Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 2 - Vật lý 12

Câu 1: (5 điểm) Một sóng có chu kì T = 4s lan truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha nhau là 2,5m. Xác định tốc độ truyền sóng.

Câu 2: (5 điểm) Một phần tử của môi trường tại điểm M, cách tâm sóng O một khoảng x = 2cm, dao động với phương trình \({u_M} = 3cos\left( {2\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm).\)

Viết phương trình dao động tại tâm sóng O. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s.

Lời giải

Câu 1:

\(\dfrac{{2\pi d}}{\lambda } = \pi  \Rightarrow \dfrac{{2\pi d}}{{v.t}} = \pi \)

\(\Rightarrow v = \dfrac{{2d}}{T} = \dfrac{{2.2,5}}{T} = 1,25m/s\)

Câu 2:

Từ phương trình dao động của phần tử tại điểm M: \({u_M} = 3cos\left( {2\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\)

Suy ra phương trình dao động tại nguồn: \({u_O} = 3cos\left( {2\pi ft - \dfrac{\pi }{2} + \dfrac{{2\pi x}}{\lambda }} \right)\,(cm)\)

Với \(\begin{array}{l}f = \dfrac{\omega }{{2\pi }} = 1Hz;x = 2cm;v = 2m/s.\\\lambda  = \dfrac{v}{f} = 2m;\Delta \varphi  = \dfrac{{2\pi x}}{\lambda } = 2\pi \end{array}\)

\(\Rightarrow\) O và M cùng pha.

Vậy \({u_O} = 3cos\left( {2\pi ft - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\)


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 6 - Sinh học 8

Câu 1. Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ngoài biểu hiện như thê nào ? Sự trao đổi chất có vai trò như thế nào đối với cơ thể ?

Câu 2.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Môi trường trong của cơ thể gồm

A. Máu, nước mô và bạch cầu.

B. Máu, nước mô và bạch huyết.

C. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể.

D. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể.

2. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan cao hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường

A. Ưu trương.             B. Nhược trương,

C. Đẳng trương.         D. Bão hoà.

3. Thực chất của quá trình trao đổi chất là gì?

A. Tế bào nhận O2 và chất dinh dưỡng từ máu

B. Tổng hợp chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng ở tế bào

C. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng, thải CO2 và các chất không cần thiết ra môi trường trong

D. Cả A, B và C.

4. Tại sao nói trao đổi chất là đặc trưng cơ bản của sự sống ?

A. Trao đổi chất đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

B. Có trao đổi chất mới duy trì được hoạt động của các cơ quan

C. Trao đổi chất giúp cơ thể lấy được O2 và các chất dinh dưỡng

D. Cả A, B và C.

Câu 3. Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp:

Trao đổi chất là ... (l)….của quá trình chuyên hoá vật chất và năng lượng. Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng bao gồm ...(2)...

a. Đồng hoá và dị hoá

b. Hai mặt đối lập

c. Biểu hiện bên ngoài

d. Thống nhất

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 6 - Sinh học 8

Câu 1. Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào như thế nào?

Câu 2.

Chọn phương án trả lời đúng với hoặc đúng nhất:

1. Thế nào là chuyển hoá cơ bản?

A. Là năng lượng tiêu dùng cho cơ thể khi lao động nhẹ

B. Là năng lượng tiêu dùng cho cơ thể khi lao động vừa phải

C. Là năng lượng tiêu dùng cho cơ thể khi nghi ngơi hoàn toàn

D. Cả A và B.

2. Hai quá trình mâu thuẫn nhưng thống nhất với nhau trong trao đổi chất là

A. Đồng hoá và dị hoá.                              B. Đồng hoá và bài tiết,

C. Dị hoá và bài tiết.                                  D. Cả A, B và C.

3. Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể phụ thuộc

A. Sự điều khiển của hệ thần kinh và các hoocmôn do tuyến nội tiết tiết ra.

B. Sự điều khiển của hệ thần kinh,

C. Thành phần thức ăn lấy vào.

D. Cấu tạo của hệ tiêu hoá.

Câu 3. Điền cụm từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp :

Tinh bột có thể phân giải thành ...(l)... và tạo sản phẩm cuối cùng là ...(2)... Prôtêin có thể được phân giải thành .. .(3)….và tạo sản phẩm cuối cùng là .. .(4)...

a. đường đơn.

b. đường đôi.

c. cacbohiđrat.

d. chuỗi peptit

e. axit amin

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 6 - Sinh học 8

Câu 1. Da có vai trò như thế nào đối với sự điều hoà thân nhiệt ?

Câu 2.

Hãy tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3….. để hoàn chỉnh các câu sau :

Thân nhiệt người luôn ổn định, vì cơ thể người có các ….(l)... thân nhiệt như tăng, giảm ...(2)..., điều tiết sự co dãn mạch máu dưới da và cơ co chân lông, thoát mồ hôi... để đảm bảo sự cân bằng giữa sinh nhiệt và tỏa nhiệt. Chúng ta cần tăng cường ...(3)... để tăng khả năng chịu đựng khi nhiệt độ môi trường thay đổi, đồng thời biết sử dụng các ...(4)... chống nóng, lạnh một cách hợp lí.

a. rèn luyộn thân thể

b. cơ chế điều hoà thân nhiệt

c. biện pháp, phương tiện

d. quá trình dị hoá

Câu 3. Điền dấu X vào bảng cho phù hợp:

 

Khi trời nóng

Khi trời lạnh

Giảm thoát nhiệt

 

 

Tăng sinh nhiệt

 

 

Tăng thoát nhiệt

 

 

Giảm sinh nhiệt

 

 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 6 - Sinh học 8

Câu 1.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Loại thức ăn nào có nhiều vitamin C?

A. Cá

B. Trứng

C. Quả tươi

D. Cả A, B và C.

2. Vitamin E có ở những loại thức ăn nào ?

A. Gan động vật

B. Hạt nảy mầm

C. Dầu thực vật

D. Cả A, B và C

3. Vitamin có vai trò gì ?

A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể

B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

C. Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể

D. Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiểu enzim

Câu 2.

Điền dấu X vào bảng cho phù hợp :

 

Vitamin A

Vitamin D

Vitamin E

Vitamin C

Nếu thiếu làm giảm khả năng thị giác, biểu bì kém bền vững

 

 

 

 

Cần cho sự phát dục bình thường, chống lão hoá

 

 

 

 

Thiếu thường làm cho mạch máu giòn, chống lão hoá

 

 

 

 

Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho, thiếu gây bệnh còi xương

 

 

 

 

Câu 3.Hãy tìm từ, cụm từ phù hợp điển vào chỏ trống thay cho các số 1, 2, 3... đế hoàn chỉnh các câu sau:

Vitamin và muối khoáng tuy không…..(l)... cho cơ thể, nhưng ,..(2)…..trong khẩu phần ăn uống. Cần cung cấp cho cơ thể các loại vitamin và muối khoáng theo ….(3)... bằng cách phối hợp …. (4)... trong bữa ăn hằng ngày.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 6 - Sinh học 8

Câu 1.  Khi lập khẩu phần ăn uống hằng ngày cần chú ý đến nhu cầu dinh dưỡng như thế nào?

Câu 2. 

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào yếu tố nào ?

A. Tùy lứa tuổi, giới tính và loại hình lao động

B. Tùy lứa tuổi, giới tính và khả năng kinh tế

C. Tùy lứa tuổi, giới và môi trường xã hội

D. Cả A và B.

2. Nhu cầu dinh dưỡng ở mỗi giai đoạn phát triển cá thể thay đổi như thế nào ?

A. Ở trẻ em cần nhiều chất dinh dưỡng để duy trì mọi hoạt động sống và xây dựng thêm nhiều tế bào cho cơ thể lớn lên

B. Ở người trưởng thành chỉ cần có đủ chất dinh dưỡng để duy trì mọi hoạt động sống và xây dựng tế bào thay thế tế bào già chết

C. Ở người già cần nhiều chất dinh dưỡng để duy trì mọi hoạt động sống và chống lão hoá

D. Cả A và B

Câu 3.  Tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2 để hoàn chỉnh các câu sau :

Nhu cầu dinh dưỡng của từng người không giống nhau và phụ thuộc vào giới tính, lứa tuổi, hình thức lao động và trạng thái sinh lí của cơ thể.

Cần cung cấp ...(1)... (dựa vào thành phần và giá trị dinh dưỡng của thức ăn) để đảm bảo cho cơ thể sinh trưởng, phát triển và ...(2)...

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 6 - Sinh học 8

Câu 1. Xác định khẩu phần ăn uống phải đảm bảo nguyên tắc gì?

Câu 2.

Chọn phương án trả lời đúng với hoặc đúng nhất:

1. Thế nào là một  bữa ăn hợp lý, có chất lượng?

A. Đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng, vitamin và muối khoáng

B. Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ

C. Phối hợp, cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn

D. Cả A, B và C

2. Loại thực phẩm nào giàu chất đường bột?

A. Ngũ cốc               B. Rau tươi

C. Cá, thịt                D. Cả A và B

3. Loại thực phẩm nào giàu prôtêin?

A. Rau, quả tươi

C. Trứng, thịt

B. Gạo, ngô, khoai...

D. Cả A và B

4. Loại thực phẩm nào giàu lipit ?

A. Cá, thịt

C. Trứng, sữa

B. Dầu, mỡ

D. Cả B và C

5. Câu 3. Chú thích thay cho các số trong sơ đồ

A. Hệ bài tiết

C. Hệ tuần hoàn

B. Ôxi

D. Nước tiểu

Xem lời giải