kinh ( stress) , sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và chế độ ăn không hợp lí gây rối loạn trao đổi chất của cơ thề.
Câu 5. Biện pháp nào có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái ?
A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới thụ tinh.
B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động.
C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động.
D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hợp tử.
Câu 6. Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt ?
A. Nuôi cấy phôi , thụ tinh nhân tạo.
B. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đổi yếu tố môi trường.
C. Nuôi cấy phôi, thay đổi yếu tố môi trường.
D. nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.
Câu 7. Tỷ lệ đực cái ở động vật bậc cao xấp xỉ tỷ lệ 1: 1 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào ?
A. Ảnh hưởng của tập tính giao phối.
B. Ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể.
C. Cơ chế xác định giới tính.
D. Ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể.
Câu 8. Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người ?
A. Vì làm thay đổi tỷ lệ trái và gái.
B. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
C. Vì tâm lí của ngườ thân muốn biết trước con trai hay con gái .
D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
Câu 9. Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là :
A. Làm tăng nồng độ Progesteron và ostrgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. Làm giảm nồng độ Progesteron và ostrgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. Làm giảm nồng độ Progesteron và ostrgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm tăng nồng độ Progesteron và ostrgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
Câu 10. Các biện pháp nào được sử dụng trong thụ tinh nhân tạo ?
A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường
B. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.
C. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp , thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.
Câu 11. Biện pháp nào làm tăng hiệu quả thụ tinh nhất ?
A. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích.
B. Thay đổi các yếu tố môi trường.
C. Nuôi cấy phôi.
D. Thụ tinh nhân tạo.
Câu 12. Điều hòa ngược âm tính diễn ra trong quá trình sinh tinh khi nào ?
A. Nồng độ testosteron cao.
B. Nồng độ GnRH cao.
C. Nồng độ testosteron giảm.
D. Nồng độ FSH và LH giảm.
Câu 13. Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch ?
A. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái .
B. Điều chỉnh thời điểm sinh con.
C. Điều chỉnh về số con.
D. Điều chỉnh khoảng cách sinh con.
Câu 14. Thời gian rụng trứng tung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt của con người ?
A. Ngày thứ 14
B. Ngày thứ 12
C. Ngày thứ 13
D. Ngày thứ 25.
Câu 15. Chu kì kinh nguyệt ở người diễn ra trung bình bao nhiêu ngày ?
A. 32 ngày B. 28 ngày
C. 26 ngày D. 30 ngày.