Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Đại số 6

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 3 - Đại số 6

Câu 1.  Tìm số tự nhiên x biết:

a)\(\left( {2x - 7} \right) - \left( {x + 135} \right) = 0\) ;                  

b) \(12 - \left( {39 + 3x} \right) = 0\)

Câu 2. Chứng minh rằng mọi số tự nhiên n thì:

a)\(n\left( {n + 1} \right)\) chia hết cho 2 ;

b)\(n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)\) chia hết cho 3.

Câu 3.  Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu thêm chữ số 5 vào bên phải làm chữ số hàng đơn vị, chữ số đơn vị thành chữ số hàng chục,…thì ta được một số mới lớn hơn số ban đầu là 1130 đơn vị.

Câu 4 Chứng minh rằng : Mọi số tự nhiên có dạng \(\overline {a...mn} \) mà \(\overline {mn} \) chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 3 - Đại số 6

Câu 1.  Tìm các chữ số a và b sao cho số \(n = \overline {a74b} \) vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 6.

Câu 2. Tìm các số tự nhiên vừa là bội của 28, vừa là ước của 420.

Câu 3.  Tìm các số tự nhiên x và y sao cho :

\(\left( {x - 3} \right)\left( {2y - 5} \right) = 74.\)

Câu 4. Một người ra chợ để mua hai loại : trứng gà và trứng vịt. Trứng gà giá 1800 đồng một quả, trứng vịt giá 1500 đồng một quả. Người đó mang tất cả 80 000 đồng. Hỏi

a)  Nếu chỉ mua một loại trứng thì mỗi loại mua được nhiều nhất bao nhiêu quả ?

b) Nếu phải mua hai loại, mỗi loại có số trứng bằng nhau thì mua nhiều nhất được bao nhiêu quả trứng ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 3 - Đại số 6

Câu 1. (3 điểm) Tìm số tự nhiên \(x\) biết :

a) \(\left( {2x + 13} \right) - 127 = 0\) ; 

b) \(\left( {14 - 3x} \right) + \left( {6 + x} \right) = 0.\)

Câu 2. (3 điểm) Ta viết một dãy số : 1, 7, 13,… Hỏi

a) Số thứ 11 của dãy số là bao nhiêu ?

b) Số 2011cos phải là số thuộc dãy số đó không ?

Câu 3. (4 điểm) Tìm chữ số tận cùng của các số sau đây :

a) \({3^{2008}}\) ;

b) \({9^{2008}}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 3 - Đại số 6

Câu 1. Hãy điền (Đ), sai (S) vào ô trống cho thích hợp :

a) \({3^7}:{3^5} = {3^2}\)…. ;                            

b) \({3^7}:{3^5} = {3^{12}}\) …. ;

c) \({5^{5.}}{5^7} = {5^{12}}\) …. ;                            

d) \({9^5}:{3^7} = {3^3}\) ….

Câu 2.Hãy điềm số thích hợp vào chỗ … sau :

a) \({2^5}{.4^7} = {2^{...}}\) ;                                  

b) \({2^8}{.4^7} = {2^{...}}\) ;

c) \({4^5}:{2^7} = {2^{...}}\) ;                               

d) \({8^5}:{4^7} = {2^{...}}.\)

Câu 3. Tìm UCLN của các số sau đây :

a) 124,156,196 ;                b) 22, 56, 86 ;

c) 12, 68, 96 ;                    d) 208, 56, 1986.

Câu 4.  Chứng minh rằng : \(\left( {a,b} \right) = {{ab} \over {\left[ {a,b} \right]}}.\)

Câu 5. Học sinh lớp 7A xếp hàng 3 thừa 1 người, còn xếp hàng 8 thì thừa 3 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 30 đến 60. Tính số học sinh lớp 7A đó.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 3 - Đại số 6

Câu 1.  Tìm số nguyên n, biết :

a) \(n + 1\) chia hết cho \(n + 4\) ;                  

b) 2n – 5 chia hết cho n + 1.

Câu 2. (3 điểm) cho day số : 12, 7, 2, -3, …

a) Hãy chỉ ra quy luật của dãy số ;

b) Tìm số hạng thứ 11 của dãy số.

Câu 3.  Một người bán hai loại gạo. Loại 1 giá 12000 đồng/kg, loại 2 giá 15000 đồng/kg. Hiện nay của hàng còn 150kg gạo loại 1 và 120kg gạo loại 2. Một người có 5 triệu đồng để mua hai loại gạo.

a) Số gạo trong kho đủ để bán hay không ?

b) Nếu chưa đủ thì người bán phải bù thêm bao nhiên ki-lô-gam gạo loại 1.

c) Nếu chưa đủ thì người bán phải bù thêm bao nhiên ki-lô-gam gạo loại 2.

(Số ki-lô-gam gạo nguyên).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 3 - Đại số 6

Câu 1. Điền các số thích hợp vào ô trống của bảng sau :

\(a\)

15

5

0

\( - 8\)

\( - 5\)

\(b\)

11

\( - 8\)

3

9

2

\(\left( {a - 1} \right)b\)

 

 

 

 

 

Câu 2. Tìm số nguyên x biết :

a) \(\left( {14 - x} \right) - 12 = 5\) ;

b) \(15 - x\) là số nguyên âm lớn nhất ;

c) \(2x + 3\) là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số.

Câu 3.Hãy điền vào ô trống của hình vuông sao cho tổng các số ở các cột và đường chéo bằng nhau.

 

 

5

 

\( - 4\)

 

 

 

\( - 7\)

Câu 4.  Tìm các gí trị nguyên của x biết \(\left| {x + 7} \right| + \left| {x + 1} \right| = 6.\)

Câu 5. Tìm các số nguyên n thỏa mãn :

a)\(\left( {{n^2} - 3} \right)\left( {{n^2} - 25} \right) = 0\) ;  

b) \(\left( {{n^2} - 3} \right)\left( {{n^2} - 25} \right) < 0.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Chương 3 - Đại số 6

Câu 1.) Tìm số nguyên x, biết :

a) \(\left( {2x + 7} \right) + 135 = 0\) ;

b) \(\left( {162 + 3x} \right) + \left( {x - 2} \right) = 0.\)

Câu 2.  Ta viết một dãy số : 1, - 4, -9, … Hỏi

a) Số thứ 13 là bao nhiêu ?

b) Số - 2011 có phải là số thuộc dãy số đó không ?

Câu 3.  Tìm số tận cùng của các số sau đây :

a) \({\left( { - 3} \right)^{2011}}\) ;                        b) \({\left( { - 9} \right)^{2011}}.\)

Câu 4.  Xác định số nguyên n để \(\left( {n + 2} \right):\left( {n - 1} \right)\) là số nguyên.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 8 - Chương 3 - Đại số 6

Câu 1. Tìm số nguyên x, biết :

a) \(\left| {2x + 1} \right| < 2\) ;                   

b) \(11 < {x^2} < 44.\)

Câu 2. Tìm các giá trị của x, biết :

a) \(\left( {12 - 3x} \right) = 510\) ;           

b) \(720 - \left( {3 + 2x} \right) = 1.\)

Câu 3.Tìm ƯCLN của các cặp số sau đây :

a) \(124, - 156\) ;                   b) \( - 56,86.\)

Câu 4. Tìm các số nguyên x, y sao cho \(x + y + xy = 0.\)

Xem lời giải