ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ SỐ 4
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài đó
D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
Câu 2: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit của các cặp NST tương đồng xảy ra ở
A. Kì đầu giảm phân I B. kì giữa giảm phân I
C. kì sau giảm phân I D. kì đầu giảm phân II
Câu 3: Cách tốt nhất để phát hiện các gen nào đó phân li độc lập hay liên kết với nhau là gì?
A. cho tự tụ phấn qua nhiều thế hệ B. Cho giao phối
C. cho lai 2 dòng thuần chủng nhiều lần D. lai phân tích
Câu 4: phát biểu nào dưới đây không đúng đối với tần số hoán vị gen
A. không thể lớn hơn 50%, thường nhỏ hơn 50%
B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST
C. tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST
D. càng gần tâm động thì tần số hoán vị gen càng lớn
Câu 5: Ở ruồi giấm, hoán vị gen xảy ra có liên quan gì đếng giới tính
A. chỉ xảy ra ở giới đực B. chỉ xảy ra ở giới cái
C. chủ yếu xảy ra ở giới đực D. Xảy ra ngang nhau ở cả 2 giới
Câu 6: trường hợp nào sau đây, đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?
A. liên kết gen B. phân li độc lập C. trội hoàn toàn D. trội không hoàn toàn
Câu 7: Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hoán vị gen thì tần số hoán vị bằng bao nhiêu?
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
Câu 8: Kiểu gen AaBB.De/de giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra hoán vị gen
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 9: cho tần số hoán vị gen: AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%. Bản đồ gen là:
A. ACB B. BAC C. ABC D.CBA
Câu 10: một cây có kiểu gen Ab/aB tự thụ phấn. Nếu các gen tác động riêng rẽ, mỗi gen quy dịnh một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và không có hoán vị gen xảy ra thì kiểu hình ở dời sau là?
A. 1 : 1 B. 1 : 2 : 1 C. 3 : 1 D. 9 : 3 : 3 : 1
Câu 11: Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác chọn giống?
A. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ
B. Xác định đươc vi trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế
C. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế
D. Rút ngắn thời gian chọn các cặp giao phối do đó rút ngắn thời gian tạo giống
Câu 12: Cơ thể mang kiểu gen \(\dfrac{{AB}}{{ab}}Dd\), mỗi gen quy định một tính trạng và trôi hoàn toàn. Lai phân tích có hoán vị gen với tần số 20% thì tỷ lệ KH ở con lai là?
A. 9:9:3:3:1:1 B. 1:1:1:1:1:1:1:1 C. 3:3:3:3:1:1:1:1 D. 4:4:4:4:1:1:1:1
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.
B. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân.
C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng
D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động.
Câu 14: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết của mỗi loài được tính bằng?
A. Số tính trạng của loài
B. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài
C. Số lượng NST trong bộ đơn bội của loài
D. Số giao tử của loài
Câu 15: Một cá thể có KG: \(\dfrac{{AB}}{{aB}}\dfrac{{De}}{{dE}}\dfrac{{gH}}{{gh}}\) . Các gen liên kết hoàn toàn trong quá trình di truyền. Loại giao tử AB dE gh xuất hiện với tỉ lệ?
A. 12,5% B. 18,75% C. 6,25% D. 25%