Đề bài
Bài 1.Cho hình vẽ, biết a//b.
C cắt a tại A sao cho \(\widehat {{\rm{cAa}}} = {40^o}\)
A cắt b tại B, sao cho \(\widehat {KBb'} = {35^o}\)
c cắt d tại K.
Bài 2. Cho hình vẽ.Tính góc \(\widehat {AKB}\).
Biết \(\widehat A = {140^o}\)
\(\widehat B = {70^o}\)
\(\widehat C = {150^o}\).
Chứng minh rằng Ax//Cy.
Bài 3. Cho đường thẳng AB lấy điểm O nằm ngoài đường thẳng AB. Qua O vẽ đường thẳng c vuông góc với AB và đường thẳng d song song với AB.
a)Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng c không? Vì sao?
Bài 4. Cho hình vẽ, biết a//b và \(\widehat {{C_1}} - \widehat {{D_1}} = {30^o}\). b) Lấy M thuộc đường thẳng c (M khác O), vẽ đường thẳng x qua M và x vuông góc với đường thẳng c. Chứng tỏ x//d.
Tính \(\widehat {{C_2}}\) và \(\widehat {{D_2}}\).
Đề bài
Bài 1.Cho hình vẽ, biết:
\(\widehat {tOB} + \widehat {OBy} = {180^o}\);\(\;a \bot c\,;\,b \bot c\) và \({x \over 5} = {y \over 4}\)
Tính x; y.
Bài 2. Cho \(\widehat {xOy} = {70^o}\). Trên tia Ox lấy A. Vẽ tia At sao cho \(\widehat {xAt} = {70^o}\)(tia At nằm trong góc \(\widehat {xOy}\))
a) Tia At có song song với Oy không? Vì sao?
b) Vẽ AH vuông Ay \(\left( {H \in Oy} \right)\). Chứng tỏ AH vuông góc với At.
c) Tính số đo góc \(\widehat {OAH}\).
Bài 3. Cho hình vẽ biết d) Gọi I là trung điểm của AH. Đường trung trực d của đoan AH cắt OA tại B. Chứng tỏ \(\widehat {OBI} = \widehat {OAt}\).
Ax // By và \(\widehat {xAO} = {32^o}\)
\(\widehat {OBy} = {122^o}\)
Chứng tỏ \(OA \bot OB.\)
Đề bài
Bài 1. Cho hình vẽ, biết \( \Rightarrow AB//DE\) \(\widehat {{B_3}} = {80^o}\).
a) Tính số đo góc \(\widehat {{B_1}}\)và \(\widehat {{C_2}}\).
b) Vẽ tia phân giác Ct của \(\widehat {BCy'}\), tia Ct cắt xx’ ở E. So sánh \(\widehat {BCE}\) và \(\widehat {BEC}\).
c) Vẽ tia phân giác Bz của \(\widehat {ABC}\), vì sao Bz//EC?
Bài 2. Cho có \(\widehat A = {40^o}\). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Dx//BC. Biết \(\widehat {xDC} = {70^o}\).
a) Tính số đo góc \(\widehat {ACB}\).
b) Vẽ tia Ay là tia phân giác của \(\widehat {BAD}\). Chứng minh Ay // BC.
Bài 3. Cho đoạn thẳng MN. Từ một điểm P nằm ngoài đoạn thẳng Mn, vẽ PH vuông góc với MN (H thuộc MN) và Px//MN.
a) Px và PH có vuông góc với nhau không? Tại sao?
b) Vẽ trung trực d của đoạn NH, em có nhận xét gì về đường thẳng d và đường thẳng PH. Hãy giải thích nhận xét đó.
Bài 4. Cho hình vẽ.
Chứng tỏ AB // DE.
Đề bài
Bài 1: Cho hình vẽ. Biết a // b và \(\widehat A = {90^o}\), \(\widehat {AHB} = {110^o}\). Tính \(\widehat B\)
Bài 2: Cho hình vẽ.
Biết \(\widehat {BAC} + \widehat {ACD} = {180^o};\,d \bot AB\)
Chứng minh: \(d \bot CD\)
Bài 3: Cho hình vẽ. Biết
\(\eqalign{ & \widehat {xAB} = {150^o}; \cr & AB \bot BC; \cr & \widehat {yBC} = {120^o}. \cr} \)
Chứng minh Ax // Cy.
Đề bài
Bài 1.Cho hình vẽ, biết \(\widehat {ACt} = \widehat A = {140^o} \Rightarrow \) \(a \bot c,\,\,b \bot c\) và \({x \over y} = {3 \over 2}\). Tìm số đo góc x và y.
Bài 2. Cho hình vẽ.
a) Tính \(\widehat {AIC}\).
b) Chứng minh AB // EF.
c) Tính \(\widehat {IFE}\).
Bài 3. Cho hình vẽ, biết \(\widehat {yBC} = {120^o};\,\,\widehat {BCA} = {80^o};\)\(\,\widehat {xAC} = {40^o}.\)
Chứng minh Ax // By.