Câu 1. Trong các số sau số nào lớn nhất ?
A. \({\log _2}5\) B. \({\log _4}15\)
C. \({\log _8}3\) D. \({\log _{{1 \over 2}}}{1 \over 6}\).
Câu 2. Đạo hàm của hàm số \(y = {(2x + 1)^e}\) là:
A. \(y' = 2{(2x + 1)^e}\)
B. \(y' = 2e{(2x + 1)^{e - 1}}\)
C. \(y' = e{(2x + 1)^{e - 1}}\)
D. \(y' = 2{(2x + 1)^{e - 1}}\).
Câu 3. Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. \({\log _a}x > 0\) khi x > 1.
B. \({\log _a}x < 0\) khi 0 < x < 1.
C. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) có tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Nếu 0 < x1 < x2 thì \({\log _a}{x_1} < {\log _a}{x_2}\).
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình \({\log _x}(2{x^2} - 7x + 5) = 2\) là:
A. \(x \in (0; + \infty )\)
B. \(x \in (0;1)\)
C. \(x \in \left( {{5 \over 2}; + \infty } \right)\)
D. \(x \in (0;1) \cup \left( {{5 \over 2}; + \infty } \right)\).
Câu 5. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số \(y = {\log _a}x\) với a > 1 nghịch biến trên khoảng \((0; + \infty )\).
B. Hàm số \(y = {a^x}\)với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).
C. Hàm số \(y = \log x\) nghịch biến trên khoảng \((0; + \infty )\).
D. Hàm số \(y = {a^x}\)với 0 < a < 1 nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\).
Câu 6. Phương trình \({3^{3x + 1}} = 27\) có nghiệm là:
A. 4 B. 1
C. \({2 \over 3}\) D. \({4 \over 3}\).
Câu 7. Tập nghiệm cũa bất phương trình \({3^{2x - 5}} < 9\) là:
A. \(\left( { - \infty ;{7 \over 2}} \right)\)
B. \(\left( {{7 \over 2}; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;{5 \over 2}} \right)\)
D. \(\left( {{5 \over 2}; + \infty } \right)\).
Câu 8. Biểu thức \(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } \,\,(x > 0)\) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỷ là;
A. \({x^{{{15} \over {16}}}}\)
B. \({x^{{{15} \over {18}}}}\)
C. \({x^{{3 \over {16}}}}\)
D. \({x^{{7 \over {18}}}}\).
Câu 9. Cho phương trình \(\ln x + \ln (x + 1) = 0\). Chọn khẳng định đúng :
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có hai nghiệm .
C. Phương trình có nghiệm \( \in (1;2)\).
D. Phương trình có nghiệm \( \in (0;1)\).
Câu 10. Số nghiệm của phương trình \({2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1\) là:
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 1. Phương trình \({\log _2}^2x - 4{\log _2}x + 3 = 0\) có tập nghiệm là :
A. {6 ; 8} B. {1 ; 3}
C. {6 ; 2} D. {8 ; 2}
Câu 2. Biết \({\log _9}5 = a\). Khi đó giá trị của \({\log _3}5\) được tính theo a là :
A. \(\dfrac{1 }{ 2}a\) B. 4a
C. \(\dfrac{1 }{ 4}a\) D. 2a
Câu 3. Hàm số \(y = {\left( {9{x^2} - 1} \right)^{ - 3}}\) có tập xác định là :
A. R B. \(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right)\)
C. \((0; + \infty )\) D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right\}\)
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số \(y = \root 3 \of {{x^4} + 1} \) .
A. \(y' = \dfrac{{2{x^3}} }{ {3\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)
B. \(y' = \dfrac{{4{x^3}} }{{\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)
C. \(y' = \dfrac{{3{x^3}} }{ {4\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)
D. \(y' = \dfrac{{4{x^3}} }{ {3\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\).
Câu 5. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0\). Giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x_2}^2\) bằng bao nhiêu ?
A. 20 B. 5
C. 36 D. 25
Câu 6. Phương trình \({\log _2}({x^2} - 2x + 3) = 1\) có mấy nghiệm ?
A. 2 B. 3
C. 0 D. 1.
Câu 7. Cho \(f(x) = \dfrac{{{e^x}}}{{{x^2}}}\). Đạo hàm f’(1) bằng :
A. 6e B. 4e
C. \({e^2}\) D. –e.
Câu 8. Cho a > 0 và \(a \ne 1\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. \({\log _a}x\) có nghĩa với mọi x.
B. \({\log _a}1 = a,\,\,{\log _a}a = 0\).
C. \({\log _a}{x^n} = n{\log _a}x\,\,(x > 0,\,n \ne 0)\).
D. \({\log _a}xy = {\log _a}x.{\log _a}y\).
Câu 9. Cho \({\pi ^\alpha } > {\pi ^\beta }\). Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. \(\alpha > \beta \) B. \(\alpha + \beta = 0\)
C.\(\alpha < \beta \) D. \(\alpha .\beta = 1\)
Câu 10. Rút gọn biểu thức \({b^{{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}}}:{b^{ - 2\sqrt 3 }}\,\,(b > 0)\), ta được:
A \({b^4}\) B. b
C. \({b^3}\) D. \({b^2}\)
Câu 1. Phương trình \({\log _2}(3x + 2) = 3\) có nghiệm là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Tập xác định của hàm số \(y = {(1 - x)^{\dfrac{1 }{ 3}}}\) là:
A. \(( - \infty ;1]\) B. \(\mathbb R\)
C. \(\mathbb R \backslash \{1\}\) D. \(( - \infty ;1)\)
Câu 3. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau :
A. \(\ln x > 0\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,x > 1\).
B. \({\log _2}x < 0\,\, \Leftrightarrow \,\,0 < x < 1\).
C. \({\log _{{1 \over 3}}}a > {\log _{{1 \over 3}}}b\,\, \Leftrightarrow \,\,a > b > 0\).
D. \({\log _{{1 \over 2}}}a = {\log _{{1 \over 2}}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a = b > 0\).
Câu 4. Phương trình \({\log _3}({x^2} - 6) - {\log _3}(x - 2) = 1\) có nghiệm là
A. S= {0 ; 3} B. S=\(\emptyset \)
C. S={3} D. S={1; 3}.
Câu 5. Cho 3 số dương a,b,c khác 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng sau:
A. \({\log _a}bc = {\log _a}b + {\log _a}c\).
B. \({\log _a}c = {\log _a}b.{\log _b}c\).
C. \({a^{{{\log }_a}b}} = a\).
D. \({\log _a}b = \dfrac{1 }{ {{{\log }_b}a}}\).
Câu 6. Hàm số \(f(x) = {x^2}\ln x\) đạt cực trị tại điểm :
A. \(x = \sqrt e \) B. \(x = \dfrac{1 }{ {\sqrt e }}\)
C. \(x = e\) D. \(x =\dfrac {1 }{ e}\).
Câu 7. Cho \(f(x) = {x^\pi }.{\pi ^x}\). Đạo hàm f’(1) bằng:
A. \(\pi (\pi + \ln \pi )\) B. \({\pi ^2}\ln \pi \)
C. \(\pi \ln \pi \) D. \(\pi (1 + \ln 2)\).
Câu 8. Giá trị của \({\log _{\dfrac{1}{a}}}\root 3 \of {{a^7}} \,\,(a > 0,\,a \ne 1)\) bằng :
A. \(\dfrac{5 }{ 3}\) B. \(\dfrac{2 }{3}\)
C. 4 D. \( - \dfrac{7}{ 3}\).
Câu 9. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định ?
A. \(y = \root 3 \of x \) B. \(y = {x^4}\)
C. \(y = {x^{ - 4}}\) D. \(y = {x^{ - {3 \over 4}}}\)
Câu 10. Phương trình \({4^{3x - 2}} = 16\) có nghiệm là:
A. 3 C. 5
C. \(\dfrac{3 }{4}\) D. \(\dfrac{4 }{ 3}\)
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
A. \(y = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^x}\)
B. \(y = {\left( {0.5} \right)^x}\)
C. \(y ={\left( {\dfrac{\pi }{e}} \right)^x}\)
D. \(y = {\left( {\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^x}\).
Câu 2. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Hàm số \(y = {e^{2x + 1}}\) có đạo hàm là \(y' = 2{e^{2x + 1}}\).
B. Đồ thị hàm số \(y = {3^x}\) nhận trục Oy là tiệm cận đứng.
C. hàm số \(y = {\left( {{1 \over 2}} \right)^x}\) nghịch biến trên R.
D. Hàm số \(y = {2^x}\) đồng biến trên R.
Câu 3. Tập xác định của hàm số \(y = \ln (x - 1)\) là
A. \([e; + \infty )\) B. \((0; + \infty )\)
C. \((1; + \infty )\) D. \([1; + \infty )\)
Câu 4. Trong các hàm số sau : \(f(x) = \ln \dfrac{1 }{{\sin x}}\,;\,\,g(x) = \ln \dfrac{{1 + \sin x}}{{\cos x}}\,;\)\(\,\,h(x) = \ln \dfrac{1 }{ {\cos x}}\). Hàm số nào có đạo hàm là \(\dfrac{1 }{ {\cos x}}\) ?
A. f(x) B. g(x)
C. h(x) D. g(x) và h(x).
Câu 5. Tập nghiệm của bpt \({2^x} + {2^{1 - x}} - 3 < 0\) là
A. \((0; + \infty )\) B. (0 ; 2)
C. (1; 2) D. (0 ; 1)
Câu 6. Tập xác định của \(y = \dfrac{1 }{{{5^x} - 5}}\) là
A. \(( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
B. \((1; + \infty )\)
C. R\{1}
D. R\{1 ; 3}.
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln (\cos 3x)\).
A. \(y' = - 3\tan 3x\)
B. \(y' = \cot 3x\)
C. \(y' = - {\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{an3}}x\)
D. \(y' = - 3\cot 3x\).
Câu 8. Cho a là một số dương , biểu thức \({a^{{2 \over 3}}}\sqrt a \) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là :
A. \({a^{{6 \over 5}}}\)
B. \({a^{{{11} \over 6}}}\)
C . \({a^{{5 \over 6}}}\)
D. \({a^{{7 \over 6}}}\).
Câu 9. Rút gọn biểu thức \({a^{\sqrt 2 }}{\left( {\dfrac{1 }{ a}} \right)^{\sqrt 2 - 1}}\,\,(a > 0)\), ta được:
A. a B. 2a
C. 3a D. 4a.
Câu 10. Cho a > 0, \(a \ne 1\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số \(y = {\log _a}x\) là khoảng \((0; + \infty )\).
B. Tập giá trị của hàm số \(y = {a^x}\) là tập R.
C. Tập xác định của hàm số \(y = {\log _a}x\) là khoảng \((0; + \infty )\).
D. Tập xác định của hàm số \(y = {a^x}\) là khoảng \((0; + \infty )\).
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình \({1 \over 2}{\log _2}{(x + 2)^2} - 1 = 0\) là:
A. {0 ;- 4 } B. {0}
C. {-1 ; 0} D. {-4 }.
Câu 2. Cho phương trình \({3^{1 + x}} + {3^{1 - x}} = 10\). Chọn đáp án đúng :
A. Có hai nghiệm cùng âm.
B. Có hai nghiệm trái dấu.
C. Vô nghiệm
D. Có hai nghiệm dương.
Câu 3. Phương trình \({3^{x + 1}} = 1\) có nghiệm là
A. \(x = - 1\) B. \(x = - \dfrac{1}{ 2}\)x
C. \(x = \dfrac{1 }{2}\) D. \(x =1.\)
Câu 4. \({\log _{{1 \over a}}}\root 3 \of {{a^5}} \,\,\,(a > 0,a \ne 1)\) bằng:
A. \( - \dfrac{7 }{ 3}\) B. \(\dfrac{2 }{ 3}\)
C. 4 D. \(\dfrac{5 }{ 3}\)
Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{9^x} - {3^x}} \) là
A. \([0; + \infty )\) B. \((5; + \infty )\)
C. R\{5} D. R\{0 ; 5}
Câu 6. Nghiệm của phương trình \({\left( {\dfrac{3 }{5}} \right)^x} = {\left( {\dfrac{5 }{ 3}} \right)^3}\) là:
A. -1 B . 1
C. 3 D. -3 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}(2x - 1) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)\) là:
A. \((2; + \infty )\)
B. \(\left( {\dfrac{1 }{ 2};2} \right)\)
C. \(( - \infty ;2)\)
D. \(\left( { - \dfrac{1 }{2};2} \right)\).
Câu 8. Giá trị của \({\log _{0,5}}0,125\) bằng:
A. 5 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 9. Cho a > 0 và \(a \ne 1\), x và y là hai số dương.Tìm mệnh đề đúng :
A. \({\log _a}(x + y) = {\log _a}x + {\log _a}y\).
B. \({\log _a}{1 \over x} = \dfrac{1 }{ {{{\log }_a}x}}\).
C. \({\log _a}{x \over y} = \dfrac{{{{\log }_a}x} }{{{{\log }_a}y}}\).
D. \({\log _b}x = {\log _b}a.{\log _a}x\).
Câu 10. Hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}\) có đạo hàm y’ là:
A. \(\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
B. \(\left( {\dfrac{1 }{ x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\ln 2\)
C. \(\dfrac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
D. \(\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right)\dfrac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)