Mức độ tổ chức cơ thể
|
Dạng cây (đại đa số). Có rễ giả. Chưa có mạch dẫn.
|
Rễ thật. Có mạch dẫn.
|
Rễ thật. Dạng cây thân gỗ.
|
Có mạch dẫn hoàn thiện. Thân, rễ, lá đa dạng.
|
Hình thức
sinh sản chủ yếu
|
Sinh sản bằng bào tử. Bào tử hình thành sau thụ tinh (sinh sản hữu tính), phát triển thành cây mới.
|
Sinh sản bằng bào tử. Bào tử hình thành trước thụ tinh (bào tử vô tính), phát triển thành nguyên tản.
|
Sinh sản bằng hạt. Hạt hở.
|
Sinh sản bằng hạt. Hạt kín.
|
Đặc điểm cơ quan sinh sản (hữu tính)
|
Túi tinh và túi noãn đa bào (nằm trên cây trường thành).
|
Túi tinh và túi noãn đa bào (nằm trên nguyên tản).
|
Nón
|
Hoa
|