Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 11

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 11

Câu 1: Có bao nhiêu phép tịnh tiến một đường tròn cho trước thành chính nó?

A.Không có                           

B. Một                              

C. Hai                        

D. Vô số

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 3;2)\) biến điểm A ( 1;3) thành điểm nào trong các điểm sau:

A.(-3;2)                                  

B. (1;3)                             

C. (-2;5)                     

 D. (2;-5)

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;1)\), phép tịnh tiến theo \(\vec v\)biến d: x -1= 0 thành đường thẳng \(d'\). Khi đó phương trình của \(d'\)là:

A.x – 1 = 0                            

B. x – 2 = 0                       

C. x – y -2 = 0           

D. y – 2 =0

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn : \({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 16\)qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) là đường tròn có phương trình :

A. \({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 16\)   

B. \({(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 16\)

C. \({(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 16\)         

D. \({(x + 3)^2} + {(y + 4)^2} = 16\)

Câu 5: Cho tam giác ABC đều. Hỏi tam giác ABC đều có bao nhiêu trục đối xứng:

A. Không có trục đối xứng                                               

B. Có 1 trục đối xứng

C. Có 2 trục đối xứng                                                      

D. Có 3 trục đối xứng

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): \({y^2} =  - 12x\). Hỏi parabol nào là ảnh của (P) qua phép đối xứng trục Ox ?

A. \({x^2} = 12y\)                 

B. \({x^2} =  - 12y\)           

C. \({y^2} = 12x\)      

D. \({y^2} =  - 12x\)

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đối xứng trục Oy, với \(M (x;y)\). Gọi \(M'\) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy. Khi đó tọa độ điểm \(M'\) là:

A. \(M'(x;y)\)                        

B. \(M'( - x;y)\)                  

C. \(M'( - x; - y)\)      

D. \(M'(x; - y)\)

Câu 8: Hình nào sau đây có tâm đối xứng:

A. Hình thang                        

B. Hình tròn                      

C. Parabol                  

D. Tam giác bất kỳ

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép đối xứng tâm I (1;2) biến điểm M ( x;y) thành \(M'(x';y')\). Khi đó:

A. \(\left\{ {\matrix{ {x' =  - x + 2}  \cr{y' =  - y - 2}  \cr } } \right.\)   

B. \(\left\{ {\matrix{{x' =  -+ 2}  \cr {y' =  - y + 4}  \cr } } \right.\)

C. \(\left\{ {\matrix{ {x' =  - x + 2}  \cr  {y' =  - y - 4}  \cr} } \right.\)     

D. \(\left\{ {\matrix{{x' = x + 2}  \cr{y' = y - 2}\cr } } \right.\)

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm I (1;1) biến đường thẳng \(d:x + y + 2 = 0\) thành đường thẳng nào sau đây:

A. \(d':x + y + 4 = 0\)            

B. \(d:x + y + 6 = 0\)        

C. \(d:x + y - 6 = 0\)      

D. \(d:x + y = 0\)

Câu 11: Phép quay \({Q_{(o;\varphi )}}\) biến điểm M thành \(M'\). Khi đó

A. \(\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow {OM'} \)và \((OM,OM') = \varphi \)      

B. \(OM = OM'\) và \((OM,OM') = \varphi \)

C. \(\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow {OM'} \)và \(\widehat {MO\hat M'} = \varphi \)          

D. \(OM = OM'\) và \(\widehat {MOM'} = \varphi \)

Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay.

A. Phép biến  hình biến điểm O thành O và điểm M khác điểm O thành điểm \(M'\)sao cho \((OM,OM') = \varphi \) được gọi là phép quay tâm O với góc quay \(\varphi \).

B. Nếu \({Q_{(O;{{90}^0})}}:M \mapsto M'(M \ne O)\)thì \(OM' \bot OM.\)

C. Phép quay không phải là một phép dời hình.

D. Nếu \({Q_{(O;{{90}^0})}}:M \mapsto M'(M \ne O)\) thì \(OM' > OM.\)

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 3;0). Tìm tọa độ ảnh \(A'\) của điểm A qua phép quay \({Q_{(o; - {\pi  \over 2})}}\).

A. \(A'( - 3;0)\)                      

B. \(A'(3;0)\)                     

C. \(A'(0; - 3)\)              

D. \(A'( - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 )\)

Câu 14: Xét các mệnh đề sau:

(I): Phép dời hình biến 3 điểm không thẳng hàng thành 3 điểm không thẳng hàng.

(II): Cho 2 điểm phân biệt A,B và \(f\) là phép dời hình sao cho \(f(A) = A,f(B) = B\). Khi đó , nếu M nằm trên đường thẳng AB thì \(f(M) = M\)

(III): Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác bằng tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn bằng nó, biến góc thành góc bằng nó.

Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:

A.0                                        

B. 1                                   

C. 2                                

D. 3

Câu 15: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M,N lần lượt thành hai điểm \(M',N'\) thì:

A. \(\overrightarrow {M'N'}  = k\overrightarrow {MN} \)và \(M'N' =  - kMN\) 

B. \(\overrightarrow {M'N'}  = k\overrightarrow {MN} \)và \(M'N' = \left| k \right|MN\)

C. \(\overrightarrow {M'N'}  = \left| k \right|\overrightarrow {MN} \)và \(M'N' = kMN\)

D. \(\overrightarrow {M'N'} //\overrightarrow {MN} \)và \(M'N' = {1 \over 2}MN\)

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình \(x + y - 2 = 0\). Phép vị tự tâm O tỉ số \(k =-2\) biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?

A. \(2x + 2y = 0 \)

B. \(2x+ 2y - 4 = 0\)

C. \(x + y + 4 = 0\)                   

D. \(x +y - 4 = 0\)

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình \({(x - 1)^2} + {(y - 1)^2} = 4\). Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

A. \({(x - 1)^2} + {(y - 1)^2} = 8\)               

B. \({(x - 2)^2} + {(y - 2)^2} = 8\)

C. \({(x - 2)^2} + {(y - 2)^2} = 16\)     

D. \({(x + 2)^2} + {(y + 2)^2} = 16\)

Câu 18: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số

A. \(k = 1\)                                  

B. \(k = -1\)                           

D. \( k = 0 \)                       

D. \(k = 3\)

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm \(I ( 3;2)\), bán kính R = 2. Gọi \((C')\) ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k = 3. Khi đó trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. \((C')\) có phương trình \({(x - 3)^2} + {(y - 2)^2} = 36\)

B. \((C')\) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2y - 35 = 0\)

C. \((C')\) có phương trình \({x^2} + {y^2} + 2x - 36 = 0\)

D. \((C')\) có bán kính bằng 6.

Câu 20: Cho tam giác \(ABC\) đều với trọng tâm \(G\). Phép quay tâm \(G\) với góc nào dưới đây biến tam giác \(ABC\) thành chính nó?

A. \({30^0}\)                          

B. \({45^0}\)                           

C. \({60^0}\)                           

D. \({120^0}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 11

Câu 1: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó :

A.Không có                           

B. Một                              

C. Bốn                           

D. Vô số

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (2;1) thành điểm nào trong các điểm sau :

A. \({A_1}(2;1)\)                   

B. \({A_2}(1;3)\)               

C. \({A_3}(3;4)\)           

D. \({A_4}( - 3; - 4)\)

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn : \({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 16\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) là đường tròn có phương trình:

A. \({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 16\)

B. \({(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 16\)

C. \({(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 16\) 

D. \({(x + 3)^2} + {(y + 4)^2} = 16\)

Câu 4: Cho 3 đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài với nhau tạo thành hình (H). Hỏi (H) có mấy trục đối xúng?

A.0                                        

B. 1                                   

C. 2                                

D. 3

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho Parabol (P) có phương trình \({x^2} = 24y\). Hỏi Parabol nào trong các Parabol sau là ảnh của (P) qua phép đối xứng trục Oy ?

A. \({x^2} = 24y\)                 

B. \({x^2} =  - 24y\)          

C. \({y^2} = 24x\)          

D. \({y^2} =  - 24x\)

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đối xứng trục Ox, với M ( x;y) gọi \(M'\) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox. Khi đó tọa độ điểm \(M'\) là:

A. \(M'(x;y)\)                        

B. \(M'( - x;y)\)                 

C. \(M'( - x; - y)\)          

D. \(M'(x; - y)\)

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng \(d:x + 2y + 4 = 0\).

A. \(M'( - 5; - 7)\)                  

B. \(M'(5;7)\)                    

C. \(M'( - 5;7)\)             

D. \(M'(5; - 7)\)

Câu 8: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ?

A. Không có                           

B. Một                              

C. Hai                            

D. Vô số

Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.

B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.

C. Phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.

D. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của điểm \(A (5;3)\) qua phép đối xứng tâm \(I ( 4;1)\)

A. \((5;3)\)                                   

B. \((-5;-3)\)

C. \((3;-1)\)                         

D. \((-3;1)\)

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn \((C')\)là ảnh của đường tròn (C) :

\({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 9\)qua phép đối xứng tâm O (0;0).

A. \({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 9\)     

B. \({(x + 3)^2} + {(y + 1)^2} = 9\)

C. \({(x - 3)^2} + {(y - 1)^2} = 9\) 

D. \({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 9\)

Câu 12: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay?

A.Không có                           

B. 1                                   

C. 2                                

D. Vô số

Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M (2;0) và điểm N (0;2). Phép quay tâm O biến điểm M thành N, khi đó góc quay của nó là:

A. \(\varphi  = {30^0}\)        

B. \(\varphi  = {45^0}\)    

C. \(\varphi  = {90^0}\)

D. \(\varphi  = {270^0}\)

Câu 14: Giả sử phép biến hình \(f\) biến tam giác ABC thành tam giác \(A'B'C'\). Xét các mệnh đề sau:

(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác \(A'B'C'\).

(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác \(A'B'C'\).

(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp tam giác \(A'B'C'\).

Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:

A. 0                                        

B. 1                                   

C. 2                                

D. 3

Câu 15: Phép vị tự tâm O tỉ số \(k\;(k \ne 0)\) biến mỗi điểm M thành \(M'\)sao cho:

A. \(\overrightarrow {OM}  = \dfrac{1 }{ k}\overrightarrow {OM'} \)                     

B. \(\overrightarrow {OM}  = k\overrightarrow {OM'} \)

C. \(\overrightarrow {OM}  =  - k\overrightarrow {OM'} \)                                 

D. \(\overrightarrow {OM}  =  - \overrightarrow {OM'} \)

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép vị tự tâm \(I (2;3)\) tỉ số \(k =-2\) biến điểm \(M (-7;2)\) thành \(M'\)có tọa độ là:

A.\((-10;2)\)                                

B. \((20;5)\)

C. \((18;2) \)

D. \((-10;5)\)

Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A ( 1;2), B ( -3;4) và I ( 1;1). Phép vị tự tâm I tỉ số \(k =  - {1 \over 3}\) biến điểm A thành \(A'\), biến điểm B thành \(B'\). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. \(\overrightarrow {A'B'}  = \left( {{4 \over 3};{{ - 2} \over 3}} \right)\)            

B. \(\overrightarrow {A'B'}  = \left( { - {4 \over 3};{2 \over 3}} \right)\)

C. \(\left| {\overrightarrow {A'B'} } \right| = \sqrt {203} \)                                     

D. \(A'\left( {1; - {2 \over 3}} \right),B(\left( {{7 \over 3};0} \right)\)

Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A.Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.

B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số \(\left| k \right|\).

D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng \(d:x - 2y + 1 = 0\). Phép vị tự tâm  I (0;1) tỉ số k = -2 biến đường thẳng d thành đường thẳng \(d'\). Phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng \(d'\)thành đường thẳng \({d_1}\). Khi đó phép đồng dạng biến đường thẳng d thành \({d_1}\)có phương trình là:

A. \(2x - y + 4 = 0\) 

B. \(2x + y + 4 = 0\)

C. \(x - 2y + 8 = 0\)   

D. \(x + 2y + 4 = 0\)

Câu 20: Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai đường tròn \(\left( C \right):\,\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) và \(\left( {C'} \right):\,\,{\left( {x - 3} \right)^2} + {y^2} = 4\). Viết phương trình trục đối xứng của \(\left( C \right)\)và \(\left( {C'} \right)\)

A. \(y = x + 1\)                                   

B. \(y = x - 1\)                        

C. \(y =  - x + 1\)                                

D. \(y =  - x - 1\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 11

Câu 1: Cho P, Q cố định . Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành \({M_2}\) sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}}  = 2\overrightarrow {PQ} \)

A.T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \)   

B. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}} \)

C. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ} \)   

D. T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ} \)

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây ?

A. (2;5)                                   

B. (1;3)                             

C. (3;4)                          

D. (-3;4)

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 3; - 2)\), phép tịnh tiến theo \(\vec v\) biến đường tròn \((C):{x^2} + {(y - 1)^2} = 1\) thành đường tròn \((C')\). Khi đó phương trình của \((C')\) là :

A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)     

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)

C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\) 

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)

Câu 4: Giả sử rằng qua phép đối xứng trục \({{\rm{D}}_a}\) ( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng \(d'\). Hãy chọn câu sai trong các câu sau ? 

A.Khi d song song với a thì d song song với \(d'\).

B. d vuông góc với a khi và chỉ khi d trùng với \(d'\).

C. Khi d cắt a thì d cắt \(d'\). Khi đó giao điểm của d và \(d'\) nằm trên a.

D. Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với \(d'\).

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol \((P):{y^2} = x\). Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol (P) qua phép đối xứng trục Oy ?

A. \({y^2} = x\)                     

B. \({y^2} =  - x\)              

C. \({x^2} =  - y\)          

D. \({x^2} = y\)

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.

A. \(M'( - 1;5)\)                     

B. \(M'( - 1; - 5)\)             

C. \(M'(1; - 5)\)             

D. \(M'(0; - 5)\)

Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A.Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.

B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.

C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.

D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:x + y - 2 = 0\), ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1;2) là đường thẳng:                                   

A. \(d':x + y + 4 = 0\)            

B. \(d':x + y - 4 = 0\)        

C. \(d':x - y + 4 = 0\)     

D. \(d':x - y - 4 = 0\)

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn \((C')\) là ảnh của đường tròn  \((C):{x^2} + {y^2} = 1\) qua phép đối xứng tâm I (1;0).

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)      

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)

C. \({x^2} + {(y - 2)^2} = 1\)

D. \({x^2} + {(y + 2)^2} = 1\)

Câu 10: Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha ,0 < \alpha  \le 2\pi \) biến tam giác trên thành chính nó ?

A. Một                                    

B. Hai                               

C. Ba                             

D. Bốn

Câu 11: Phép quay \({Q_{(O;\varphi )}}\) biến điểm A thành M. Khi đó

(I): O cách đều A và M.

(II): O thuộc đường tròn đường kính AM.

(III): O nằm trên cung chứa góc\(\varphi \)dựng trên đoạn AM.

Trong các câu trên, câu đúng là:

A.Cả 3 câu                            

B. (I) và (II)                      

C. (I)                              

D. (I) và (III)

Câu 12: Cho M ( 3;4) . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay \({30^0}\).

A. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)\)                         

B. \(M'\left( { - 2;2\sqrt 3 } \right)\)

C. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};2\sqrt 3 } \right)\)    

D. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2} - 2;{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)\)

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y  - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = \left( {3;2} \right)\) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

A. \(3x + 3y - 2 = 0\)                  

B. \(x - y + 2 = 0\)

C. \(x + y + 2 = 0\)                    

D. \(x + y - 3 = 0\)

Câu 14: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi \(A',B',C'\) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác \(A'B'C'\) thành tam giác ABC ?

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.         

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 2.

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 3.   

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 3.

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường tròn \(\left( C \right),\left( {C'} \right)\) trong đó \(\left( {C'} \right)\) có phương trình: \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\) . Gọi V là phép vị tự tâm \(I (1;0)\) tỉ số k = 3 biến đường tròn \(\left( C \right)\)thành \(\left( {C'} \right)\). Khi đó phương trình của \(\left( C \right)\) là:

A. \({\left( {x - {1 \over 3}} \right)^2} + {y^2} = 1\)         

B. \({x^2} + {\left( {y - {1 \over 3}} \right)^2} = 9\)

C. \({x^2} + {\left( {y + {1 \over 3}} \right)^2} = 1\)     

D. \({x^2} + {y^2} = 1\)

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A (1;2), B (-3;1). Phép vị tự tâm I (2;-1) tỉ số k = 2 biến điểm A thành \(A'\), phép đối xứng tâm B biến \(A'\) thành \(B'\). Tọa độ điểm \(B'\) là :

A. (0;5)                                   

B. (5;0)                             

C. (-6;-3)                        

D. (-3;-6)

Câu 17: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

A. Phép vị tự           

B. Phép đồng dạng, phép vị tự

C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự   

D. Phép dời hình , phép vị tự

Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( -2;-3), B ( 4;1). Phép đồng dạng có tỉ số \(k = {1 \over 2}\)biến điểm A thành \(A'\), biến điểm B thành \(B'\). Khi đó độ dài \(A'B'\)là:

A. \(\dfrac{{\sqrt {52} }}{2}\)   

B. \(\sqrt {52} \)                

C. \(\dfrac{{\sqrt {50} }}{2}\)         

D. \(\sqrt {50} \)

Câu 19: Cho đường thẳng d có phương trình \(x - y + 4 = 0\). Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành \(d\)qua một phép đối xứng tâm?

A. \(2x + y - 4 = 0\)               

B. \(x + y - 1 = 0\)      

C. \(2x - 2y + 1 = 0\)              

D. \(2x + 2y - 3 = 0\)

Câu 20: Cho hai đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) và \(\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {I;R'} \right)?\)       

A. \(0\)                                    

B. \(1\)                                    

C. \(2\)                                    

D. Vô số

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”