Đề kiểm tra 15 phút - Học kì I - Sinh 6

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (2 điểm) Điền từ thích hợp: Rễ cọc, rễ chùm vào chỗ trống trong các câu sau đây:

....... gồm nhiều rễ con mọc từ gốc thân .......................... có rễ cái to khoẻ

đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con, từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa.

 Câu 2. (3 điểm) Hãv chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ cọc?

a. Cây xoài, cây đào, cây đậu, cây hoa hồng.

b. Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây tỏi.

c. Cây táo, cây mít, cây lúa, cây ngô.

d. Cây me, cây cam, cây ổi, cây cau.                                                   •

2. Vì sao bộ rễ cây thirờng ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều ?

a.  Để  giữ cho cây đứng thẳng                  c. Đe giữ cho cây đứng vừng

b.  Để  lấy nước và muối khoáng               d. Cả c và b

3.  Rễ của câỵ nào sau đây là rễ thở?

Củ đậu       b. Cây mắm          c. Cây vạn niên thanh    d. Cây tầm gửi

Câu 3. (2 điểm) Miền sinh trưởng của rễ có chức năng gì ?

Câu 4. (3 điểm) Phân biệt cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dưỡng ở thực vật có hoa.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (4 điểm) Quan sát các cây xanh ở  bảng dưới đây rồi dùng ký hiệu + (có)

hoặc – (không có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp:

STT

Tên cây

Đặc điểm

 

Có hoa

Không có hoa

Cây lâu năm

Cây một năm

1

Cây lúa

 

 

 

 

2

Cây ngô

 

 

 

 

3

Cây dương xỉ

 

 

 

 

4

Cây chuôi

 

 

 

 

Câu 2. (1 điếm) Hãv chọn phưong án trả lòi đúng nhất:

Trong nhửng nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây 1 năm?

a. Cây  táo, cây mít, cây đào, cây nhãn.

b. Cây ngô, cây cam, cây lúa, cây tỏi.

c. Cây cà chua, cây dưa chuột, cây cải, cây dưa hấu.

d. Cây  bưởi, cây xoài, cây ổi.

Câu 3. (1 điếm)

Lúa, ngô, khoai, sắn là cây lâu năm hay cây 1 năm ?

Câu 4. (4 điểm)

Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (5 điểm) Quan sát các cây xanh ở bảng dưới đây rồi dùng ký hiệu + (có) hoặc - (không có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp:

Tên cây

Đặc điểm

Lớn lên

Sinh sản

Di chuyển

Tự tổng hợp chất hữu cơ

 1. Cây ngô

 

 

 

 

2. Cây lúa

 

 

 

 

 3. Cây dừa

 

 

 

 

  4. Cây tre

 

 

 

 

5. Cây mít

 

 

 

 

Câu 2. (2.5 điếm) Nêu đặc điểm của rễ cọc. Cho ví dụ.

Câu 3. (2.5 điếm) Có phải tất cả các rễ cây đều có miền hút không ? Vì sao ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (5 điểm) Hãy xác định những câu dẫn dưới đây là đúng hay sai, rồi điền vào ô trống. ( Đ: Đúng, S: Sai).

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Không phải tât cả các cây đêu có cùng 1 loại rễ

 

2

Có 2 loại rê chính đó là rê cọc và rê chùm.

 

3

Rễ chùm gồm rất nhiều rễ con và 1 rễ cái.

 

4

Miền sinh trưởng của rê có khả năng hút nước và hút muối khoáng nuôi cây.

 

5

Rễ của các cây mọc trong không khí không có lông hút.

 

6

Ở cây đa, những rễ mọc từ phần trên mặt đất của thân cây, cành cây, gọi là rễ phụ.

 

7

Câu tạo miền hút gồm 2 phân chính: vỏ và trụ giữa.

 

8

Trụ giữa gôm: biêu bì, bó mạch và ruột.

 

9

Rê cây hút nước và muôi khoáng hoà tan chủ yêu nhờ lông hút.

 

10

Phải thu hoạch củ cải, củ cà rôt trước khi ra hoa.

 

Câu 2. (5 điếm) Có những loại rễ biến dạng nào? Cho ví dụ.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lòi đúng nhất:

1. Đặc điếm chung của thực vật:

a. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài.

b.Tự tổng hợp chất hữu cơ.

c. Phần lớn không có khả năng di chuyển.

d. Cả a, b và c.

2. Điểm khác nhau cơ bản giữa động vật và thực vật:

a.Thực vật sống khắp nơi trên trái đất.

b.Thực vật tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển.

c.Thực vật rất đa dạng và phong phú.

 d.Cả a, b và c.

3. Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa ?

a.Cây táo, cây rêu, cây mít, cây đào.

b.Cây ngô, cây lúa, cây tỏi, cây đậu xanh, cây rau bợ..

c. Cây cà chua, cây dưa chuột, cây cải, cây dưa hấu.

d. Cây buởi, cây xoài, cây ổi, cây dương xỉ.

4. Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau ?

a. Mô che chở       b. Mô nâng đỡ      c. Mô phân sinh     d. Cả a, b và c

Câu 2. (1 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào dấu chấm.

"Rễ mang các..................... có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan

trong đất''

Câu 3. (2,5 điểm) Nêu đặc điểm cùa rễ chùm. Cho ví dụ.

Cầu 4. (2,5 điềm) Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng với số lượng rễ con nhiều?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (1 điểm) Hãy chọn phưong án trả lời đúng nhất:

Những nhóm cây nào trong các nhóm cây sau đây thích mọc nơi nhiều ánh

sáng ?

a.Cây xà cừ, cây.phi lao, cây nhãn, cây lúa.

b.Cây mít, cây ngô, cây lá lốt, cây chanh.

c.Cây đa, cây ráy, cây trầu không, cây khoai lang.

d.Cây ổi, cây đào, cây rau má, cây lá lốt.

Câu 2. (4 điêm) Hãy sắp xếp các loại cây sau đây tương ứng với từng loại cây

 (cây có hoa hoặc cây không có hoa)

Các loại cây

Các cây

Kêt quả

1.Cây có hoa

2.Cây không có hoa

  1. Mía
  2. Mít
  3. Tre
  4. Rêu
  5. Thông
  6. Dương xỉ
  7. Kim giao
  8. Khoai lang

1.......................

2

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (4 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống () trong các câu sau đây:

a. ................. làm cho tế bào có hình dạng nhất định

b. Cây kim giao, cây thông, cây rêu là những cây ............

c. ................. gồm nhiều rễ to, dài gần bằng nhau, thường mọc toả ra từ gốc

thân thành 1 chùm

d. Cơ quan sinh dưỡng là........... có chức năng chính là nuôi dường cây

Câu 2. (1 điểm) Đánh dấu nhân X vào ô □ chỉ câu đúng.

□  a. Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra

□   b. Miền chóp rễ chức năng dẫn truyền

□  c. Miền hút hấp thụ nước và muối khoáng

□  d. Miền trưởng thành che chở cho đầu rễ

Câu 3. (3 điểm) Các chất được vận chuyển trong rễ như thế nào?

Câu 4. (2 điểm) Chức năng của mạch gỗ của rễ cây là gì

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (2 điểm) Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau đây:

- Cây sắn có rễ................ cây trầu không có rễ..............

- Cây bụt mọc có rễ............... Cây tầm gửi có rễ..............

Câu 2. (3 điểm) Hãy sắp xếp các câu sau đây vào từng nhóm tương ứng với từng loại cây (cây 1 năm hoặc cây lâu năm)

Các loại cây

Tên cây

Kết quả

1.Cây 1 năm

2.Cây lâu năm

 

a.Cây cau

b.Cây lúa

c.Cây ngô

d.Cây xà cừ

e.Cây bạch đàn

f.Cây khoai lang

1…………….

2.....................

Câu 3. (5 điểm) Có mấy loại rễ chính? trình bày các loại rễ đó. Vì sao bộ rễ có màu vàng nhạt?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.

1.  Cây mỗi ngày một lớn lên nhờ:

A. Các tế bào lớn lên làm gia tăng kích thước

B. Số lượng các tế bào nhiều thêm vì mỗi tế bào trưởng thành phân chia thành 2 tế bào con.

C. Câu a và b đều đúng

D. Câu a và b đều sai

2. Quan sát các cây: lúa, ngô, cải, mưóp.

a. Chúng thuộc loại cây xanh có hoa      b. Chúng thuộc cây 1 năm

c. Câu a và b đều đúng                            d. Câu a và b đều sai.

Câu 2. (3 điểm) Đánh dấu X vào ô □ chỉ câu đúng.

□   a. Rễ cây hút nước là nhờ vào miền bần

□   b. Miền hút của rễ cây gồm 2 phần là vỏ và trụ giữa

□   c. Rễ của cây lúa, ngô, khoai, hành là rễ chùm

□   d. Nhóm cây: cam, bưởi, vải, mận, me là cây lâu năm

□   e. Động vật tổng hợp được chất hữu cơ từ chất vô cơ ngoài môi trường dưới

tác động của ánh sáng môi trường thực vật không tự tạo được chất hữu cơ mà lấy từ các cơ thể của sinh vật khác.

□   f. Chức năng của rễ củ là chứa chất dinh dưỡng dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả.

 Câu 3. (3 điểm) Nêu đặc điểm chung của thực vật.

Câu 4. (2 điếm) Nêu chức năng của rễ cây ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu l.(4 điểm) Hãy chọn các từ: lông hút, vỏ, mạch gỗ điền vào chỗ trống (...) thay cho các chữ a, b, c, d sao cho thích hợp trong các câu sau:

- Nước và muối khoáng hoà tan trong đất, được....(a). … hấp thụ, chuyển qua

..... (b)..... tới...... (c)......

- Rễ mang các.. (d)...... có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan trong đất.

Câu 2. (1 điểm) Tìm từ thích hợp (cây có hoa, cây không có hoa) điền vào chỗ trống trong các câu sau:

- Cây cải là................................. Cây lúa là...........................................

- Cây dương xỉ là............................... Cây xoài là.................................

Câu 3. (5 điểm) Kể tên những loại rễ biến dạng và nêu đặc điêm của từng loại rễ biến dạng đó.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu l. (4 điểm) Hãy sắp xếp các cây sau đây vào từng nhóm tương ứng với từng loại cây (cây một năm hoặc cây lâu năm)

Các loại cây

Tên cây

Kết quả

  1. Cây một năm
  2. Cây lâu năm
  3. Đa
  4. Lúa

c. Ngô

d. Lim

e. Táo

  1. Rau bợ

g. Rau má

h. Nhãn

i. Bưởi

k. Sắn

1………

2............

.

Câu 2. (6 điếm) Điểm khác nhau giữa vật sống và vật không sống ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Trong những nhóm cây sau dãy nhóm nào gồm toàn cây cỏ thân rễ ?

A. Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt

B. Cây dong, cây riềng, cây cải, cây gừng

C. Cây khoai tây, cây cà chua, cây củ cải

D. Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây củ dong (hoàn tinh)

2. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn những cây có thân mọng nước ?

A. Cây xương rồng, cây cành giao, cây thuốc bỏng

B. Cây mít, cây nhãn, cây sống đời

C. Cây giá, cây trường sinh lá tròn, cây táo

D. Cây nhãn, cây cải, cây su hào

Câu 2. (3 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ đấu chấm (...) trong câu sau:

“Tuỳ theo cách mọc của thân mà chia làm 3 loại: Thân........... ( thân........

thân......... thân........... ), thân......... .(thân........ , tua......... ) và thân .............. ’’

Câu 3. (2 điểm) Lá có những đăc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp nó nhận được nhiều ánh sáng ?

Câu 4.(3 điểm) Không có cây xanh thì không có sự sống ngày nay trên Trái Đất, điều đó có đúng không ? Vì sao ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (4 điểm)

Hãy sắp xếp các cơ quan và chức năng của chúng tương ứng với từng loại cơ quan (sinh dưỡng hoặc sinh sản) của cây cải.

STT

Các cơ quan của cây cải

Các bộ phận và chức năng cùa chúng

Kết quả

1

2

Cơ quan sinh dưỡng Cơ quan sinh sản

a)Nuôi dường

b)Hoa

c)Rễ

d)Duy trì và phát triển nòi giống

e)Quá

f)Thân

g)Lá

h) Hạt

1...........

2............

Câu 2.(6 điểm)

Cây gỗ to ra do đâu ? Có thể xác định được tuổi của cây gỗ bằng cách nào ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (2 điếm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Lá của những cây nào sau đây thuộc loại lá đơn ?

a. Cây mồng tơi, cây ngô, cây bí, cây mía

b. Cây hoa hồng, cây trinh nữ, cây khế

c. Cây bạch đàn, cây ổi, cây phượng

d. Câu b và c đúng.

2. Lá gồm những thành phần chính sau:

a. Phiến lá và bẹ lá                            b. Cuống lá và bẹ lá

c. Phiến lá và cuống lá                      d. Bẹ lá và gân lá

Câu 2. (3 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ dấu chấm sau:

a. Thân gỗ:………………

b. Thân cột:.......................

c. Thân cỏ:.......................

Câu 3. (2,5 điểm) Hãy giải thích ý nghĩa câu tục ngữ: “Một hòn đất nỏ bằng một giỏ phân”?

Câu 4. (2,5 điểm) Kể tên các loại lá biến dạng.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (3 điểm) Hãy chọn phưong án trả lời đúng nhất:

1. Lá của những cây nào sau đây thuộc lá kép ?

a.Cây mồng tơi, cây ngô, cây bí, cây mía

b.Cây hoa hồng, cây phượng, cây khế

c. Cây bạch đàn, cây môn, cây phượng

d. Gồm a và c.

2. Những nhóm cây nào thuộc nhóm cây thân rễ ?

 a. Cây khoai tây, cây su hào, cây dong ta        b. Cây dong ta, cây gừng, cây riềng

 c. Cây nghệ, cây khoai tây, cây hành      d. Cây tỏi, cây hẹ, cây sả

3. Những nhóm cây nào sau đây khi trồng không được bấm ngọn ?

a. Bạch đàn, lim, xoan                               c. Khoai lang, bạch đàn, tre

b. Bạch đàn, mồng tơi, đu đủ                    d. Cả b và c

Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu X vào ô □ chỉ câu đúng

□  a. Thân cây dừa, cây cau, cây bơ là thân cột

□  b. Thân cây bạch đàn, cây xoan, cây gỗ lim là thân gỗ

□  c. Thân cây mướp, cây đậu ván, cây bìm bìm là thân leo

□  d. Thân cây lúa, thân cây cải, cây ổi là thân cỏ

Câu 3. (5 điểm) Các loại lá biến dạng ? Cho ví dụ. Chức năng của lá biến thành cơ quan bắt mồi ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Chức năng của lỗ khí là gì ?

a.Trao đổi khí với môi trường bên ngoài

b.Thoát hơi nước ra ngoài môi trường

c. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với môi trường

d. Câu a và b đúng

2. Phiến lá gồm những bộ phận nào ?

a. Biểu bì bao bọc bên ngoài                b. Thịt lá ở bên trong

c. Các gân lá xen giữa phần thịt lá       d. Câu a, b và c.

Câu 2. (3 điểm) Em hãy hoàn thiện bảng dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trống sao cho thích hợp.

 

 

 

Tên cây

Thân đứng

Thân leo

Thân bò

 

Thân

gỗ

Thân

cột

Thân

cỏ

Thân

quấn

Tua

cuốn

1. Cây lúa

 

 

 

 

 

 

2. Cây mít

 

 

 

 

 

 

3. Cây rau má

 

 

 

 

 

 

4. Cây dừa

 

 

 

 

 

 

5. Cây đậu ván

 

 

 

 

 

•, ...

6. Cây mướp

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3. (3 điểm) Sự biến dạng của lá có ý nghĩa gì ? Vì sao lá của một số loại cây xương rồng biến thành gai ?

Câu 4. (2 điểm) Kể tên các loại lá. Cho ví dụ.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 17 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

Câu 1. (2 điếm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.

1.  Có mấy cách xếp lá trên cây ?

a. Có 1 cách                 b. Có 2 cách         c. Có 3 cách           d. Có 4 cách

2.    Lá của những cây nào sau đây thuộc loại lá đơn ? ’

Cây lúa, cây ngô, cây bí, cây mía

Cây hoa hồng, cây trinh nữ, cây khế

Cây bạch đàn, cây ổi, cây phượng

Cây đào, cây mai, cây hoa hồng

Câu 2. (3 điếm) Hãy sắp xếp vị trí và chức năng tương ứng với mỗi tầng phát sinh của cây rồi ghi vào cột kết quả:

:

Tầng phát sinh

Vị trí và chức năng của tầng phát sinh

Kết quả

1. Tầng sinh vỏ

2. Tầng sinh trụ

  1. Hằng năm sinh ra phía ngoài một lớp tế bào vỏ, phía trong một lớp thịt vỏ.
  2. Nằm giữa mạch rây và mạch gồ
  3. Hằng năm sinh ra phía ngoài một lớp mạch rây, phía trong một lớp mạch gỗ
  4. Nằm trong lớp thịt vỏ

1..............

2...............

Câu 3. (2 điểm) Tại sao khi đánh cây đi trồng ở nơi khác người ta phải chọn ngày râm mát và tỉa bớt lá hoặc cắt ngắn ngọn?

Câu 4. (3 điếm) Kể tên các kiểu xếp lá trên cây. Mỗi kiểu xếp lá cho 1 ví dụ minh hoạ.

 

 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Học kì I - Sinh 6

Đề bài

 

Câu 1( 5 điểm) Hãy chú thích vào các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 ,5 ở hình về cấu tạo trong của thân non.

                                                         


Câu 2. (5 điểm) Cây gỗ to ra do đâu ? Có thể xác định được tuổi của cây gỗ bằng cách nào ?                                                           

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”