ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ SỐ 2
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Câu 1: Các gene phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 2: KG nào sau đây tạo ra 4 loại giao tử ?
A. AaBbDd B. AaBbdd C. AAbbDd D. AaBBDD
Câu 3: Nếu mỗi gene quy định một tính trạng và các tính trội đều trội hoàn toàn thì hai phép lai nào sau đây cho kết quả KH giống nhau?
A. AaBb x aabb và Aabb x aaBb B. AABB x aabb và AABb x Aabb
C. AAbb x aaBB và AaBb x AaBb D. AaBb x aabb và AaBB x AaBB
Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kết quả của phép lai AaBb x Aabb?
A. Có 8 tổ hợp giao tử ở con lai B. Tỉ lệ KH là 1:1:1:1
C. Tỉ lệ KG là triển khai của biểu thức (1:2:1)2 D. Có 9 KG
Câu 5: Xét phép lai F1: AaBb x AaBb. KG nào trong 4 KG sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất ở F2
A. AaBb B. Aabb C. AaBB D. AABB
Câu 6: Phép lai nào sau đây tạo ra 8 tổ hợp ở con lai ?
A. P: AaBb x Aabb và P: AaBb x aaBb B. P: Aabb x Aabb và P: aaBb x aaBb
C. P: AABB x aabb D. P: AaBb x AaBb
Câu 7: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb x AaBb cho đời con có kiểu gen aabb chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 6,25%. C. 12,5%. D. 25%.
1. Các cặp gen phân li độc lập 2. Tính trạng trội là trội hoàn toàn
3. Số lượng cá thể lai lớn 4. Giảm phân bình thường
5. Mỗi gen quy định một tính trạng 6. Bố và mẹ thuần chủng
7. Các gen tác động riêng rẽ
Câu trả lời đúng?
A. 2, 3, 4, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6, 7 C. 1, 2, 3, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Câu 9: cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là?
A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp gen
B. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp alen
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử của chúng đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do cửa các cặp alen
D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen
Câu 10: Cá thể có kiểu gen BbDdEEff giảm phân bình thường cho các loại giao tử?
A. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf B. BdEf, bdEf, BdEf, bDEf
C. BbEE, Ddff, BdDd, EeFf D. Bbff, DdEE, BdDd, Eeff
Câu 11: Trường hợp nào sau đây, đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?
A. Liên kết gen B. Phân li độc lập C. Trội hoàn toàn D. Trội khôn hoàn toàn
Câu 12: Phép lai: AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu kiểu gen?
A. 24 B. 36 C. 8 D. 16
Câu 13: Phân tích kết quả của thí nghiệm, Menđen cho rằng hình dạng và màu sắc hạt di truyền độc lập vì
A. Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều là 3:1
B. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
C. F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau
D. Tỉ lệ mỗi kiều hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó
Câu 14: Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho:
A. 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau B. 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
C. 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau D. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
Câu 15: Các gen tác động riêng rẽ, mỗi gen quy định 1 tính trạng. Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 16 B. 8 C. 6 D. 4