Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Hóa học 11

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương I - Hóa học 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Có 4 dung dịch trong suốt mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: \(C{a^{2 + }};M{g^{2 + }};P{b^{2 + }};N{a^ + };SO_4^{2 - };C{l^ - };CO_3^{2 - };NO_3^ - .\) Bốn dung dịch có chứa các chất tan tương ứng là:

\(\begin{array}{l}A.{\rm{ BaC}}{{\rm{l}}_2};PbS{O_4};MgC{l_2};N{a_2}C{O_3}\\B.{\rm{ BaC}}{{\rm{l}}_2};MgS{O_4};N{a_2}C{O_3};Pb{\left( {N{O_3}} \right)_2}\\C.{\rm{ BaC}}{{\rm{O}}_3};MgS{O_4};NaCl;Pb{\left( {N{O_3}} \right)_2}\\D.{\rm{ Mg}}{\left( {N{O_3}} \right)_2};BaC{l_2};N{a_2}C{O_3};PbS{O_4}\end{array}\)

Câu 2. Dãy nào sau đây gồm những chất điện li mạnh?

\(\begin{array}{l}A.{\rm{ HN}}{{\rm{O}}_3};Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2};C{a_3}{\left( {P{O_4}} \right)_2};{H_3}P{O_4}\\B.{\rm{ KCl;}}{{\rm{H}}_2}S{O_4};{H_2}O;CaC{l_2}\\C.{\rm{ }}{{\rm{H}}_2}S{O_4};NaCl;KN{O_3};HN{O_3}\\D.{\rm{ HCl;BaC}}{{\rm{l}}_2};CaS{O_4};N{a_2}S{O_4}\end{array}\)

Câu 3. Ion OH- có thể phản ứng được với dãy ion nào sau đây?

\(\begin{array}{l}A.{\rm{ F}}{{\rm{e}}^{3 + }};HSO_4^ - ;HSO_3^ - \\B.{\rm{ C}}{{\rm{u}}^{2 + }};M{g^{2 + }};A{l^{3 + }}\\C.{\rm{ F}}{{\rm{e}}^{2 + }};Z{n^{2 + }};A{l^{3 + }}\end{array}\)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4. Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân li và ion. Biết số Avogađro là 3,023.1023. Độ điện li của dung dịch axit trên là

A.3,93%                  B.2,50% 

C.3,42%                  D.3,89%

Câu 5. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện li của dung dịch CH3COOH là:

A.3,25%                 B.1,30%

C.1,45%                 D.2,6%

Câu 6. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, đánh giá nào sau đây là đúng?

A.pH = 1                 B.pH > 1

C.\(\left[ {{H^ + }} \right] < \left[ {NO_2^ - } \right]\)

D.\(\left[ {{H^ + }} \right] > \left[ {NO_2^ - } \right]\)

Câu 7. Cho các ion: \(NH_4^ + \left( 1 \right);Z{n^{2 + }}\left( 2 \right);HCO_3^ - \left( 3 \right);PO_4^{3 - }\left( 4 \right);N{a^ + }\left( 5 \right);HSO_4^ - \left( 6 \right)\). Theo Bronsted thì câu trả lời nào sau đây là đúng?

A.(3), (4), (5) là bazơ

B.(3), (6) là lưỡng tính

C.(1),(2), (6) là axit

D.(2), (5) là trung tính

Câu 8. Ion \(CO_3^{2 - }\) không xảy ra phản ứng với dãy ion nào sau đây trong dung dịch?

\(\begin{array}{l}A.NH_4^ + ;N{a^ + };{K^ + }\\B.C{a^{2 + }};B{a^{2 + }};M{g^{2 + }}\\C.NH_4^ + ;C{a^{2 + }};N{a^ + }\\D.C{u^{2 + }};F{e^{3 + }};{K^ + }\end{array}\)

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Cho các dung dịch trong suốt: \({\left( {N{H_4}} \right)_2}S{O_4};Ba{\left( {OH} \right)_2};BaC{l_2};HCl;NaCl;{H_2}S{O_4}.\) Chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch trên.

Câu 10. Dung dịch A chứa các ion: \(N{a^ + };SO_4^{2 - };SO_3^{2 - }.\) Bằng những phản ứng hóa học nào có thể nận biết từng loại ion có trong dung dịch?

Câu 11. Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Xác định giá trị pH của dung dịch thu được.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 1 tiết (45 phút) - Đề số 2 – Chương I - Hóa học 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho các ion: \(NO_3^ - \left( 1 \right);SO_4^{2 - }\left( 2 \right);CO_3^{2 - }\left( 3 \right);B{r^ - }\left( 4 \right);NH_4^ + \left( 5 \right).\) Hai ion nào có số electron bằng nhau?

A.(1) và (3).             B.(2) và (4)

C.(3) và (5)              D.(2) và (5)

Câu 2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?

\(\begin{array}{l}A.KN{O_3};CuS{O_4};BaC{O_3};HCl\\B.NaOH;{H_2}S{O_4};Ba{\left( {N{O_3}} \right)_2};FeC{l_3}\\C.ZnS{O_4};{K_2}C{O_3};AgCl;Ca{\left( {OH} \right)_2}\\D.{C_2}{H_5}OH;C{H_3}{\rm{COONa;}}{{\rm{H}}_2}Si{O_3};BaC{l_2}\end{array}\)

Câu 3. Cho cân bằng trong dung dịch axit axetic:                                \(C{H_3}{\rm{COOH}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{\(\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}\)}} {{\rm{H}}^ + } + C{H_3}{\rm{CO}}{{\rm{O}}^ - }\)

Độ điện li của CH3COOH tăng khi:

A. nhỏ vài giọt dung dịch axit như HCl, H2SO4.

B. pha loãng dung dịch hoặc nhỏ vài giọt kiểm loãng.

C. làm lạnh dung dịch

D. thêm một lượng dung dịch axit axetic có cùng nồng độ.

Câu 4. Cho các chất: \(KOH;{C_2}{H_5}OH;HCl;{C_6}{H_{10}}{O_6};FeS{O_4};{C_6}{H_6}.\) Số chất điện li và không điện li lần lượt là:

A. 1 và 5                       B. 2 và 4

C. 3 và 3                       D. 5 và 1

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng theo quan điểm của Areniut?

A. Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.

B. Bazơ là chất có khả năng nhận proton.

C. Axit là chất có khả năng cho proton.

D. Bazơ là hợp chất mà trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.

Câu 6. Trong 150ml dung dịch Ba(NO3)2 0,2M có chứa:

A. 0,30 mol Ba(NO3)2

B. 0,02 mol Ba(NO3)2

C. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,06 mol \(NO_3^ - \)

D. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,03 mol \(NO_3^ - \)

Câu 7. Trong 1ml dung dịch HNO2 có 5,64.1019 phân tử HNO2; 3,6.1018 ion \(NO_2^ - .\) Độ điện li \(\alpha \) của dung dịch này là:

A.6,00%                     B.4,50%

C. 5,10%                    D.4,25%

Câu 8. Biểu thức nào sau đây là sai khi nói về độ pH của dung dịch?

\(\begin{array}{l}A.pH =  - \lg \left[ {{H^ + }} \right]\\B.pH{\rm{  +  pOH  =  14}}\\{\rm{C}}{\rm{.}}\left[ {{H^ + }} \right] = {10^x} \Rightarrow pH = x\\D.\left[ {{H^ + }} \right] = {10^{ - a}} \Rightarrow pH = a.\end{array}\)

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,009M với 400ml dung dịch H2SO4 0,002M. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn.

Câu 10. Có hai dung dịch axit HNO3 40% (D = 1,25 g/ml) và HNO3 10% (D = 1,06 g/ml). Cần lấy bao nhiêu lít mỗi dung dịch để pha thành 2 lít dung dịch HNO3 15% (D = 1,08 g/ml)?

Câu 11. Cho dung dịch NH3 1M có độ điện li \(\alpha  = 0,43\% .\) Tính hằng số bazơ Kb của NH3.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 1 tiết (45 phút) - Đề số 3 – Chương I - Hóa học 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho các hợp chất: \(Al{\left( {OH} \right)_3}\left( 1 \right);Fe{\left( {OH} \right)_3}\left( 2 \right);\)\(\,Zn{\left( {OH} \right)_2}\left( 3 \right);Cu{\left( {OH} \right)_2}\left( 4 \right);\)\(\,Sn{\left( {OH} \right)_2}\left( 5 \right).\) Các hợp chất lưỡng tính là:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (4), (5)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 2. Axit CH3COOH có \({K_{C{H_3}{\rm{COO}}H}} = 1,{8.10^{ - 5}}.\) Độ điện li \(\alpha \) của CH3COOH 0,1M là:

A.2,43%                     B.1,26%

C.1,50%                      D.1,34%

Câu 3. Nếu trộn 150ml dung dịch MgCl2 0,5M với 500ml dung dịch KCl 1M thì nồng độ của ion Cl- trong dung dịch mới là:

A.1,25M                B.1,00M

C.1,50M                D.0,75M

Câu 4. Cho 300ml dung dịch axit CH3COOH 0,2M (Ka = 1,8.10-5). Để độ điện li \(\alpha \) tăng gấp đôi thì thể tích nước cất cần thêm vào la:

A.890 ml.                   B.920 ml 

C.800 ml                      D. 900 ml

Câu 5. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện đươc?

A. KCl rắn, khan    

C. Nước sông, hồ, ao

C. Nước biển          

D. Dung dịch KCl

Câu 6. Bốn học sinh nêu 4 phát biểu về axit như sau:

A. Axit là dung dịch hòa tan được kim oxit kim loại.

B. Axit là dung dịch hòa tan được muối của axit yếu.

C. Axit là chất cho proton (H+).

D. Axit là chất điện li rât mạnh trong nước.

Hãy tìm phát biểu đúng.

Câu 7. Cho các phát biểu sau về chất điện li:

(I) Chất điện li mạnh có độ điện li \(\alpha  = 1\)

(II) Chất điện li yếu có độ điện li: \(0 < \alpha  < 1\)

(III) Chất điện li mạnh có độ điện li \(\alpha  < 1\)

A. Chỉ có (I) đúng.

B. Chỉ có (II) đúng.

C. (I), (II), (III) đều đúng

D. (I) và (II) đúng

Câu 8. Một dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li \(\alpha \) là 1,32%. Hằng số phân li của axit là:

A. 1,25.10-5            B. 1,45.10-5 

C. 1,74.10-5             D. 2,15.10-5

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Cho 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 1. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được?

Câu 10. Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 0,375M. Xác định giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn.

Câu 11. Có 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: lọ X gồm KHCO3 và K2CO3; lọ Y gồm NaHCO3 và K2SO4; lọ Z gồm K2CO3 và Na2SO4. Nếu cách nhận biết các lọ, neeus chỉ dùng dung dịch BaCl2 và dung dịch HCl.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 1 tiết (45 phút) - Đề số 4 – Chương I - Hóa học 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho các dung dịch sau:

\(\begin{array}{l}\left( X \right):{H_3}P{O_4}\left( {{K_a} = 7,{{6.10}^{ - 3}}} \right){\rm{                        }}\\\left( Y \right):HClO\left( {{K_a} = {{5.10}^8}} \right)\\\left( Z \right):C{H_3}COOH\left( {{K_a} = 1,{{8.10}^{ - 5}}} \right){\rm{                   }}\\\left( T \right):{H_2}S{O_4}\left( {{K_a} = {{10}^{ - 2}}} \right)\end{array}\)

Được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:

\(\begin{array}{l}A.\left( Z \right) < \left( X \right) < \left( Y \right) < \left( T \right)\\B.\left( T \right) < \left( X \right) < \left( Z \right) < \left( Y \right)\\C.\left( Y \right) < \left( Z \right) < \left( X \right) < \left( T \right)\\D.\left( X \right) < \left( T \right) < \left( Y \right) < \left( Z \right)\end{array}\)

Câu 2. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào về Ka là đúng?

A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.

B. Giá trị Ka không phụ thuộc vào bản chất của dung môi và nhiệt độ.

C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu.

D. Giá trị Ka càng nhỏ, lực của nó càng mạnh.

Câu 3. Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14 đó là vì lí do nào sau đây?

A. Tích số ion của nước ở \(25^\circ C\) là: \(\left[ {{H^ + }} \right].\left[ {O{H^ - }} \right] = {10^{ - 14}}\)

B. pH dùng để đo dung dịch có \(\left[ {{H^ + }} \right]\) nhỏ.

C. Để tránh ghi \(\left[ {{H^ + }} \right]\) với số mũ âm.

D. pH chỉ dùng để đo độ axit của các dung dịch axit yếu.

Câu 4. Cho độ điện li của HX 2M là 0,95%. Hằng số phân li của axit là:

A.1,65.10-4              B.1,50.10-4

C.1,80.10-4              D.2,00.10-4

Câu 5. Ion nào sau đây đóng vai trò là bazơ?

A. \(NH_4^ + \)        

B. Al3+

C. S2-                 

D.\(HSO_4^ - \)

Câu 6. Ion nào sau đây đóng vai trò là axit?

A. C6H5O-                 

B. S2-

C. \(CO_3^{2 - }\)   

D. \(HSO_4^ - \)

Câu 7. Cho các hợp chất oxit sau: SO3, Cl2O7, PbO2 và CaO. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?

\(\begin{array}{l}A.CaO < Pb{O_2} < S{O_3} < C{l_2}{O_7}\\B.Pb{O_2} < CaO < S{O_3} < C{l_2}{O_7}\\C.C{l_2}{O_7} < Pb{O_2} < S{O_3} < CaO\\D.S{O_3} < CaO < C{l_2}{O_7} < Pb{O_2}\end{array}\)

Câu 8. Một dung dịch (X) có nồng độ H+ bằng 0,001M. Giá trị của pH và \(\left[ {O{H^ - }} \right]\) là:

\(\begin{array}{l}A.pH = 3;\left[ {O{H^ - }} \right] = {10^{ - 12}}ml/l\\B.pH = {10^{ - 3}};\left[ {O{H^ - }} \right] = {10^{ - 11}}mol/l\\C.pH = 3;\left[ {O{H^ - }} \right] = {10^{ - 11}}mol/l\\D.pH = 2;\left[ {O{H^ - }} \right] = {10^{ - 12}}mol/l\end{array}\)

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 2,2 lít khí SO2 (đktc) bởi 100ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa muối nào và bao nhiêu?

Câu 10. Cho dung dịch axit fomic HCOOH 0,46% (D = 1 g/ml) có pH = 3. Hỏi độ điện li của axit fomic là bao nhiêu?

Câu 11. Cho 4 dung dịch không màu đựng 4 lọ mất nhãn: AgNO3; KOH; HCl và NaNO3. Chỉ được dùng 1 kim loại, hãy nhận biết các dung dịch trên.

Câu 12. Để trung hòa 10ml dung dịch chứa hai axit HCl và H2SO4 cần 40ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác, nếu lấy 1000ml dung dịch axit đem trung hòa bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn, thu được 132 gam muối khan. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch.

                                                           

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”