I .Trắc nghiệm (hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1. Trong hô hấp tế bào, sau quá trình đường phân thì mỗi phân tử glucôzơ ban đầu tạo ra bao nhiêu phân tử axit piruvic ?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 2. Sau chu trình Crep, sản phẩm nào của hô hấp tế bào sẽ không tham gia vào chuỗi chuyền êlectron hô hấp ?
A.NADH và FADH2
B. ATP và NADH
C. NADH
D. ATP
Câu 3. Quá trình quang hợp ở thực vật trải qua mấy pha ?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 4. Cần bao nhiêu phân tử ATP để hoạt hoá một phân tử glucôzơ ở giai đoạn đầu của đường phân ?
A. 3 B. 2
C. 1 D. 4
Câu 5. Các giai đoạn chính của hô hấp hiếu khí ở tế bào diễn ra theo trình tự từ sớm đến muộn như sau :
A. đường phân; chu trình Crep; chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. chu trình Crep; đường phân; chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; đường phân; chu trình Crep.
D. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; chu trình Crep; đường phân.
Câu 6. Trong chu trình Canvin (xảy ra trong pha tối của quang hợp ở nhiều loài thực vật), chất kết hợp với khí cacbônic đầu tiên là
A. axit phôtphoglixêric.
B. anđêhit phôtphoglixêric.
C. ribulôzơđiphôtphat.
D. axêtyl – côenzimA.
II. Tự luận
Câu 1.
Năng lượng là gì? Người ta chia năng lượng thành mấy loại, đặc điểm của mỗi loại? trong tế bào có những loại năng lượng nào?
Nêu cấu trúc của ATP, tại sao ATP được coi là đồng tền năng lượng của tế bào?
Câu 2. Nêu cấu trúc và cơ chế tác động của enzim?
I. Trắc nghiệm ( Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1. Khi nói về ý nghĩa của quang hợp đối với con người nói riêng và sinh giới nói chung, có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng ?
1. Tổng hợp ra chất hữu cơ, là nguồn thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
2. Biến đổi quang năng thành hoá năng được tích luỹ trong cơ thể thực vật. Đây là điểm khởi đầu cho các dòng năng lượng trong sinh giới.
3. Duy trì ổn định thành phần khí quyển thông qua việc hấp thụ và thải từ đó giúp điều hoà khí hậu, bảo vệ môi trường sống.
4. Cung cấp nguồn nguyên liệu hô hấp (khí ôxi) cho hầu hết các loài sinh vật.
A. 1 B. 2
C. 4 D. 3
Câu 2. Hô hấp và quang hợp có đặc điểm chung nào dưới đây ?
A. Xảy ra ở mọi tế bào
B. Có sự tham gia của các sắc tố.
C. Một trong những sản phẩm được tạo ra là nước.
D. Kèm theo sự tích luỹ năng lượng
Câu 3. Loại bazơ nitơ tham gia cấu tạo nên “đồng tiền năng lượng của tế bào” là
A. guanin. B. timin.
C. xitôzin. D. ađênin.
Câu 4. Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chất nào là nguyên liệu trực tiếp đi vào chu trình Crep ?
A. Xitrat
B. Axit piruvic
C. Axêtyl – côenzimA
D. Xêtôglutarat
Câu 5. “Đồng tiền năng lượng của tế bào” là tên gọi ưu ái dành cho hợp chất cao năng nào ?
A. NADPH B. ATP
C. ADP D.FADH2
Câu 6. Trong mỗi phân tử ATP có bao nhiêu liên kết cao năng ?
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
II. Tự luận
Câu 1. Trình bày khái niêm, bản chất và phương trình chuyển hóa của hô hấp tế bào?
Câu 2. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim? Tại sao nói enzim có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào?
I. Trắc nghiệm ( hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1. Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, nhận định nào dưới đây là chính xác ?
A. Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên trong tế bào và dịch ngoại bào.
B. Ở người già, quá trình đồng hoá luôn diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình dị hoá.
C. Đồng hoá là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp và giải phóng năng lượng.
D. Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây minh hoạ cho thế năng ?
A. Quả bóng bay bị nổ.
B. Viên đạn đang bay trong không trung.
C. Dây phơi trĩu xuống do mang nhiều quần áo ướt.
D. Hòn bi rơi từ trên cao xuống.
Câu 3. Năng lượng trong tế bào thường tồn tại tiềm ẩn và chủ yếu ở dạng
A. quang năng. B. hoá năng.
C. nhiệt năng. D. cơ năng.
Câu 4. Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim ?
A. Axit nucleic B. Prôtêin
C. Cacbohiđrat D. Lipit
Câu 5. Câu thành ngữ/tục ngữ nào dưới đây cho ta thấy vai trò của nồng độ enzim đối với quá trình tiêu hoá ?
A. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
B. Ăn cá nhả xương, ăn đường nuốt chậm
C. Ăn mắm lắm cơm
D. Nhai kĩ no lâu
Câu 6. Đâu không phải là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim ?
A. Độ pH
B. Nhiệt độ
C. Nồng độ cơ chất
D. Ánh sáng
II. Tự luận
Câu 1. Hô hấp tế bào được chia làm mấy giai đoạn, là những giai đoạn nào? Mỗi giai đoại của quá trình hô hấp diễn ra ở đâu và sản phẩm là gi?
Câu 2.Trình bày khái niệm, đặc điêm và ý nghĩa của chuyển hóa vật chất?
I. Trắc nghiệm ( Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở enzim?
A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.
B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hoá học khác loại.
C. Có thành phần chính là cacbohiđrat.
D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên 80oC ).
Câu 2. Quá trình hô hấp tế bào trải qua mấy giai đoạn chính ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 3. Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chuỗi chuyền êlectron hô hấp diễn ra ở đâu?
A. Màng sinh chất
B. Bào tương
C. Màng trong của ti thể
D. Dịch nhân
Câu 4. Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào giải phóng ra nhiều ATP nhất ?
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
D. Ôxi hoá axit piruvic
Câu 5. Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai đoạn nào?
A. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chu trình Crep.
D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
Câu 6. Từ một phân tử glucôzơ ban đầu, sau khi trải qua hô hấp hiếu khí sẽ tạo ra tất cả bao nhiêu phân tử NADH?
A. 8 phân tử
B. 6 phân tử
C. 4 phân tử
D. 10 phân tử
II. Tự luận
Câu 1. Quang hợp là gì? Quang hợp gồm những pha nào. Mô tả diễn biến của các pha đó?
Câu 2.
a. Giải thích thuật ngữ “ Rối loạn chuyển hóa” trong chuyển hóa vật chất chủa tế bào
b. Tế bào tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất như thế nào?
I. Trắc nghiệm ( Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1. Phản ứng trong tế bào được xúc tác bởi enzim là do
A. Các cơ chất liên kết tạm thời với enzim tại trung tâm hoạt động
B. Enzim được cài chặt vào với cơ chất làm biến dạng cơ chat
C. Enzim là chất xúc tác với cấu hình của cơ chất
D. Tế bào có độ pH phù hợp với enzim
Câu 2. Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong
A. Quá trình đường phân
B. Chuỗi chuyền electron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. Chiu trình Canvin
Câu 3. Vai trò của enzim trong chuyển hóa vật chất là
A. Xúc tác làm tang tốc độ phản ứng
B. Điều chỉnh hoạt tính của enzim
C. Ức chế hoạt động của các chất hữu cơ
D. Cả A và B
Câu 4. Sản phẩm chính tạo ra từ pha sáng của quang hợp
A. NADPH và ATP
B. Cacbohidrat
C. Glucozo
D. Cả B và C
Câu 5. Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu
A. Màng tilacoit
B. Chất nền lục lạp
C. Màng sinh chat
D. Lục lạp
Câu 6. Thực chất quá trình hô hấp là
A. Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ
B. Một chuỗi phẩn ứng oxi hóa khử
C. Chuyển hóa năng lượng trong tế bào
D. Tổng hợp các chất hữu cơ goải phóng năng lượng
II. Tự luận
Câu 1. : Hãy phân biệt pha sáng và pha tối trong quang hợp.
Câu 2.
Vì sao chúng ta nên xây dựng khẩu phần ăn hợp lí nếu không muốn suy dinh dưỡng hoặc béo phì?
Vì sao ăn thịt bò khô với đu đủ thì lại dễ tiêu hoá hơn là khi ăn thịt bò khô riêng?