Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Số các cạnh của một hình đa diện luôn:
A. Lớn hơn \(6\)
B. Lớn hơn \(7\)
C. Lớn hơn hoặc bằng \(7\)
D. Lớn hơn hoặc bằng \(6\)
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện.
B.Khối hộp là khối đa diện.
C. Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi.
D.Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
Câu 4: Chọn khẳng định sai.
A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng \(2\) mặt của khối đa diện.
B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất \(3\) mặt.
D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
Câu 5: Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:
A. không tồn tại ảnh của điểm đó qua phép đối xứng
B. một điểm nằm ngoài mặt phẳng
C. một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
D. một điểm trùng với nó.
Câu 6: Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:
A. đoạn thẳng dài bằng nó
B. đoạn thẳng vuông góc với nó
C. đoạn thẳng song song với nó
D. đoạn thẳng dài gấp đôi nó
Câu 7: Phép dời hình biến đường thẳng thành:
A. đường tròn B. một điểm
C. đoạn thẳng D. đường thẳng
Câu 8: Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?
A. \(\left\{ {3;3} \right\}\) B. \(\left\{ {4;3} \right\}\)
C. \(\left\{ {5;3} \right\}\) D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)
Câu 9: Khối đa diện đều có 20 mặt thì có bao nhiêu cạnh?
A. 24 B. 12
C. 30 D. 60
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng \({60^0}\). Thể tích hình chóp là:
A. \(\dfrac{{3{h^3}}}{2}\) B. \(\dfrac{{{h^3}}}{3}\)
C.\(\dfrac{{2{h^3}}}{3}\) D. \(\dfrac{{{h^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 11: Cho tứ diện \(ABCD\) có các cạnh \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc với nhau, \(AB = 6a,AC = 7a,AD = 4a\). Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC,CD,DB\). Thể tích V của tứ diện \(AMNP\) là:
\(A.\,\,V = \dfrac{{7{a^3}}}{2}\) \(B.\,\,V = 14{a^3}\)
\(C.\,\,V = \dfrac{{28{a^3}}}{3}\) \(D.\,\,V = 7{a^3}\)
Câu 12: Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:
\(A.\,\,V = S.a\) \(B.\,\,V = {S^2}a\)
\(C.\,\,V = \dfrac{1}{3}Sa\) \(D.\,\,V = \dfrac{{{S^2}}}{a}\)
Câu 13: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a là:
\(A.\,\,{a^3}\) \(B.\,\,2{a^3}\)
\(C.\,\,\,6{a^3}\) \(D.\,\,\,8{a^3}\)
Câu 14: Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(\Delta ABC\) đều có cạnh bằng \(a,AA' = a\)và đỉnh \(A'\) cách đều\(A,B,C\). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là:
\(A.\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\) \(B.\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)
\(C.\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\) \(D.\,\,\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
Câu 15: Cho hình lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\)là hình chữ nhật với \(AB = \sqrt 3 ,AD = \sqrt 7 \). Hai mặt bên \(\left( {ABB'A'} \right)\) và \(\left( {ADD'A'} \right)\) lần lượt tạo với đáy những góc \({45^0}\) và \({60^0}\). Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.
\(A.\,\,V = 3\) \(B.\,\,V = 2\)
\(C.\,\,V = 4\) \(D.\,\,V = 8\)