ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ SỐ 1
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 1: Gene là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho:
A. sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc
B. sản phẩm tạo nên thành phần chức năng
C. kiểm soát hoạt động của các gene khác
D. sản phẩm nhất định (chuổi polypeptid hoặc ARN)
Câu 2: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’
B. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’
Câu 3: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. giảm phân và thụ tinh
B. nhân đôi ADN
C. phiên mã
D. dịch mã
Câu 4: gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Phân mảnh
B. Vùng mã hóa không liên tục
C. Không phân mảnh
D. không mã hóa axit amin mở đầu
Câu 5: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa:
A. Hai axit amin kế nhau.
B. Axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. Axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
D. Hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 6: Có tất cả bao nhiêu loại bộ ba được sử dụng để mã hóa các axit amin?
A. 61 B. 62
C. 63 D. 64
Câu 7: ADN – Polimeraza có vai trò gì?
A. sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
B. chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’
C. chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’
D. chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực?
A. phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực luôn có chiều dài bằng với gen quy định nó
B. phần ADN không mã hóa đóng vai trò điều hòa hoạt động gen hoặc không hoạt động
C. Phần lớn mARN trưởng thành được tạo ra từ mARN sơ khai sau khi cắt bỏ các đoạn intron
D. có nhiều mức điều hòa, qua nhiều giai đoạn: từ NST tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã
Câu 9: Đột biến gen là gì?
A. rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen hoặc một số gen
B. biến đổi ở một hoặc một vài cặp tính trạng của cơ thể
C. phát sinh một hoặc một số gen mới từ một gen
D. biến đổi ở một hoặc một vài cặp nucleotit của một gen
Câu 10: Anticodon có nhiệm vụ:
A. xúc tác hình thành liên kết peptit
B. xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp
C. nhận biết codon đặc hiệu trên mARN
D. xúc tác liên kết axitamin với tARN
Câu 11: bộ ba đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là?
A. Codon B. Anticodon
C. Triplet D. Axit amin
Câu 12: Cho các thông tin sau:
(1) Đột biến thay thế cặp G - X thành cặp A - T
(2) Đột biến chuyển đoạn NST
(3) Đột biến đảo đoạn NST
(4) Đột biến lặp đoạn NST
(5) Đột biến mất đoạn NST
Có bao nhiêu dạng đột biến làm thay đổi hình dạng của NST?
A. 2 B. 5
C. 3 D. 4
Câu 13: Mức xoắn 3 của NST là?
A. sợi cơ bản, đường kính 11nm
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm
C. siêu xoắn, đường kính 300nm
D. Cromatit, đường kính 700nm
Câu 14: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là: 3'... AAAGGTXXAAG ...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch mARN do gen này phiên mã tạo thành có trình tự:
A. 3'...UUUXXAGGUUX...5'
B. 3'...AAAGGUXXAAG...5'
C. 5'...UUUXXAGGUUX...3'
D. 5'...AAAGGUXXAAG...3'
Câu 15: Ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào dưới đây là chính xác khi nói về cấu trúc của một gen hoặc một opêron điển hình?
A. Các gen cấu trúc có mặt trong một opêron thường mã hóa các chuỗi polipeptit có chức năng không liên quan tới nhau.
B. Triplet mã hóa cho bộ ba kết thúc trên mARN nằm tại vùng mã hóa của gen.
C. Trong một opêron, mỗi gen cấu trúc có một vùng điều hòa riêng.
D. Chiều dài của gen mã hóa luôn bằng chiều dài của mARN mà gen đó quy định.
Câu 16: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thêm một cặp nuclêôtit không làm thay đổi tổng số liên kết hiđrô của gen.
B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit không làm ảnh hưởng đến cấu trúc của gen.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc prôtêin tương ứng.
D. Người ta thường sử dụng cônsixin để gây đột biến gen.
Câu 17: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 15% B. 20%
C. 60% D. 30%
Câu 18: Alen B có 2600 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại G là 200 nuclêôtit. Alen B bị đột biến điểm thành alen b. Alen b có 2601 liên kết hiđrô. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Alen b dài hơn alen B.
II. Đây là dạng đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
III. Số lượng nuclêôtit loại X của alen b là 600.
IV. Tỉ lệ A/G của alen B là 2/3.
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 19: Cơ sở cho sự khác biệt giữa cách tổng hợp liên tục và gián đoạn trong các phân tử ADN là gì?
A. Nhân đôi chỉ có thể xảy ra ở đầu 5'.
B. ADN polimeraza có thể nối các nuclêôtit mới với đầu 3'OH của một sợi đang phát triển.
C. ADN ligaza chỉ hoạt động theo hướng 3' - 5'.
D. Polimeraza chỉ có thể hoạt động trên một sợi tại một thời điểm.
Câu 20: Có bao nhiêu loại codon mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêôtit là A, U và G?
A. 64 B. 24
C. 61 D. 27
Câu 21: Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?
A. xARN B. rARN
C. tARN D. mARN
Câu 22: Alen B dài 204nm. Alen B bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit thành alen b, alen b có 1546 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit loại G của alen b là?
A. 253 B. 254
C. 346 D. 347
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hậu quả của đột biến gen?
A. Đột biến có lợi hay gây hại phụ thuộc vào tổ hợp gen, điều kiện môi trường.
B. Phần lớn đột biến điểm thường không được di truyền lại cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với một thể đột biến.
D. Phần lớn đột biến điểm thường không gây hại cho thể đột biến.
Câu 24: Nếu mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit xảy ra ở codon đầu tiên trong đoạn mã hóa thì:
A. chuỗi polipeptit được tổng hợp sẽ bị mất hoặc thêm một axit amin mới so với chuỗi polipeptit bình thường.
B. chuỗi polipeptit được tổng hợp không có gì thay đổi so với chuỗi polipeptit do gen tổng hợp.
C. thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
D. bị thay thế một axit amin nhưng số lượng axit amin trong chuỗi polipeptit do gen tổng hợp không bị thay đổi.
Câu 25: Việc loại bỏ các gen không mong muốn khỏi giống được thực hiện nhờ loại đột biến nào?
A. Mất đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST
Câu 26: Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất về mặt di truyền?
A. Mất cặp Nu trước mã kết thúc.
B. Mất cặp Nu sau bộ ba mở đầu.
C. Thay thế một cặp Nu ở đoạn giữa của gen.
D. Thêm một cặp Nu trước mã mở đầu.
Câu 27: Trong điều hòa hoạt động của Operon Lac khi môi trường không có lactôzơ, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Vùng mã hóa tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Quá trình phiên mã gen cấu trúc bị ức chế.
C. Quá trình dịch mã không thể tiến hành được.
D. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành.
Câu 28: Một gen ở tế bào nhân sơ có tổng số liên kết hóa trị bằng 4798, trong một lần tự sao đã làm đứt 3150 liên kết hiđro. Nếu là đột biến làm thay một cặp G - X bằng một cặp A - T thì số lượng từng loại nu sau đột biến bằng?
A. A = T = 451, G = X = 749
B. A = T = 749, G = X = 451
C. A = T = 450, G = X = 750
D. A = T = 750, G = X = 450
Câu 29: Một gen dài 5100 Ăngstrong, có 3900 liên kết hidro. Gen tái bản tạo ra có hai mạch đơn, trong đó xét một mạch đơn thấy có 250 A và 400 X. Biết rằng, gen đó phiên mã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 500 U, thì số lượng từng loại nu của mỗi phân từ mARN môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. Amt = 500; Gmt = 1500; Xmt = 1200
B. Amt = 700; Gmt= 800; Xmt = 1000
C. Amt = 500; Gmt = 800; Xmt = 1000
D. Amt = 750; Gmt = 1500; Xmt = 1200
Câu 30: Nghiên cứu một phân tử mARN trong tế bào chất của tế bào cà chua thấy có $1500$ nuclêôtit. Gen phiên mã ra mARN có chiều dài là:
A. 5100A0
B. 550 A0
C. Lớn hơn 5100 A0
D. Nhỏ hơn 550 A0
Câu 31: Một gen dài 4080A0, có số nucleotit loại A bằng 1,5 lần nucleotit loại G. Do đột biến mất đoạn, trong gen còn lại 640 nucleotit loại A và 2240 liên kết hidro. Số nucleotit loại G bị mất đi do đột biến là?
A. 120 B. 160
C. 320 D. 200
Câu 32: Một gen ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp cho một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Số lượng nucleotit từng loại của gen trên là
A. A = T = 270; G = X = 630.
B. A = T = 630; G = X = 270.
C. A = T = 270; G = X = 627.
D. A = T = 627; G = X = 270.
Câu 33: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau:
GAG - Glu; GGA - Gly; XXU - Pro; GXU - Ala; AGG, XGA - Arg; XUX - Leu; UXA, AXU, UXX, AGX, AGU - Ser.
Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGTXGAXTXAGG 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là:
A. Pro - Glu - Ser – Thr
B. Ser - Ala - Glu – Ser
C. Ser - Arg - Leu – Arg
D. Gly - Leu - Pro – Arg
Câu 34: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 3060 A0 có tỷ lệ rA=40%, rU=15%, rG=20%, rX=25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp thành một đoạn ADN có chiều dài bằng phân tử mARN. Theo lý thuyết, số lượng Nu mỗi loại phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
A. A=T= 990, G=X= 620
B. A=T= 620, G=X= 990
C. A=T= 405, G=X= 495
D. A=T= 495, G=X= 405
Câu 35: Alen A có chiều dài 306 nm và có 2160 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Một tế bào xôma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân 4 lần liên tiếp, số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình tái bản các alen nói trên là 16200 nuclêôtit loại A và 10815 nuclêôtit loại G. Có bao nhiêu kết luận sai?
(1) Alen A nhiều hơn alen a 3 liên kết hiđrô.
(2) Alen a có chiều dài lớn hơn alen A
(3) Alen A có G = X = 540; A = T = 360.
(4) Alen A có G = X = 361; A = T = 540.
(5) Đột biến ít ảnh hưởng đến tính trạng mà gen đó quy định
A. 2 B. 5
C. 3 D. 4
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
D | B | B | C | C |
6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
A | B | A | D | B |
11. | 12. | 13. | 14. | 15. |
B | C | C | B | B |
16. | 17. | 18. | 19. | 20. |
C | D | A | B | B |
21. | 22. | 23. | 24. | 25. |
B | C | B | C | A |
26. | 27. | 28. | 29. | 30. |
B | A | A | B | D |
31. | 32. | 33. | 34. | 35. |
B | A | D | D | D |