Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương I - Giải Tích 12

Câu 1. Tính giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) =  - {x^4} - 3{x^2} + 2017\) trên R.

A. \(\mathop {\max }\limits_R f(x) = 2017\)   

B. \(\mathop {\max }\limits_R f(x) = 2016\)    

 C. \(\mathop {\max }\limits_R f(x) = 2015\)      

D. \(\mathop {\max }\limits_R f(x) = 2014\) 

Câu 2. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;1)\).         

B. Hàm số đồng biến trên \(( - \infty ;1)\).

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;{1 \over 4}} \right)\).     

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;{1 \over 4}} \right)\).

Câu 3. Cho hàm số y=f(x) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = 2\,,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) =  - 2\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = - 2.

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho ó hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = - 2.

 Câu 4. Tìm điều kiện của m để hàm số \(y = \dfrac{1 }{4}{x^4} - 2m{x^2} + 3\) không có cực đại.

A. m > 0                       B. m < 0      

C. \(m \ge 0\)                     D. \(m \le 0\).

Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) tại điểm A(3 ; 1) là:

A. \(y =  - 9x - 26\)         B. \(y = 9x - 26\)   

C. \(y =  - 9x - 3\)           D. \(y = 9x + 2\)

Câu 6. Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{ - x + 1}}\) có tiệm cận đứng

A. x = 1                      B. y = 1    

C. x = - 1                   D. y = - 2.

Câu 7. Cho hàm số \(y = x + \cos x\) Tìm phát biểu đúng:

A. Hàm số đồng biến trên R.          

B. Hàm số nghịch biến trên \((0; + \infty )\).

C. Hàm số nghịch biến trên R.          

D. Hàm số đồng biến trên  \(( - \infty ;0)\).

Câu 8. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

 

A. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)                   

B. \(y = \dfrac{{x - 2}}{{1 - x}}\)

C. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}\)             

D. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{1 - x}}\).

Câu 9. Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang?

A. \(y = {x^4} - {x^2} + 3\)         

B. \(y = \dfrac{{x - 2}}{{{x} + 2}}\)                   

C. \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3\)      

D. \(y = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{x - 1}}\)

Câu 10. Tích các tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số \(y = {x^3} - {x^2} - 2x + 3,\,\,\,y = {x^2} - x + 1\)

A. 3                              B. 9       

C. 10                            D. – 2 .

 

Lời giải

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

A

B

B

D

B

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

A

A

C

B

B



Bài Tập và lời giải

Bài 37.1 Trang 50 SBT hóa học 8

Đề bài

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?

A. NaOH, BaCl2, H3PO4, KOH 

B. NaOH, Na2SO4, KCl, KOH

C. NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH           

D. NaOH, Ca(NO3)2, KOH, H2SO4

Xem lời giải

Bài 37.2 Trang 50 SBT hóa học 8

Đề bài

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ ?

A. H3PO4, HNO3, H3PO3, HCl, NaCl, H2SO4

B. H2SO4, HNO­2, KOH, HNO3, HCl, H3PO3

C. H2SO4, HNO3, CaCl2, HCl, H3PO4, NaOH

D. H3PO3, H2SO4, HNO3, H3PO4, HCl.

Xem lời giải

Bài 37.3 Trang 50 SBT hóa học 8

Đề bài

Có 3 chất rắn là Cu, Al, CuO đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn. Để nhận biết 3 chất rắn trên, ta dùng thuốc thử là

A. dung dịch NaOH.            

B. dung dịch CuSO4.

C. dung dịch HCl.               

D. khí H2.

Xem lời giải

Bài 37.4 Trang 50 SBT hóa học 8
Bằng thí nghiệm hoá học, hãy chứng minh rằng trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro. 

Xem lời giải

Bài 37.5 Trang 50 SBT hóa học 8

Đề bài

Hãy viết công thức hoá học (CTHH) của những muối có tên sau : Canxi clorua, kali nitrat, kali photphat, nhôm sunfat, sắt (III) nitrat. 

Xem lời giải

Bài 37.6 Trang 51 SBT hóa học 8
Cho các hợp chất có công thức hoá học : KOH, CuCl2, Fe2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào ?

Xem lời giải

Bài 37.7 Trang 51 SBT hóa học 8
Cho biết gốc axit và tính hoá trị của gốc axit trong các axit sau : H2S, HNO3, H2SO4,H2SiO3, H3PO4.

Xem lời giải

Bài 37.8 Trang 51 SBT hóa học 8
Viết công thức của các hiđroxit ứng với các kim loại sau : Natri, canxi, crom, bari, kali, đồng, kẽm, sắt. Cho biết hoá trị của crom là III, đồng là II và sắt là III.

Xem lời giải

Bài 37.9 Trang 51 SBT hóa học 8
Viết phương trình hoá học biểu diễn những chuyển hoả sau :a) \(Ca \to CaO \to Ca{(OH)_2}\)b) \(Ca \to Ca{(OH)_2}\)

Xem lời giải

Bài 37.10 Trang 51 SBT hóa học 8

Đề bài

Hãy dẫn ra một phương trình hoá học đối với mỗi loại phản ứng sau và cho biết phản ứng hoá học thuộc loại nào ?

a) Oxi hoá một đơn chất bằng oxi ;

b) Khử oxit kim loại bằng hiđro ;

c) Đẩy hiđro trong axit bằng kim loại;

d) Phản ứng giữa oxit bazơ với nước ;

e) Phản ứng giữa oxit axit với nước.

Xem lời giải

Bài 37.11 Trang 51 SBT hóa học 8

Đề bài

Tính lượng natri hiđroxit thu được khi cho những lượng natri sau tác dụng với nước :

a) 46 g natri ;           b) 0,3 mol natri.

Xem lời giải

Bài 37.12 Trang 51 SBT hóa học 8

Đề bài

Trong các oxit sau đây, oxit nào tác dụng được với nước ? Viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành : SO2, PbO, K2O, BaO, N2O5, Fe2O3.

Xem lời giải

Bài 37.13 Trang 51 SBT hóa học 8

Đề bài

Hãy trình bày những hiểu biết của em về axit clohiđric theo dàn ý sau :

a) Thành phần hoá học.

b) Tác dụng lên giấy quỳ.

c) Tác dụng với kim loại.

Xem lời giải

Bài 37.14 Trang 51 SBT hóa học 8
Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối : CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2 ?

Xem lời giải

Bài 37.15 Trang 51 SBT hóa học 8

Đề bài

Viết phương trình hoá học biểu diễn những chuyển hoá sau đây :

a) \(S \to S{O_2} \to {H_2}S{O_3}\)

b) \(Cu \to CuO \to Cu\)

c) \(P \to {P_2}{O_5} \to {H_3}P{O_4}\)

Xem lời giải

Bài 37.16 Trang 52 SBT hóa học 8

Đề bài

Điền thêm những công thức hoá học của những chất cần thiết vào các phương trình hoá học sau đây rồi cân bằng phương trình :

a) Mg + HCl —--------> ? + ?               

b) Al + H2SO4 —-------> ? + ?

c) MgO + HCl -------> ? + ?                  

d) CaO + H3PO—--------> ? + ?

đ) CaO + HNO3    -------> ? + ?

Xem lời giải

Bài 37.17 Trang 52 SBT hóa học 8
Có thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?

Xem lời giải

Bài 37.18 Trang 52 SBT hóa học 8
Viết công thức của các muối sau đây :a) Kali clorua ;         b) Canxi nitrat;           c) Đồng sunfat;          d) Natri sunfit:e) Natri nitrat;         f) Canxi photphat;       g) Đồng cacbonat.

Xem lời giải

Bài 37.19 Trang 52 SBT hóa học 8
Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào, viết công thức của các hợp chất đó : Natri hiđroxit, khí cacbonic, khí sunfurơ, sắt(III) oxit, muối ăn, axit clohiđric, axit photphoric.

Xem lời giải

Bài 37.20 Trang 52 SBT hóa học 8
Tim phương pháp xác định xem trong ba lọ, lọ nào đựng dung dịch axit, dung dịch muối ăn và dung dịch kiềm (bazơ).

Xem lời giải