Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương I - Giải Tích 12

Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) trên đoạn [2 ; 4] là:

A. 3                                 B. 7       

C. 5                                 D. 0

Câu 2. Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\,(a,b,c,d\, \in R)\) có đồ thị như hình vẽ sau.

 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 0                                B. 1         

C. 3                                D. 2

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

Đồ thị của hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 4                                 B. 2    

C. 3                                 D. 5

Câu 4. Đường thẳng \(y = 2x - 1\) có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số \(y = {{{x^2} - x - 1} \over {x + 1}}\).

A. 3                                 B. 1        

C. 0                                 D. 2

Câu 5. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Số nghiệm của phương trình f(x) +3 = 0 là:

A. 0                            B. 3      

C. 2                            D. 1.

Câu 6. Giá trị của tham sô m để phương trình \({x^3} - 3x = 2m + 1\) có ba nghiệm phân biệt là:

A. \( - {3 \over 2} < m < {1 \over 2}\)                

B. \( - 2 < m < 2\)               

C. \( - {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}\)        

D. \( - 2 \le m \le 2\).

Câu 7. Trên đồ thị (C) của hàm số \(y = {{x + 10} \over {x + 1}}\) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?

A. 4                           B. 2    

C. 10                         D. 6

Câu 8. Cho hàm số \(y = {{x + 3} \over {1 - x}}\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1) \cup (1; + \infty )\).

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = - 1

D. Hàm số không có cực trị.

Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.         

B.Hàm số đạt cực đại tại x = 3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2 .          

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.

Câu 10. Hàm số \(y = {{{x^4}} \over 4} + 2{x^2} - 1\) đồng biến trên khoảng :

A. \(( - \infty ; - 1)\)                  B. \(( - \infty ;0)\)        

C. \(( - 1; + \infty )\)                  D. \((0; + \infty )\).

Câu 11. Số cực trị của hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 3\) là

A. 0                               B. 2       

C. 3                               D. 1

Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 1 + \sqrt {4x - {x^2}} \) là:

A. 5                               B. 3             

C. 0                               D. 1

Câu 13. Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\) là:

A. (- 1 ; 1)                    B. (2 ; 0)     

C. (1 ; 1)                       D. (0 ; 2)

Câu 14. Cho hàm số \(y = {x^3} + x + 2\) có đồ thị (C). Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2 là:

A. 1                               B. 0     

C. 3                               D. 2

Câu 15. Tìm điểm uốn I của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\).

A. I(1 ; 0)                     B.I (0 ; 1)     

C. I (1 ; 2)                    D. I(2 ; 1)

Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) trên đoạn [0 ; 2] là:

A. 1                               B. 0    

C. 10                             D. 9

Câu 17. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = {{2x - 6} \over {x - 2}}\) là

A. x – 3 = 0                    B. y – 2 = 0      

C. y – 3 = 0                    D. x – 2 = 0.

Câu 18. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = x + {2 \over {x - 1}}\) và đường thẳng y = 2x.

A. 2                                B. 0   

C. 1                                D. 3

Câu 19. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên \(( - \infty ;0),\,(0; + \infty )\) có bảng biến thiên như sau:

 

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. f( -3) > f( -2).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((2; + \infty )\)

C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đưng1 của đồ thị hàm số.

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.

Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {{2x - m} \over {x - 1}}\) đồng biến trên khoảng xác định của nó.

A. \(m \in (1;2)\)                 

B. \(m \in [2; + \infty )\)                

C. \(m \in (2; + \infty )\)            

D. \(m \in ( - \infty ;2)\).

Câu 21. Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\). Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên (-2 ; 2) là

A. \(\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2\), không có  giá trị lớn nhất.               

B. \(\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 11,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2\)

C. \(\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 3,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y =  - 2\)                                        D. \(\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 3,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2\).

Câu 22. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào ?

 

A. \(y = {{x + 1} \over x}\)                

B. \(y = {{x - 1} \over {x + 1}}\)                  

C. \(y = {{2x - 2} \over x}\)               

D. \(y = {{x - 1} \over x}\).

Câu 23. Điểm M(2 ; - 2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nào ?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)     

B. \(y =  - 2{x^3} + 6{x^2} - 10\)   

C. \(y = {x^4} - 16{x^2}\)          

D. \(y =  - {x^2} + 4x - 6\)

Câu 24. Cho hệ tọa độ (Oxy) và điểm I(x0; y0), công thức nào sau đây là công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow {OI} \)?

A. \(\left\{ \matrix{x = X + {x_0} \hfill \cr y = Y + {y_0} \hfill \cr}  \right.\)             

B. \(\left\{ \matrix{x = X - {x_0} \hfill \cr y = Y - {y_0} \hfill \cr}  \right.\)             

C. \(\left\{ \matrix{x = {x_0} - X \hfill \cr y = {y_0} - Y \hfill \cr}  \right.\)             

D. \(\left\{ \matrix{X = x + {x_0} \hfill \cr Y = y + {y_0} \hfill \cr}  \right.\)

Câu 25. Nếu x0 là điểm cực tiểu của hàm số thì f(x0) là

A. Giá trị cực tiểu của hàm số.

B. Giá trị cực đại của hàm số.

C. Điểm cực tiểu của hàm số.

D. Điểm cực đại của hàm số.

Lời giải

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

D

C

D

C

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

A

D

A

A

D

Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

D

B

D

A

A

Câu

16

17

18

19

20

Đáp án

D

B

A

A

C

Câu

21

22

23

24

25

Đáp án

A

D

A

A

A



Bài Tập và lời giải

Bài 42.1 Trang 57 SBT hóa học 8

Đề bài

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và chỉ ra chỗ sai của câu trả lời không đúng sau đây :

a) Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:

1. Số gam chất tan trong 100 g dung môi.

2. Số gam chất tan trong 100 g dung dịch.

3. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.

4. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi.

5. Số gam chất tan trong một lượng dung dịch xác định.

b) Nồng độ mol của dung dịch cho biết:

1. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.

2. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.

3. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.

4. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi

5. Số mol chất tan trong một thể tích xác định dung dịch.

Xem lời giải

Bài 42.2 Trang 57 SBT hóa học 8

Đề bài

Trong phòng thí nghiệm có các lọ đựng dung dịch NaCl, H2SO4, NaOH có cùng nồng độ là 0,5M.

a) Lấy một ít mỗi dung dịch trên vào ống nghiệm riêng biệt. Hỏi phải lấy như thế nào để có số mol chất tan có trong mỗi ống nghiệm là bằng nhau ?

b) Nếu thể tích dung dịch có trong mỗi ống nghiệm là 5 ml, hãy tính số gam chất tan có trong mỗi ống nghiệm.

Xem lời giải

Bài 42.3 Trang 58 SBT hóa học 8

Đề bài

Để xác định độ tan của một muối trong nước bằng phương pháp thưc nghiệm, người ta dựa vào những kết quả như sau :

- Nhiệt độ của dung dịch muối bão hoà đo được là 19°C.

- Chén nung rỗng có khối lượng là 47,1 g.

- Chén nung đựng dung dịch muối bão hoà có khối lượng là 69,6 g.

- Chén nung và muối kết tinh thu được sau khi làm bay hết hơi nước, có khối lượng là 49,6 g.

Hãy cho biết:

a) Khối lượng muối kết tinh thu được là bao nhiêu.

b) Độ tan của muối ở nhiệt độ 19°C.

c) Nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hoà ở nhiệt độ 19°C.

Xem lời giải

Bài 42.4 Trang 58 SBT hóa học 8

Đề bài

Làm bay hơi 300 g nước ra khỏi 700 g dung dịch muối 12%, nhận thấy có 5 g muối tách khỏi dung dịch bão hoà. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hoà trong điều kiện thí nghiệm trên.

Xem lời giải

Bài 42.5 Trang 58 SBT hóa học 8
Một dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml. Khi cô cạn 165,84 ml dung dịch này người ta thu được 36 g CuSO4. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 đã dùng.

Xem lời giải

Bài 42.6 Trang 58 SBT hóa học 8
Hãy điền vào những ô trống của bảng các số liệu thích hợp của mỗi dung dịch glucozơ C6H12Otrong nước :

Xem lời giải

Bài 42.7 Trang 58 SBT hóa học 8

Đề bài

Trình bày phương pháp thực nghiệm để xác định nồng độ phần trăm và nồng độ mol của một mẫu dung dịch CuSOcó sẵn trong phòng thí nghiệm.

Xem lời giải