Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 3 - Vật lý 12

Một đoạn mạch RLC, trong đó \(R = 75\Omega ,C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F,\)  cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \dfrac{2}{\pi }H.\)  Điện áp ở hai đầu đoạn mạch: \(u = 50\sqrt 2 cos100\pi t\,(V).\)

a) (5 điểm) Tính tổng trở của đoạn mạch.

b) (5 điểm) Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch.

Lời giải

a) Cảm kháng và dung kháng:

\(\begin{array}{l}{Z_L} = L\omega  = \dfrac{2}{\pi }.100\pi  = 200\Omega \\{Z_C} = \dfrac{1}{{\omega C}} = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}\pi }}{{100\pi }} = 100\Omega \end{array}\)

Tổng trở của đoạn mạch là:

\(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}}\)\(\,  = \sqrt {{{75}^2} + {{(200 - 100)}^2}}  = 125\Omega \)

b)

Ta có:

\(I = \dfrac{U}{Z} = \dfrac{{50}}{{125}} = 0,4A.\)

Vì ZL>ZC, do đó u sớm pha so với i một góc \(\varphi \) với:

\(\tan \varphi  = \dfrac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R} = \dfrac{{200 - 100}}{{75}} = \dfrac{4}{3}\)

\(\Rightarrow \varphi  = 0,93\,rad\)

Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch là:

\(i = 0,4\sqrt 2 cos(100\pi t - 0,93)\,(A)\)


Bài Tập và lời giải

Bài 78 trang 91 SGK Toán 6 tập 1

Tính:

a) \((+3) . (+9)\)                     b) \((-3) . 7\)                 

c) \(13 . (-5)\)                        d) \((-150) . (-4)\)                

e) \((+7) . (-5)\). 

Xem lời giải

Bài 79 trang 91 SGK Toán 6 tập 1

Tính \(27 . (-5)\). Từ đó suy ra các kết quả:

\((+27) . (+5)\);                    \((-27) . (+5)\)                

\((-27) . (-5) \)                      \( (+5) . (-27)\).

Xem lời giải

Bài 80 trang 91 SGK Toán 6 tập 1

Cho a là một số nguyên âm. Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu biết:

a) \(a . b\) là một số nguyên dương ?

b) \(a . b\) là một số nguyên âm ?

Xem lời giải

Bài 81 trang 91 SGK Toán 6 tập 1

 Trong trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đất (h.52), bạn Sơn bắn được ba viên điểm 5, một viên điểm 0 và hai viên điểm -2; bạn Dũng bắn được hai viên điểm 10, một viên điểm -2 và ba viên điểm -4. Hỏi bạn nào được điểm cao hơn ?

Xem lời giải

Bài 82 trang 92 SGK Toán 6 tập 1

So sánh:

a) (-7) . (-5) với 0;                      b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);

c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10).

Xem lời giải

Bài 83 trang 92 SGK Toán 6 tập 1

Giá trị của biểu thức \((x - 2) . (x + 4)\) khi \(x = -1\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

A. \(9\);                             B. \(-9\);

C. \(5\);                             D. \(-5\).

Xem lời giải

Bài 84 trang 92 SGK Toán 6 tập 1

Điền các dấu “+”, “-“ thích hợp vào ô trống:

Dấu của a

Dấu của b

Dấu của a . b

Dấu của a . b2

+

+

 

 

+

-

 

 

-

+

 

 

-

-

 

 

 

Xem lời giải

Bài 85 trang 93 SGK Toán 6 tập 1

Tính:

a) \((-25) . 8\);                         b) \(18 . (-15)\);

c) \((-1500) . (-100)\);          d) \({\left( { - 13} \right)^2}\).

Xem lời giải

Bài 86 trang 93 SGK Toán 6 tập 1

 Điền số vào ô trống cho đúng:

a

-15

13

 

9

 

b

6

 

-7

 

-8

ab

 

-39

28

-36

8

 

Xem lời giải

Bài 87 trang 93 SGK Toán 6 tập 1

Biết rằng \(3^2= 9.\) Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 ?

Xem lời giải

Bài 88 trang 93 SGK Toán 6 tập 1

Cho x ∈ Z, so sánh: (-5) . x  với 0.

Xem lời giải

Bài 89 trang 93 SGK Toán 6 tập 1

Sử dụng máy tính bỏ túi.

Dùng máy tính bỏ túi để tính:

a) \((-1346) . 17;\)       

b) \(39 . (-152);\)             

c) \((-1909) . (-75).\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết:

a) \((-3).|x| = -9\)                  b) \((-3)^x= -27\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết \(x.y = -5\)

Bài 3. So sánh: \((-3). 7\) và \(4. (-5)\)

Bài 4. Viết tiếp ba số trong dãy sau:

\(3, -9, 27,...\)

(mỗi số hạng là tích của số hạng trước với -3)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tính : \(1.(-2).3. (-4).5. (-6).7. (-8).9. (-10)\)

Bài 2. Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: \(16. (-3)^4.(625)\)

Bài 3. So sánh: \((-17).5\) và \((-17).(-5)\)

Bài 4. Tìm số nguyên x, y, biết:

a) \(x.y = 2\)

b) \((x – 1)(y + 2) = -3\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. So sánh: \((-13).3\) và \(14. (-3)\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \((x  - 1)(y + 1) = -2\)

Bài 3.  Viết tiếp ba số trong dãy số sau:

\(2; (-6); 18,...\)

(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -3)

Bài 4. Tìm số nguyên a, biết: \((-12).|a| = -24\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈ \mathbb Z\), biết: \(5.(2x+ 3) – 7 = 0\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết:

a) \(x.(x + y) = 2 \)                    

b) \((x – 1)(x + 2) = 0\)

Bài 3. Cho \(x ∈\mathbb Z\). So sánh \(3x\) và \(5x\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(2(x – 1) + 3(x – 2) = x – 4\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y. Biết : \(x.(x – y) = 5\).

Bài 3. Tìm số nguyên a, biết \(a.(a – 2) < 0\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết: \(x (x + 2) < 0\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \((x + 1)(y – 1) = -2\)

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(3(4 – x) – 2( x – 1) = x + 20\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(|x| = 2x – 6\)

Bài 2. Tìm \(y ∈\mathbb Z\), biết: \(|2y – 4| < 2\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 8 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\) sao cho: \(| 4 – 2x| = 6\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \(x.( x+ y) = 1\)

Bài 3. Tìm \(a ∈\mathbb Z\); biết: \(|2 – 2a| < 1\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 9 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(4(2x + 7) – 3(3x – 2) = 24\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \(xy = -1\) và \(x – y = -2\)

Bài 3. Cho x ∈ Z, so sánh \(-2x\) và 0

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 10 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết \((x + 2)(3 – x) > 0\)

Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{-3, -2, -1\}\) và tập hợp \(B = \{5, 6\}\). Viết tập hợp C gồm các phần tử x.y, x ∈ A và y ∈ B.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 11 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết \(x^2 = 9\)

Bài 2. Tìm \(x, y , z ∈\mathbb Z\), biết: \(x^2 + (y + 1)^2 =1\).

Xem lời giải