Tính:
a) \((+3) . (+9)\) b) \((-3) . 7\)
c) \(13 . (-5)\) d) \((-150) . (-4)\)
e) \((+7) . (-5)\).
Tính \(27 . (-5)\). Từ đó suy ra các kết quả:
\((+27) . (+5)\); \((-27) . (+5)\)
\((-27) . (-5) \) \( (+5) . (-27)\).
Cho a là một số nguyên âm. Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu biết:
a) \(a . b\) là một số nguyên dương ?
b) \(a . b\) là một số nguyên âm ?
Trong trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đất (h.52), bạn Sơn bắn được ba viên điểm 5, một viên điểm 0 và hai viên điểm -2; bạn Dũng bắn được hai viên điểm 10, một viên điểm -2 và ba viên điểm -4. Hỏi bạn nào được điểm cao hơn ?
So sánh:
a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);
c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10).
Giá trị của biểu thức \((x - 2) . (x + 4)\) khi \(x = -1\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. \(9\); B. \(-9\);
C. \(5\); D. \(-5\).
Điền các dấu “+”, “-“ thích hợp vào ô trống:
Dấu của a |
Dấu của b |
Dấu của a . b |
Dấu của a . b2 |
+ |
+ |
|
|
+ |
- |
|
|
- |
+ |
|
|
- |
- |
|
|
Tính:
a) \((-25) . 8\); b) \(18 . (-15)\);
c) \((-1500) . (-100)\); d) \({\left( { - 13} \right)^2}\).
Điền số vào ô trống cho đúng:
a |
-15 |
13 |
|
9 |
|
b |
6 |
|
-7 |
|
-8 |
ab |
|
-39 |
28 |
-36 |
8 |
Biết rằng \(3^2= 9.\) Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 ?
Sử dụng máy tính bỏ túi.
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
a) \((-1346) . 17;\)
b) \(39 . (-152);\)
c) \((-1909) . (-75).\)
Bài 1. Tìm số nguyên x, biết:
a) \((-3).|x| = -9\) b) \((-3)^x= -27\)
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết \(x.y = -5\)
Bài 3. So sánh: \((-3). 7\) và \(4. (-5)\)
Bài 4. Viết tiếp ba số trong dãy sau:
\(3, -9, 27,...\)
(mỗi số hạng là tích của số hạng trước với -3)
Bài 1. Tính : \(1.(-2).3. (-4).5. (-6).7. (-8).9. (-10)\)
Bài 2. Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: \(16. (-3)^4.(625)\)
Bài 3. So sánh: \((-17).5\) và \((-17).(-5)\)
Bài 4. Tìm số nguyên x, y, biết:
a) \(x.y = 2\)
b) \((x – 1)(y + 2) = -3\).
Bài 1. So sánh: \((-13).3\) và \(14. (-3)\)
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \((x - 1)(y + 1) = -2\)
Bài 3. Viết tiếp ba số trong dãy số sau:
\(2; (-6); 18,...\)
(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -3)
Bài 4. Tìm số nguyên a, biết: \((-12).|a| = -24\).
Bài 1. Tìm \(x ∈ \mathbb Z\), biết: \(5.(2x+ 3) – 7 = 0\)
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết:
a) \(x.(x + y) = 2 \)
b) \((x – 1)(x + 2) = 0\)
Bài 3. Cho \(x ∈\mathbb Z\). So sánh \(3x\) và \(5x\).
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(2(x – 1) + 3(x – 2) = x – 4\)
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y. Biết : \(x.(x – y) = 5\).
Bài 3. Tìm số nguyên a, biết \(a.(a – 2) < 0\).
Bài 1. Tìm số nguyên x, biết: \(x (x + 2) < 0\)
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \((x + 1)(y – 1) = -2\)
Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(3(4 – x) – 2( x – 1) = x + 20\)
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(|x| = 2x – 6\)
Bài 2. Tìm \(y ∈\mathbb Z\), biết: \(|2y – 4| < 2\).
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\) sao cho: \(| 4 – 2x| = 6\)
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \(x.( x+ y) = 1\)
Bài 3. Tìm \(a ∈\mathbb Z\); biết: \(|2 – 2a| < 1\)
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(4(2x + 7) – 3(3x – 2) = 24\)
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \(xy = -1\) và \(x – y = -2\)
Bài 3. Cho x ∈ Z, so sánh \(-2x\) và 0
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết \((x + 2)(3 – x) > 0\)
Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{-3, -2, -1\}\) và tập hợp \(B = \{5, 6\}\). Viết tập hợp C gồm các phần tử x.y, x ∈ A và y ∈ B.
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết \(x^2 = 9\)
Bài 2. Tìm \(x, y , z ∈\mathbb Z\), biết: \(x^2 + (y + 1)^2 =1\).