Câu 1. Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\root 3 \of a \root 6 \of {{a^5}} \) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:
A. \({a^{{5 \over 7}}}\)
B. \({a^{{1 \over 6}}}\)
C. \({a^{{7 \over 3}}}\)
D. \({a^{{5 \over 3}}}\).
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số sau \(f(x) = \sqrt {{{\log }_2}{{3 - 2x - {x^2}} \over {x + 1}}} \).
A. \(\left( { - \infty ;{{ - 3 - \sqrt {17} } \over 2}} \right] \cup \left( { - 1;{{ - 3 + \sqrt {17} } \over 2}} \right]\)
B. \(( - \infty ; - 3] \cup [1; + \infty )\).
C. \(\left[ {{{ - 3 - \sqrt {17} } \over 2}; - 1} \right) \cup \left[ {{{ - 3 + \sqrt {17} } \over 2};1} \right)\)
D. \(( - \infty ; - 3) \cup ( - 1;1)\).
Câu 3. Giá trị của \({\log _a}\left( {{{{a^2}\root 3 \of {{a^2}} \root 5 \of {{a^4}} } \over {\root {15} \of {{a^7}} }}} \right)\) bằng :
A. 3 B. \({{12} \over 5}\)
C. \({9 \over 5}\) D. 2.
Câu 4. Cho \({4^x} + {4^{ - x}} = 23\). Khi đó biểu thức \(K = {{5 + {2^x} + {2^{ - x}}} \over {1 - {2^x} - {2^{ - x}}}}\) có giá trị bằng :
A. \( - {5 \over 2}\)
B. \({3 \over 2}\)
C. \( - {2 \over 5}\)
D. \(2\).
Câu 5. Giá trị của \({\log _{{a^5}}}a\,\,\,(a > 0,\,\,a \ne 1)\) bằng:
A. \( {1 \over 5}\) B. -3
C. 3 D. \({1 \over 3}\).
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {e^{{x^2}}}\) là:
A. 1 B. – 1
C. e D. 0
Câu 7. Số nghiệm của phương trình \({\log _5}(5x) - {\log _{25}}(5x) - 3 = 0\) là:
A. 3 B. 4
C. 1 D. 2
Câu 8. Phương trình \({\log _2}x + {\log _2}(x - 1) = 1\) có tập nghiệm là:
A. {-1 ; 2} B. {1 ; 3}
C. {2} D. {- 1}.
Câu 9. Cho hàm số \(y = {1 \over 2}{\tan ^2}x + \ln (\cos x)\). Đạo hàm y’ bằng:
A. \(y' = \tan x - \cot x\).
B. \(y' = {\tan ^3}x\).
C \(y' = {\cot ^3}x\)
D. \(y' = \tan x + \cot x\).
Câu 10. Cho hàm số \(y = (x + 1).{e^x}\). Tính S= y’ – y.
A. \( - 2{e^x}\) B. \(2{e^x}\)
C. \({e^x}\) D. \(x{e^x}\).
Câu 11. Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} \). Tính y’(1) được :
A. 3 B. \({1 \over 6}\)
C. \({5 \over 6}\) D. \({3 \over 2}\).
Câu 12. Cho \(m \in N*\),chọn kết luận đúng:
A. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} > {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} > 1\)
B. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} < 1\)
C. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < 1 < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\)
D. \(1 < {\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\).
Câu 13. Cho số nguyên dương \(n \ge 2\), số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:
A. \({b^n} = a\) B. \({a^n} = b\)
C. \({a^n} = {b^n}\) D. \({n^a} = b\).
Câu 14. Chọn mệnh đề sai :
A. \({\log _a}{a^b} = b\)
B. \({\log _a}{a^b} = {a^b}\)
C. \({a^{{{\log }_a}b}} = b\)
D. \({a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}\).
Câu 15. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A. \({\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a > b > 0\).
B. \(\log x < 0\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,0 < x < 1\).
C. \({\log _2}x > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,\,x > 1\).
D. \({\log _{{1 \over 3}}}a = {\log _{{1 \over 3}}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a = b > 0\,\).
Câu 16. Bất phương trình mũ \({1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}\) có tập nghiệm là:
A. \( - 1 < x \le 1\)
B. \({1 \over 3} < x \le 3\).
C. \( - 1 \le x \le 1\)
D. \(0 \le x \le 1\).
Câu 17.Rút gọn biểu thức \(P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}\).
A. \(P = {a^3}{b^9}\)
B. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}\).
C. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}\)
D. \(P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}\).
Câu 18. Cho hàm số \(y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((5; + \infty )\).
C. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\).
D. Hàm số không có điểm cực trị nò.
Câu 19. Rút gọn biểu thức \(p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}}\).
A. 1
B. \(\log {x \over y}\)
C. \({{\log y} \over x}\)
D. \(\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}\).
Câu 20. Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và \({\log _b}\sin x = a\) Khi đó \({\log _b}\cos x\) bằng:
A. \(\sqrt {1 - {a^2}} \)
B. \({b^{{a^2}}}\).
C. \(2{\log _b}(1 - {b^{{a \over 2}}})\)
D. \({1 \over 2}{\log _b}(1 - {b^{2a}})\).
Câu 21. Giải phương trình \({2 \over {1 - {e^{ - 2x}}}} = 4\).
A. \(x = \ln 2\)
B. \(x = {1 \over 2}\ln 2\).
C. \(x = {1 \over 4}\ln 2\)
D. \(x = - \ln \sqrt 2 \).
Câu 22. Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \({x^{\log x}} = {{{x^3}} \over {100}}\).
A. \(\{ 10\} \)
B. \(\{ 10;\,100\} \)
C. \(\left\{ {{1 \over {10}};\,10} \right\}\)
D. \(\left\{ {{1 \over {10}};100} \right\}\).
Câu 23. Tìm tập nghiệm cảu bất phương trình \(\log (x - 21) < 2 - \log x\).
A. (- 4 ; 25) B. (0 ; 25)
C. (21 ; 25) D. \((25; + \infty )\).
Câu 24. Điều kiện xác định của hệ phương trình sau \(\left\{ \matrix{{\log _2}({x^2} - 1) + {\log _2}(y - 1) = 1 \hfill \cr {3^x} = {3^y} \hfill \cr} \right.\) là:
A. \(\left\{ \matrix{x > 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr} \right.\)
B. \(\left\{ \matrix{x > 1\, \vee \,x < - 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr} \right.\).
C. \(x > y > 1\)
C. \(\left[ \matrix{x > 1 \hfill \cr x < - 1 \hfill \cr} \right.\).
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình \({5^x} < 7 - 2x\).
A. R B. \(( - \infty ;1)\)
C. \((1; + \infty )\) D. \(\emptyset \).
Câu 1. Cho hàm số \(f(x) = 2x + m + {\log _2}[m{x^2} - 2(m - 2)x + 2m - 1]\) ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x) xác định với mọi \(x \in R\).
A. m > 0
B. m > 1
C. \(m > 1 \cup m < - 4\)
D. m < - 4 .
Câu 2. Số nghiệm của phương trình \({\log _3}({x^3} - 3x) = {1 \over 2}\)là:
A. 2 B. 3
C. 0 D. 1.
Câu 3. Giá trị của \({4^{{1 \over 2}{{\log }_2}3 + 3{{\log }_8}5}}\) bằng:
A. 25 B. 50
C. 75 D. 45.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{2x + 3}}\).
A. \({2^{2x + 3}}.\ln 2\)
B. \((2x + 3){2^{2x + 2}}.\ln 2\)
C. \({2.2^{2x + 3}}\)
D. \({2.2^{2x + 3}}.\ln 2\).
Câu 5. Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\,\,(a,b > 0)\) thì x bằng :
A. \({a^4}{b^6}\)
B. \({a^6}{b^{12}}\)
C. \({a^2}{b^{14}}\)
D.\({a^8}{b^{14}}\).
Câu 6. Tính \(K = {\left( {{1 \over {16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {{1 \over 8}} \right)^{ - {4 \over 3}}}\), ta được:
A. 12 B. 24
C. 18 D. 16.
Câu 7. Nếu \({1 \over 2}\left( {{a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}} \right) = 1\) thì giá trị của \(\alpha \) bằng:
A. 3 B. 2
C. 1 D. 0.
Câu 8. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({4^x} - {8.2^x} + 4 = 0\). Giá trị của biểu thức P=x1 + x2 bằng :
A. – 4 B. 4
C. 0 D. 2.
Câu 9. Điều kiện xác định của bất phương trình \({\log _{0,4}}(x - 4) \ge 0\) là:
A. \(\left( {4;{{13} \over 2}} \right]\)
B. \((4; + \infty )\)
C. \(\left[ {{{13} \over 2}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;{{13} \over 2}} \right)\).
Câu 10. Nghiệm của phương trình \({3^x} + {3^{x + 1}} = 8\) là :
A. x = 1 B. x = 2
C. \(x = {\log _2}3\) D. \(x = {\log _3}2\).
Câu 11. Với a, b là các số dương. Giá trị biểu thức \({{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a + \root 6 \of b }}\) là:
A. \(\root 3 \of {{a^2}{b^2}} \)
B. \(\root 3 \of {ab} \)
C. \(\sqrt {{a^3}{b^3}} \)
D. 1.
Câu 12. Nghiệm của bất phương trình \({(8,5)^{{{x - 3} \over {{x^2} + 1}}}} < 1\) là:
A. \(( - \infty ;3]\) B. \([3; + \infty )\)
C. \(( - 3;3)\) D. \(( - \infty ;3)\).
Câu 13. Cho \(c = {\log _{15}}3\). Khi đó giá trị của \({\log _{25}}15\) theo c là:
A. 1 – c B. 2c + 1
C. \({1 \over {2(1 - c)}}\) D. \({1 \over {1 - c}}\).
Câu 14. Cho \(a = {\log _3}15\,,\,\,b = {\log _3}10\). Giá trị của \({\log _{\sqrt 3 }}50\) theo a và b là :
A. a + b B. a + b + 1
C. 2a + 2b – 2 D. a + b – 1 .
Câu 15. Với 0 < a < b, \(m \in {N^*}\) thì :
A. \({a^m} < {b^m}\)
B. \({a^m} > {b^m}\)
C. \(1 < {a^m} < {b^m}\)
D. \({a^m} > {b^m} > 1\).
Câu 16. Nếu n chẵn thì điều kiện đề \(\root n \of b \) có nghĩa là:
A. b < 0 B. \(b \le 0\)
C. b > 0 D. \(b \ge 0\).
Câu 17. Chọn mệnh đề đúng :
A. \({2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_3}5}}\)
B. \({2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_5}3}}\)
C. \({5^{{{\log }_5}3}} = {\log _2}3\)
D. \({2^{{{\log }_2}4}} = 2\).
Câu 18. Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn \({a^{{3 \over 4}}} > {a^{{4 \over 5}\,\,\,}}\,\,,\,\,\,{\log _b}{1 \over 2} < {\log _b}{2 \over 3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. \(a > 1,\,\,0 < b < 1\).
B. \(0 < a < 1,\,\,0 < b < 1\).
C. \(0 < a < 1,\,\,\,b > 1\).
D. \(a > 1,\,\,b > 1\).
Câu 19. Bất phương trình \({\log _{{1 \over 3}}}{\log _4}({x^2} - 5) > 0\) có tập nghiệm là:
A. \(x \in ( - 3; - \sqrt 6 ) \cup (\sqrt 6 ;3)\).
B. \(x \in (\sqrt 6 ;9)\).
C. \(x \in (6;9)\)
D. \(x \in (0;3)\).
Câu 20. Nếu x > y > 0 thì \({{{x^y}{y^x}} \over {{y^y}{x^x}}}\) bằng :
A. \({\left( {{x \over y}} \right)^{x - y}}\)
B. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{y \over x}}}\)
C. \({\left( {{x \over y}} \right)^{y - x}}\)
D. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{x \over y}}}\).
Câu 21. Tìm các điểm cực trị của hàm số \(y = {x^{{4 \over 5}}}{(x - 4)^{2\,}},\,\,x > 0\).
A. x = 4 và x = \({8 \over 7}\)
B. x = 4.
C. x = 2
D. x = 2 và \(x = {4 \over 9}\).
Câu 22. Nếu \(P = {S \over {{{(1 + k)}^n}}}\) thì n bằng:
A. \({{\log {S \over P}} \over {\log (1 + k)}}\)
B. \(\log {S \over P} + \log (1 + k)\).
C. \(\log {S \over {P(1 + k)}}\)
D. \({{\log S} \over {\log [P(1 + k)]}}\).
Câu 23. Viết các số theo thứ tự tăng dần: \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\).
A. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}\)
B. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\).
C. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)
D. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\).
Câu 24. Cho hàm số \(y = {x^2}{e^{ - x}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu.
B. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại.
C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x= - 2 là điểm cực tiểu.
D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại.
Câu 25. Cho phương trình \({5^{x - 1}} = {\left( {{1 \over {25}}} \right)^x}\). Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. \(\left( {0;{1 \over 2}} \right)\)
B. \(\left( { - {3 \over 2}; - {1 \over 2}} \right)\)
C. \(\left( {{1 \over 2};1} \right)\)
D. \(\left( { - {1 \over 2};0} \right)\).
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số \({e^{{x^2} - 3x + 2}}\)
A. \(y' = (2x - 3){e^x}\)
B. \(y' = {e^{{x^2} - 3x + 2}}\).
C. \(y' = ({x^2} - 3x + 2){e^{{x^2} - 3x + 2}}\).
D. \(y' = (2x - 3){e^{{x^2} - 3x + 2}}\).
Câu 2. Phương trình \({4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\) có nghiệm là:
A. \(\left[ \matrix{x = 1 \hfill \cr x = 2 \hfill \cr} \right.\)
B. \(\left[ \matrix{x = - 1 \hfill \cr x = 1 \hfill \cr} \right.\)
C. \(\left[ \matrix{x = 0 \hfill \cr x = 2 \hfill \cr} \right.\)
D. \(\left[ \matrix{x = 0 \hfill \cr x = 1 \hfill \cr} \right.\).
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó ?
A. \(y = \root 3 \of x \) B. \(y = {x^4}\)
C. \(y = {x^{ - 4}}\) D. \(y = {x^{{{ - 3} \over 4}}}\).
Câu 4. Biểu thức \(\sqrt x \root 3 \of x \root 6 \of {{x^5}} \,\,(x > 0)\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. \({x^{{7 \over 3}}}\)
B. \({x^{{5 \over 2}}}\)
C.\({x^{{2 \over 3}}}\)
D. \({x^{{5 \over 3}}}\).
Câu 5. Nếu \({\log _2}x = 5{\log _2}a + 4{\mathop{\rm lo}\nolimits} \,{g_2}b\,\,\,(a,b > 0)\,\) thì x bằng:
A. 4a + 5b B. \({a^4}{b^5}\)
C. 5a + 4b D. \({a^5}{b^4}\).
Câu 6. Phương trình \({2^{x - 3}} = 4\) có nghiệm thuộc tập nào ?
A. \(( - \infty ;4]\) B. \(( - \infty ;8)\)
C. \(( - \infty ;5)\) D. \(( - \infty ;3)\).
Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
A. \(y = {\log _{{1 \over 2}}}x\)
B. \(y = {\left( {{2 \over 3}} \right)^x}\)
C. \(y = {\left( {{e \over 3}} \right)^x}\)
D. \(y = \ln x\).
Câu 8. Phương trình \({\log _2}(x + 3) + {\log _2}(x - 1) = {\log _2}5\) có nghiệm là:
A. x = 2, x = - 4 B. x = 2
C. x = - 4 D. Kết quả khác.
Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình \({\log _9}{{2x} \over {x + 1}} = {1 \over 2}\) là:
A. \(x \in ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )\)
B. \(x \in R\backslash [ - 1;0]\)
C. \(x \in ( - 1;0)\)
D. \(x \in ( - \infty ;1)\).
Câu 10. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình \({3^x} + {6.3^{ - x}} - 5 = 0\). Giá trị biểu thức \(A = |{x_1} - {x_2}|\) bằng:
A. \(A = {\log _3}{3 \over 2}\) B. A = 1
C. \(A = {\log _3}{2 \over 3}\) D. \(A = 1 + {\log _3}2\).
Câu 11. Cho hàm số \(y = f(x) = {{\ln x} \over x}\). Tính f’(x).
A. \( - {1 \over {{e^2}}}\) B. 0
C. \( - {1 \over e}\) D. \({{1 - e} \over {{e^2}}}\).
Câu 12. Nghiệm của phương trình \({5^{x - 1}} + 5.0,{2^{x - 2}} = 26\) là:
A. x = 1 và x = 2
B. x = -1 và . x = 3
C. x = 1 và x = 25
D. x =1 và x = 3
Câu 13. Trong các phương án sau, lựa chon đáp án đúng nhất:
A. \({4^{ - \sqrt 3 }} > {4^{ - \sqrt 2 }}\)
B. \({2^{\sqrt 3 }} > {2^{1,7}}\)
C . \({\left( {{1 \over 5}} \right)^\pi } < {\left( {{1 \over 5}} \right)^{3,14}}\)
D. Cả B và C.
Câu 14. Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {x + 1} \). Tính giá trị của f(3) +(x – 3)f’(3) là:
A. \({{x - 5} \over 2}\)
B. \({{x + 5} \over 2}\)
C. \({{x - 5} \over 4}\)
D. \({{16} \over 3}x - 14\)
Câu 15. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau :
A. \({\log _3}{6 \over 5} > {\log _3}{5 \over 6}\)
B. \({\log _{{1 \over 3}}}9 < {\log _{{1 \over 3}}}17\)
C. C. \({\log _2}{{\sqrt 5 } \over 2} < {\log _2}{{\sqrt 3 } \over 2}\)
D. \({\log _5}{5 \over 6} < {\log _5}{6 \over 5}\).
Câu 16. Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {{{{e^x} - 1} \over {{e^x} - 2}}} \right)\) là:
A. \(( - \infty ;0)\)
B. \(( - \infty ;0) \cup (\ln 2; + \infty )\).
C \([\ln 2; + \infty )\)
C. \(( - \infty ;0) \cup [\ln 2; + \infty )\).
Câu 17. Với \(a > 1,m > 0,m \in Z\) thì:
A. \({a^m} > 1\) B. \({a^m} = 1\)
C. \({a^m} < 1\) D. \({a^m} > 2\).
Câu 18. Logarit cơ số a của b kí hiệu là:
A. \({\log _a}b\) B. \({\log _b}a\)
C. \({\ln _a}b\) D. \({\ln _b}a\)
Câu 19. Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng ?
A. \({\log _a}{b^n} = n{\log _a}b\)
B. \({\log _a}\root n \of b = {1 \over n}{\log _a}b\)
C. \({\log _a}{1 \over b} = - {\log _a}b\)
D. \({\log _a}\root n \of b = - n{\log _a}b\).
Câu 20. Nghiệm của phương trình \({2^{{{\log }_3}{x^2}}}{5^{{{\log }_3}x}} = 400\) là:
A. 10 B. 1
C. 9 D. 4
Câu 21. Biểu thức \({{{a^{ - 4}} - {b^{ - 4}}} \over {{a^{ - 2}} - {b^{ - 2}}}}\) bằng biểu thức nào dưới đây ?
A. \({a^{ - 2}} + {b^{ - 2}}\)
B. \({a^{ - 2}} - {b^{ - 2}}\)
C. \({a^2} + {b^2}\)
D. \({a^{ - 6}} - {b^{ - 6}}\).
Câu 22. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) lần lượt là M và m. Khi đó giá trị của Mm là:
A. -2
B. 46
C. -23
D. 23
Câu 23. Tính giá trị của biểu thức \({{{{\log }_a}25} \over {{{\log }_a}{1 \over 5}}}\,\,(0 < a \ne 1)\).
A. – 2 B. 2
C. \( - 3{\log _a}5\) D. \(3{\log _a}5\).
Câu 24 . Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}(x{e^x})\).
A. \(y' = {{x + 1} \over {x{e^x}\ln 5}}\)
B. \(y' = {1 \over {x{e^x}\ln 5}}\).
C. \(y' = {{{e^x}(x + 1)} \over {x\ln 5}}\)
D. \(y' = {{x + 1} \over {x\ln 5}}\).
Câu 25. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số \(y = 4x - 5\ln ({x^2} + 1)\).
A. \(\left( { - 2;{1 \over 2}} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;{1 \over 2}} \right),\,\,\left( {2; + \infty } \right)\).
C. \(\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - {1 \over 2}} \right),\,\,\left( {{1 \over 2}; + \infty } \right)\).
Câu 1. Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là :
A. R
B. \(\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right)\)
C. \(R\backslash \left\{ { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right\}\)
D. \((0; + \infty )\).
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^{{{^{_\pi }} \over 2}}}\) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:
A. \(y = {\pi \over 2}x - 1\)
B. \(y = {\pi \over 2}x - {\pi \over 2} + 1\).
C. \(y = {\pi \over 2}x + {\pi \over 2} - 1\)
C. \(y = {\pi \over 2}x + 1\).
Câu 3. Cho \(f(x) = \ln ({x^4} + 1)\). Đạo hàm f’(1) bằng:
A. 2 B. 1
C. 4 D. 3.
Câu 4. Cho \({\log _2}5 = a,\,{\log _3}5 = b\). Khi đó \({\log _6}5\) tính theo a và b là:
A. \({1 \over {a + b}}\)
B.\({{ab} \over {a + b}}\)
C.\(a + b\)
D. \({a^2} + {b^2}\).
Câu 5. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0\). Giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x_2}^2\) bằng bao nhiêu ?
A. 20 B. 5
C. 36 D. 25
Câu 6. Tập xác định của hàm số \(y = \log \sqrt {{x^2} - x - 12} \) là :
A. \(( - \infty ; - 3) \cup (4; + \infty )\)
B. \(( - 3;4)\)
C. \(( - \infty ; - 3] \cup [4; + \infty )\)
D. \(R\backslash \{ - 3;4\} \)
Câu 7. Phương trình \({49^x} - {7^x} - 2 = 0\) có nghiệm là:
A. x = - 1 B. \(x = {\log _7}2\)
C. x = 2 D. \(x = {\log _2}7\).
Câu 8. Nghiệm của bất phương trình \({3.4^x} - {5.6^x} + {2.9^x} < 0\) là:
A. \(\left( {0;{2 \over 3}} \right)\)
B. (- 1 ; 1)
C. (0 ;1 )
D. \((0; + \infty )\).
Câu 9. Phương trình \({e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\) có các nghiệm là:
A. x = ln2 và x = ln3
B. x = 2 và x = 3.
C. x = 0 và x = 1
D.\(x = {\log _2}3\,,\,\,x = {\log _3}2\).
Câu 10. Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện: \({\log _{{2 \over 3}}}x = {1 \over 4}{\log _{{2 \over 3}}}a + {4 \over 7}{\log _{{2 \over 3}}}b\). Khi đó x nhận giá trị nào ?
A. \({2 \over 3}\)
B. \({a^{{1 \over 4}}}{b^{{4 \over 7}}}\)
C. \({a \over b}\)
D. \({b^{{1 \over 4}}}{a^{{4 \over 7}}}\).
Câu 11. Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 2x} \right)^{{3 \over 2}}}\) là:
A. D = R \[0 ; 2] B. D = R
C. D = R\ (0 ; 2) D. D = R\ {2}.
Câu 12. Giá trị của biểu thức \(\left( {{{25}^{1 + \sqrt 2 }} - {5^{2\sqrt 2 }}} \right){.5^{ - 1 - 2\sqrt 2 }}\) là:
A. 0
B. \({5 \over {24}}\)
C. \({{24} \over 5}\)
D. \( - {{24} \over 5}\).
Câu 13. Cho hàm số \(y = {{{e^x} + {e^{ - x}}} \over 2}\). Tính S = y’ + y, ta được:
A. \(S = - {e^x}\)
B. \(S = {e^x}\)
C. \(S = {{{e^x} + {e^{ - x}}} \over 4}\)
D. \(S = {e^x} + {e^{ - x}}\).
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\left( {0 < a \ne 1} \right)\) là đường thẳng:
A. \(x = 1\) B. \(y = 0\)
C. \(y=1\) D. \(x=0\)
Câu 15. Điều kiện đề \({\log _a}b\) có nghĩa là:
A. a < 0, b > 0
B. \(0 < a \ne 1,b < 0\)
C. \(0 < a \ne 1,\,b > 0\)
D. \(0 < a \ne 1,\,0 < b \ne 1\).
Câu 16. Cho các số thực dương a, b với \(a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. \({\log _{{a^2}}}(ab) = {1 \over 2} + {1 \over 2}{\log _a}b\).
B. \({\log _{{a^2}}}(ab) = 2 + {\log _a}b\).
C. \({\log _{{a^2}}}(ab) = {1 \over 4}{\log _a}b\).
D. \({\log _{{a^2}}}(ab) = {1 \over 2}{\log _a}b\).
Câu 17. Nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}({x^2} + 2x - 8) \ge - 4\) là:
A. [- 4 ;2]
B. \([ - 6; - 4] \cup (2;4]\)
C. (2 ; 4]
D. [- 6 ; - 4].
Câu 18. Biểu thức \({({x^{ - 1}} + {y^{ - 1}})^{ - 1}}\) bằng:
A. xy
B. \({1 \over {xy}}\)
C. \({{xy} \over {x + y}}\)
D. \({{x + y} \over {xy}}\).
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến cua đồ thị hàm số \(y = {x^{{1 \over 5}}}\) tại điểm có tung độ bằng 2.
A. \(y = {1 \over {80}}x + {{79} \over {40}}\)
B. \(y = {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\).
C. \(y = {1 \over {80}}x - {8 \over 5}\)
D. \(y = - {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\).
Câu 20. Biết \(y = {2^{3x}}\). Hãy biểu thị x theo y.
A. \(x = {\log _2}{y^3}\)
B. \(x = {1 \over 3}{2^y}\).
C. \(x = {1 \over 3}{\log _2}y\)
D. \(x = {1 \over 3}{\log _y}2\).
Câu 21. Cho hai số thực a và b, với 0 < a< b < 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \({\log _b}a < 1 < {\log _a}b\)
B. \({\log _a}b < 1 < {\log _b}a\).
C. \({\log _b}a < {\log _a}b < 1\)
D. \(1 < {\log _a}b < {\log _b}a\).
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số \(y = {{{3^x}} \over x}\)
A. \(y' = {{{3^x}(x - 1)\ln 3} \over {{x^2}}}\)
B. \(y' = {{{3^x}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\).
C. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x - 3)} \over {{x^2}}}\)
D. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\).
Câu 23. Giải phương trình \(\log x = \log (x + 3) - \log (x - 1)\).
A. x = 1 B. x = 3
C. x = 4 D. x = - 1, x = 3
Câu 24. Giải phương trình \({\log _5}(x + 4) = 3\).
A. x = 11 B. x = 121
C. x = 239 D. x = 129.
Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({7^x} \ge 10 - 3x\).
A. \([1; + \infty )\)
B. \(( - \infty ;1]\)
C. \(\left( { - \infty ;{{10} \over 3}} \right)\)
D. \(\left( {{{10} \over 3}; + \infty } \right)\).
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0\) là:
A. \((0;2) \cup (8; + \infty )\).
B. \(( - \infty ;2) \cup (8; + \infty )\).
C. \((2;8)\)
D. \((8; + \infty )\).
Câu 2. Cho hàm số \(y = {2^x} - 2x\). Khẳng định nào sau đây sai :
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2
Câu 3. Nếu \({\log _a}x = {1 \over 2}{\log _a}9 - {\log _a}5 + {\log _a}2\,\,\,\,(a > 0,\,a \ne 1)\) thì x bằng:
A. \({2 \over 5}\) B. \({3 \over 5}\)
C. \({6 \over 5}\) D. \(3\).
Câu 4. Cho \(f(x) = \root 3 \of {{{x - 2} \over {x + 1}}} \). Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 1 B. \({1 \over {\root 3 \of 4 }}\)
C. \(\root 3 \of 2 \) D. 4.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {1 + \sqrt x } \right)\) là:
A. \(y' = {1 \over {(1 + \sqrt x )\ln 3}}\)
B. \(y' = {1 \over {\sqrt x (1 + \sqrt x )\ln 3}}\).
C. \(y' = {1 \over {2\sqrt x \ln 3}}\)
D. \(y' = {1 \over {2(\sqrt x + x)\ln 3}}\).
Câu 6. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)
B. \({\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{nm}}\).
C. \({\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n}\)
D. \({x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}\).
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}(2x - 2) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)\) là:
A. \((2; + \infty )\) B. \(\left( {1;3} \right)\)
C. \(( - \infty ;3)\) D. \(\left( { - {1 \over 2};2} \right)\).
Câu 8. Nghiệm của phương trình \({\log _2}({\log _4}x) = 1\) là:
A. x = 16 B. x = 8
C. x = 4 D. x = 2.
Câu 9. Biết phương trình \({9^x} - {28.3^x} + 27 = 0\) có hai nghiệm x1 và x2. Tính tổng x1 + x2 ?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 10. Cho biểu thức \({a^{{1 \over {\sqrt 3 }}}} > {a^{{1 \over {\sqrt 2 }}}}\,\,;\,\,\,{\log _b}{3 \over 4} < {\log _b}{4 \over 5}\) thì a và b thuộc:
A. 0 < a < 1, b > 1.
B. a > 1, b > 1.
C. 0 < a < 1, 0 < b < 1
D. a > 1, 0 < b <1.
Câu 11. Nghiệm của bất phương trình \({\log _2}({3^x} - 2) < 0\) là:
A. x < 1 B. \({\log _3}2 < x < 1\)
C. 0 < x < 1 D. x > 1.
Câu 12. Cho hàm số \(y = {e^x}(\sin x - \cos x)\). Ta có y’ bằng:
A. \(2{e^x}\sin x\) B. \( - 2{e^x}\sin x\) C. \( - 2{e^x}\cos x\) D. \(2{e^x}\cos x\)
Câu 13. Biểu thức \(\left( {\root 3 \of a + \root 3 \of b } \right)\left( {{a^{{2 \over 3}}} + {b^{{2 \over 3}}} - \root 3 \of {ab} } \right)\) có giá trị ( với a, b dương) là:
A. \({a^{{2 \over 3}}} + {b^{{2 \over 3}}}\)
B. a – b
C. a + b
D. \({a^{{3 \over 2}}} + {b^{{3 \over 2}}}\).
Câu 14. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({\log _3}^2x - 3{\log _3}x + 2 = 0\). Giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x_2}^2\) bằng bao nhiêu ?
A. 20 B. 92
C. 90 D. 9
Câu 15. Rút gọn biểu thức \(P = {a^{{5 \over 3}}}:\sqrt a \,\,\,\,\,(a > 0)\) .
A. \(P = {a^{{2 \over 3}}}\)
B. \(P = {a^{{{ - 2} \over 3}}}\)
C. \(P = {a^{{4 \over 3}}}\)
D. \(P = {a^{{7 \over 6}}}\)
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} \ge 5 - 2x\) là:
A. \([1; + \infty )\) B. \(\emptyset \)
C. \((1; + \infty )\) D. \(( - \infty ;1]\).
Câu 17. Cho \(a > 0,\,n \in Z,n \ge 2\), chọn khẳng định đúng:
A. \({a^{{1 \over n}}} = \root n \of a \)
B. \({a^{{1 \over n}}} = \sqrt {{a^n}} \)
C. \({a^{{1 \over n}}} = {a^n}\)
D. \({a^{{1 \over n}}} = \root a \of n \)
Câu 18. Chọn mệnh đề đúng :
A. \({\log _a}1 = 1\)
B. \({\log _a}a = a\)
C. \({\log _a}1 = a\)
D. \({\log _a}a = 1\)
Câu 19. Với các số thực a, b > 0 bất kì. Rút gọn biểu thức \(P = 2{\log _2}a - {\log _{{1 \over 2}}}{b^2}\):
A. \(P = {\log _2}{\left( {{a \over b}} \right)^2}\)
B. \(P = {\log _2}\left( {{{2a} \over {{b^2}}}} \right)\).
C. \(P = {\log _2}(2a{b^2})\)
D. \(P = {\log _2}{(ab)^2}\).
Câu 20. Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. \(\ln {(ab)^2} = \ln ({a^2}) + \ln ({b^2})\).
B. \(\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = {1 \over 2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
C. \(\ln \left( {{a \over b}} \right) = \ln |a| - \ln |b|\).
D. \(\ln {\left( {{a \over b}} \right)^2} = \ln ({a^2}) - \ln ({b^2})\).
Câu 21. Bất phương trình \({\log _{{1 \over 3}}}{{3x - 1} \over {x + 2}} < 1\) có nghiệm là:
A. \(x = {3 \over 4}\)
B. \(x = 4\)
C. \(x \in ( - \infty ; - 2) \cup \left( {{5 \over 8}; + \infty } \right)\)
D. \(x \in ( - 9;2) \cup (8; + \infty )\).
Câu 22. Biểu thức \({a^3} + {a^{ - 3}}\) bằng:
A. \(\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 2 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\). B. \(\left( {a + {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\).
C. \(\left( {{1 \over a} - a} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\) D. \(\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\).
Câu 23. Biết \(3 + 2{\log _2}x = {\log _2}y\(. Hãy biểu thị y theo x.
A. \(y = 2x + 3\)
B. \(y = 8{x^2}\).
C. \(y = {x^2} + 8\)
D. \(y = 3{x^2}\).
Câu 24. Với \(0 < x \ne 1\) , biểu thức \({1 \over {{{\log }_3}x}} + {1 \over {{{\log }_4}x}} + {1 \over {{{\log }_5}x}}\) bằng
A. \({1 \over {{{\log }_x}60}}\)
B. \({1 \over {({{\log }_3}x)({{\log }_4}x)({{\log }_5}x)}}\).
C. \({1 \over {{{\log }_{60}}x}}\)
D. \({1 \over {{{\log }_3}x + {{\log }_4}x + {{\log }_5}x}}\).
Câu 25. Tìm miền xác định của hàm số \(y = \log \left( {{{1 - 5x} \over {2 - x}}} \right)\).
A. \(D = \left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
B. \(D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {{1 \over 5}; + \infty } \right)\).
C. \(D = ( - \infty ;2] \cup \left[ {{1 \over 5}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cap \left( {2; + \infty } \right)\).