Câu 1: Số gia của hàm số \(f(x) = {x^3}\) ứng với \({x_0} = 2\) và \(\Delta x = 1\) bằng bao nhiêu?
A.-19 B. 7
C. 19 D. -7
Câu 2: Tỉ số \(\dfrac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) của hàm số \(f(x) = 2x(x - 1)\) theo x và \(\Delta x\) là
A. \(4x + 2\Delta x + 2\)
B. \(4x + 2{(\Delta x)^2} - 2\)
C. \(4x + 2\Delta x - 2\)
D. \(4x\Delta x + 2{(\Delta x)^2} + 2\Delta x\)
Câu 3: Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - x\) đạo hàm của hàm số ứng với số gia \(\Delta x\) của đối số x tại \({x_0}\) là:
A. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} ({(\Delta x)^2} + 2x\Delta x - \Delta x)\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} (\Delta x + 2x - 1)\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} (\Delta x + 2x + 1)\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} ({(\Delta x)^2} + 2x\Delta x + \Delta x)\)
Câu 4: Đạo hàm của\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {{x^3} - 2{x^2} + x + 1} - 1}}{{x - 1}},\,\,\,khi\,x \ne 1}\\{0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,khi\,x = 1\,\,\,}\end{array}} \right.\) tại điểm \({x_0} = 1\)
A. \(\dfrac{1}{3}\) B. \(\dfrac{1}{5}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\) D. \(\dfrac{1}{4}\)
Câu 5: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2},\,\,\,khi\,x \le 2}\\{ - \dfrac{{{x^2}}}{2}\, + bx - 6\,\,,\,khi\,x > 2\,\,\,}\end{array}} \right.\). Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giá trị của b là:
A.b = 3 B. b = 6
C. b = 1 D. b = -6
Câu 6: Cho hàm số\(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) bởi \(f(x) = 2{x^2} + 1\). Giá trị \({f'}( - 1)\) bằng?
A.2 B. 6
C. -4 D. 3
Câu 7: Đạo hàm của hàm số \(f(x) = {({x^2} + 1)^4}\) tại điểm \(x = - 1\) là:
A.-32 B. 30
C. -64 D. 12
Câu 8: Với \(f(x) = \dfrac{{{x^2} - 2x + 5}}{{x - 1}}\) thì \({f'}( - 1)\) bằng:
A.1 B. -3
C. -5 D. 0
Câu 9: Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\)bởi \(f(x) = \sqrt {{x2}} \). Giá trị \({f'}(0)\) bằng:
A.0 B. 2
C. 1 D. Không tồn tại
Câu 10: Cho hàm số \(f(x)\) xác định bởi \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {{x^2} + 1} - 1}}{x}\,\,(x \ne 0)}\\{0\,\,\,\,\,\,(x = 0)}\end{array}} \right.\). Giá trị \({f'}(0)\) bằng:
A.0 B. 1
C.\(\dfrac{1}{2}\) D. Không tồn tại
Câu 1: Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\). Tính \({y'}(0)\) bằng:
A. \({y'}(0) = \dfrac{1}{2}\) B. \({y'}(0) = \dfrac{1}{3}\)
C. \({y'}(0) = 1\) D. \({y'}(0) = 2\)
Câu 2: Cho \(f(x) = {x5} + {x3} - 2x - 3\). Tính \(f(x) = {f'}(1) + {f'}( - 1) + 4f(0)\)
A.4 B. 5
C. 6 D . 7
Câu 3: Cho hàm số \(f(x) = k\sqrt[3]{x} + \sqrt x \). Với giá trị nào của k thì \({f'}(1) = \dfrac{3}{2}\)?
A.k = 1
B. \(k = \dfrac{9}{2}\)
C. k = - 3
D. k = 3
Câu 4: Đạo hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt x }} - \dfrac{1}{{{x^2}}}\) tại điểm x= 0 là kết quả nào sau đây ?
A.0
B. 1
C. 2
D. Không tồn tại
Câu 5: Đạo hàm cấp một của hàm số \(y = {(1 - {x^3})^5}\) là :
A. \(y' = 5{(1 - {x^3})^4}\)
B. \(y' = - 15{x^2}{(1 - {x^3})^4}\)
C. \(y' = - 3{(1 - {x^3})^4}\)
D. \(y' = - 5{(1 - {x^3})^4}\)
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {(x + 2)^3}{(x + 3)^2}\):
\(A. y' = 3{({x^2} + 5x + 6)^3} + 2(x + 3){(x + 2)^3}\)
\(B. y' = 2{({x^2} + 5x + 6)^2} + 3(x + 3){(x + 2)^3}\)
\(C. y' = 3({x^2} + 5x + 6) + 2(x + 3)(x + 2)\)
\(D. y' = 3{({x^2} + 5x + 6)^2} + 2(x + 3){(x + 2)^3}\)
Câu 7: Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}\). Đạo hàm \(y'\) của hàm số là :
A. \(\dfrac{{2{x^2} + 10x + 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\)
B. \(\dfrac{{ - 2{x^2} - 10x - 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\)
C. \(\dfrac{{{x^2} - 2x - 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2{x^2} - 5x - 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\)
Câu 8: Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 5\). Phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
A.\(\left\{ { - 1;2} \right\}\) B. \(\left\{ { - 1;3} \right\}\)
C. \(\left\{ {0;4} \right\}\) D. \(\left\{ {1;2} \right\}\)
Câu 9: Cho hàm số \(y = 4x - \sqrt x \). Nghiệm của phương trình \(y' = 0\) là:
A. \(x = \dfrac{1}{8}\) B. \(x = \sqrt {\dfrac{1}{8}} \)
C. \(x = \dfrac{1}{{64}}\) D. \(x = - \dfrac{1}{{64}}\)
Câu 10: Cho hàm số \(y = - 4{x3} + 4x\). Để \({y'} \ge 0\) thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
A. \(\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right]\)
B. \(\left[ { - \dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}} \right] \cup \left[ {\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right)\)
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\)
A. \({y'} = 4{x^3} - 6x + 3\)
B.\({y'} = 4{x^4} - 6x + 2\)
C.\({y'} = 4{x^3} - 3x + 2\)
D. \({y'} = 4{x^3} - 6x + 2\)
Câu 2: Cho hàm số \(f(x) = 2{x^3} + 1\). Giá trị của \(f'( - 1)\)bằng
A.6 B. 3
C. -2 D. -6
Câu 3: Cho hàm số \(y = \cos \left( {\dfrac{{2\pi }}{3} + 2x} \right)\).Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là
A. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \)
B. \(x = \dfrac{\pi }{3} + \dfrac{{k\pi }}{2}\)
C. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k\pi \)
D. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + \dfrac{{k\pi }}{2}\)
Câu 4: Cho hàm số \(f(x) = {(3{x^2} - 1)^2}\). Giá trị của \(f'(1)\)bằng
A.4 B. 8
C. -4 D. -24
Câu 5: Cho hàm số \(y = \cos 3x.\sin 2x\). Giá trị của \(y'\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)\)bằng
A.-1 B. 1
C. \( - \dfrac{1}{2}\) D. \(\dfrac{1}{2}\)
Câu 6: Đạo hàm của \(y = \sqrt {3{x^2} - 2x + 1} \) bằng
A. \(\dfrac{{3x - 1}}{{\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}\)
B. \(\dfrac{{6x - 2}}{{\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}\)
C. \(\dfrac{{3{x^2} - 1}}{{\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}\)
D. \(\dfrac{1}{{2\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}\)
Câu 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} + 5t + 2\), trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là
A. \(24m/{s^2}\) B. \(17m/{s^2}\)
C. \(14m/{s^2}\) D. \(12m/{s^2}\)
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {(x + 1)^2}(x - 2)\) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. \(y = - 8x + 4\)
B. \(y = 9x + 18\)
C. \(y = - 4x + 4\)
D. \(y = 9x - 18\)
Câu 9: Cho hàm số \(y = 3{x^3} + {x^2} + 1\). Để \(y' \le 0\) thì \(x\) nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây
A. \(\left[ { - \dfrac{2}{9};0} \right]\)
B. \(\left[ { - \dfrac{9}{2};0} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ; - \dfrac{9}{2}} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - \dfrac{2}{9}} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
Câu 10: Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + x}}{{x - 2}}\). Phương trình tiếp tuyến tại A(1; -2) là
A.\(y = - 4(x - 1) - 2\)
B. \(y = - 5(x - 1) + 2\)
C. \(y = - 5(x - 1) - 2\)
D. \(y = - 3(x - 1) - 2\)
Câu 1: Cho hàm số \(y = \sqrt {1 - {x^2}} \) thì \(f'(2)\) là kết quả nào sau đây ?
A. \(f'(2) = \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(f'(2) = \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(f'(2) = \dfrac{2}{{\sqrt 7 }}\)
D. Không tồn tại
Câu 2: Đạo hàm của \(y = {({x^5} - 2{x^2})^2}\) là:
A. \(y' = 10{x^9} - 28{x^6} + 16{x^3}\)
B. \(y' = 10{x^9} - 14{x^6} + 16{x^3}\)
C. \(y' = 10{x^9} + 16{x^3}\)
D. \(y' = 7{x^6} - 6{x^3} + 16x\)
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2}(2x + 1)(5x - 3)\):
A. \(y' = 40{x^3} - 5{x^2} - 6x\)
B. \(y' = 40{x^3} - 3{x^2} - 6x\)
C. \(y' = 40{x^3} + 3{x^2} - 6x\)
D. \(y' = 40{x^3} - 3{x^2} - x\)
Câu 4: Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2 - x}}{{3x + 1}}\) là:
A. \(y' = \dfrac{{ - 7}}{{3x + 1}}\)
B. \(y' = \dfrac{{ - 5}}{{{{(3x + 1)}^2}}}\)
C. \(y' = \dfrac{{ - 7}}{{{{(3x + 1)}^2}}}\)
D. \(y' = \dfrac{5}{{{{(3x + 1)}^2}}}\)
Câu 5: Cho hàm số \(y = - 3{x^3} + 25\). Các nghiệm của phương trình \(y' = 0\) là:
A. \(x = \pm \dfrac{5}{3}\)
B. \(x = \pm \dfrac{3}{5}\)
C. x = 0
D. \(x = \pm 5\)
Câu 6: Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Đạo hàm của hàm số \(f(x)\) âm khi và chỉ khi.
A. \(0 < x < 2\)
B. \(x < 1\)
C. \(x < 0\) hoặc \(x > 1\)
D. \(x < 0\) hoặc \(x > 2\)
Câu 7: Hàm số \(y = \tan x - \cot x\) có đạo hàm là:
A. \(y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}2x}}\)
B. \(y' = \dfrac{4}{{{{\sin }^2}2x}}\)
C. \(y' = \dfrac{4}{{{{\cos }^2}2x}}\)
D. \(y' = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}2x}}\)
Câu 8: Gọi (P) là đồ thị của hàm số \(y = 2{x^2} - x + 3\). Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là:
A. \(y = - x + 3\)
B. \(y = - x - 3\)
C. \(y = 4x - 1\)
D. \(y = 11x + 3\)
Câu 9: Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x - 4}}{{x - 3}}\) có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:
A. \(y = 2x - 4\)
B. \(y = 3x + 1\)
C. \(y = - 2x + 4\)
D. \(y = 2x\)
Câu 10: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2 - 3x}}{{x - 1}}\) tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng:
A. 9 B. \(\dfrac{1}{9}\)
C. -9 D. \( - \dfrac{1}{9}\)
Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 3{x^2} - 2\) có hệ số góc k = -9, có phương trình là:
A. \(y - 16 = - 9(x + 3)\)
B. \(y = - 9(x + 3)\)
C. \(y - 16 = - 9(x - 3)\)
D.\(y + 16 = - 9(x + 3)\)
Câu 2: Tìm vi phân của hàm số\(y = {(3x + 1)^{10}}\):
A.\(dy = 10{(3x + 1)^9}dx\)
B. \(dy = 30{(3x + 1)^{10}}dx\)
C. \(dy = 9{(3x + 1)^{10}}dx\)
D. \(dy = 30{(3x + 1)^9}dx\)
Câu 3: Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) có đồ thị (C) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng \(y = 9x + 10\)?
A.1 B. 3
C.2 D.4
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số : \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y = 48x - 1\).
A. \(y = 48x - 9\)
B. \(y = 48x - 7\)
C. \(y = 48x - 10\)
D. \(y = 48x - 79\)
Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 11x - 1\) tại điểm có tung độ bằng 5.
A. \(y = 2x + 1;y = - x + 2;y = 2x - 1\)
B. \(y = 2x + 3;y = - x + 7;y = 2x - 2\)
C. \(y = 2x + 1;y = - x + 2;y = 2x - 2\)
D. \(y = 2x + 3;y = - x + 7;y = 2x - 1\)
Câu 6: Cho hàm số \(y = f(x) = {x^2} + 5x + 4\), có đồ thị (C) . Tại các giao điểm của (C) với trục Ox, tiếp tuyến của (C) có phương trình:
A. \(y = 3x + 3\) và \(y = - 3x - 12\)
B. \(y = 3x - 3\) và \(y = - 3x + 12\)
C. \(y = - 3x + 3\) và \(y = 3x - 12\)
D. \(y = 2x + 3\) và \(y = - 2x - 12\)
Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) tại giao điểm với trục tung bằng:
A.-2 B. 2
C. 1 D. -1
Câu 8: Tìm vi phân của hàm số sau: \(y = \sin 2x + {\sin ^3}x\):
A. \(dy = (\cos 2x + 3{\sin ^2}x\cos x)dx\)
B. \(dy = (2\cos 2x + 3{\sin ^2}x\cos x)dx\)
C. \(dy = (2\cos 2x + {\sin ^2}x\cos x)dx\)
D. \(dy = (\cos 2x + {\sin ^2}x\cos x)dx\)
Câu 9: Hàm số \(y = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\) có đạo hàm là:
A. \(y' = \cos x\)
B. \(y' = - \cos x\)
C. \(y' = - \sin x\)
D. \(y' = \dfrac{1}{{\cos x}}\)
Câu 10: Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + 1}}\). Tập nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) là
A. \(\left\{ 0 \right\}\) B. \(\mathbb{R}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) D. \(\emptyset \)