Câu 1. Tập nghiệm của phương trình \({1 \over 2}{\log _2}{(x + 2)^2} - 1 = 0\) là:
A. {0 ;- 4 } B. {0}
C. {-1 ; 0} D. {-4 }.
Câu 2. Cho phương trình \({3^{1 + x}} + {3^{1 - x}} = 10\). Chọn đáp án đúng :
A. Có hai nghiệm cùng âm.
B. Có hai nghiệm trái dấu.
C. Vô nghiệm
D. Có hai nghiệm dương.
Câu 3. Phương trình \({3^{x + 1}} = 1\) có nghiệm là
A. \(x = - 1\) B. \(x = - \dfrac{1}{ 2}\)x
C. \(x = \dfrac{1 }{2}\) D. \(x =1.\)
Câu 4. \({\log _{{1 \over a}}}\root 3 \of {{a^5}} \,\,\,(a > 0,a \ne 1)\) bằng:
A. \( - \dfrac{7 }{ 3}\) B. \(\dfrac{2 }{ 3}\)
C. 4 D. \(\dfrac{5 }{ 3}\)
Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{9^x} - {3^x}} \) là
A. \([0; + \infty )\) B. \((5; + \infty )\)
C. R\{5} D. R\{0 ; 5}
Câu 6. Nghiệm của phương trình \({\left( {\dfrac{3 }{5}} \right)^x} = {\left( {\dfrac{5 }{ 3}} \right)^3}\) là:
A. -1 B . 1
C. 3 D. -3 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}(2x - 1) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)\) là:
A. \((2; + \infty )\)
B. \(\left( {\dfrac{1 }{ 2};2} \right)\)
C. \(( - \infty ;2)\)
D. \(\left( { - \dfrac{1 }{2};2} \right)\).
Câu 8. Giá trị của \({\log _{0,5}}0,125\) bằng:
A. 5 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 9. Cho a > 0 và \(a \ne 1\), x và y là hai số dương.Tìm mệnh đề đúng :
A. \({\log _a}(x + y) = {\log _a}x + {\log _a}y\).
B. \({\log _a}{1 \over x} = \dfrac{1 }{ {{{\log }_a}x}}\).
C. \({\log _a}{x \over y} = \dfrac{{{{\log }_a}x} }{{{{\log }_a}y}}\).
D. \({\log _b}x = {\log _b}a.{\log _a}x\).
Câu 10. Hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}\) có đạo hàm y’ là:
A. \(\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
B. \(\left( {\dfrac{1 }{ x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\ln 2\)
C. \(\dfrac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
D. \(\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right)\dfrac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)