Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 1 - Chương II - Sinh 12

Câu 1: Lai phân tích là phương pháp

A. lai cơ thể có kiểu hình trội với thể đồng hợp lặn.

B. lai kiểu gen chưa biết với đồng hợp lặn.

C. lai cơ thể có kiểu gen bất kì với thể đồng hợp lặn.

D. tạp giao các cặp bố mẹ.

Câu 2: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?

A. ab/ab x Ab/aB.                                                     B. Ab/AB x ab/ab         

C. AB/ab x AB/aB.                                                   D. Ab/aB x Ab/aB.

Câu 3: Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?

A. 3.                                    B. 2.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 4: Cho các phép lai sau:
(1) AaBb x Aabb                (2) AaBB x aabb               (3) AABB x aabb 
(4) AaBb x AABB              (5) AaBb x AaBb
Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Số phép lai phân tích là:

A. 0                             B. 1                             C. 2                             D. 3

Câu 5: Ở cà chua, gen D quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả màu vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phân với nhau, thu được F1 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Sơ đồ lai cho kết quả phù hợp với phép lai trên là

A. DDdd x DDdd.             B. DDdd x Dddd.         C. DDDd x Dddd.        D. DDdd x dddd.

Câu 6: Cho các phát biểu sau:
1. Trên vùng tương đồng của NST X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
2. NST Y ở đa số các loài hầu như không mang gen quy định tính trạng.
3. Trên NST giới tính, vùng tương đồng chiếm phần lớn NST.
4. Tật dính ngon tay số 2 và số 3 do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định.
5. NST X mang nhiều gen hơn NST Y.
Số phát biểu đúng là:

A. 0                             B. 1                             C. 2                             D. 3

Câu 7: Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có

A. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.                                        B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình

C. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình.                                        D. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.

Câu 8: Thực chất của hiện tượng tương tác gen giữa các gen không alen là

A. sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác với nhau xác định một kiểu hình.

B. nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.

C. gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.

D. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau xác định một kiểu hình.

Câu 9: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li theo kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật

A. liên kết gen.                                                          B. di truyền liên kết với giới tính.

C. hoán vị gen.                                                          D. tương tác cộng gộp.

Câu 10: Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y , gen trội (M) quy định màu mắt bình thường. Một người đàn ông bị mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là

A. XMXm và XMY.                                                    B. XMXm và XmY.        

C. XmXm và XmY.                                                     D. XMXM và XmY.

Câu 11: Ở người,quy định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng không bị bệnh mù màu. Xác suất chị sinh con trai đầu lòng mù màu là

A. 0,20.                               B. 0,25.                          C. 0,50.                          D. 0,75.

Câu 12: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: AAaa x AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là ( cho biết A : đỏ trội hoàn toàn so với a : vàng)

A. 3 vàng : 1 đỏ.                 B. 11 đỏ : 1 vàng.          C. 35 đỏ : 1 vàng.           D. 100% đỏ.

Câu 13: Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen

A. đồng hợp trội.                                                       B. đồng hợp lặn.

C. đồng hợp trội và dị hợp.                                       D. dị hợp.

Câu 14: Ở ruồi giấm cái, xét hai gen A và B cùng nằm trên 1 NST và cách nhau 58 cM. Theo lý thuyết, tần số hoán vị gen giữa hai gen là bao nhiêu?

A. 58%                        B. 50%                                    C. 8%                          D. 0%

Câu 15: Xét một cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBbb, trong quá trình giảm phân tạo giao tử nếu không có trao đổi chéo xảy ra thì tỷ lệ loại giao tử aaBb trong những giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

A. 1/2                          B. 1/3                                      C. 1/9                          D. 1/12

Câu 16: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là

A. AaBb x AABb.             B. aaBb x Aabb.            C. Aabb x AaBB.          D. AaBb x aabb.

Câu 17: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là

A. 1/16.                          B. 1/2.                            C. 1/ 32.                         D. 1/8.

Câu 18: Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là

A. 1 : 1 : 1 : 1                 B. 3 : 1.                          C. 1 : 2 : 1.                     D. 1 : 1.

Câu 19: Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật

A. tương tác bổ sung.         B. liên kết gen.               C. hoán vị gen.               D. phân li độc lập.

Câu 20: Trong quy luật di truyền phân li độc lập với các gen trội hoàn toàn, nếu P thuần chủng khác nhau về n cặp tính trạng thì tỷ lệ phân li kiểu hình ở F2F2 là:

A. (1:2:1)n                              B. (3:1)n                      C. n.(1:2:1)2                D. n.(3:1)2 

Câu 21: Cho phép lai sau: AaBbDdEe x AaBbddEe

Số kiểu gen và số kiểu hình tối đa ở đời con là bao nhiêu? Biết các gen trội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến trong giảm phân.

A. 81 kiểu gen và 16 kiểu hình                                   B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình

C. 54 kiểu gen và 8 kiểu hình                                     D. 81 kiểu gen và 8 kiểu hình

Câu 22: Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), không có alen tương ứng trên Y. Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm  từ

A. bố.                             B. bà nội.                       C. mẹ.                             D. ông nội.

Câu 23: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh thì bố mẹ phải có kiểu gen là

A. AA x AA.                 B. AA x Aa.                  C. aa x aa.                      D. Aa x Aa.

Câu 24: Ở cà chua, gen quy định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 9 : 3 : 3 : 1.                B. 1 : 1.                          C. 1 : 2 :1.                      D. 3 : 1.

Câu 25 Ở bí ngô, tính trạng hình dạng quả được quy định như sau:
A−B:A−B: quả tròn; A−bbA−bb và aaB−aaB−: quả bầu dục; aabb: quả dài
Cho lai hai cây quả tròn dị hợp sẽ cho tỷ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là:

A. 9 quả tròn: 6 quả bầu dục: 1 quả dài                     B. 12 quả tròn: 3 quả bầu dục: 1 quả dài

C. 9 quả tròn: 3 quả bầu dục: 4 quả dài                      D. 9 quả tròn: 3 quả dài: 4 quả bầu dục

Câu 26: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm

A. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.              B. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.

C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới.                 D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.

Câu 27: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly theo kiểu hình là

A. 3 :3 : 1: 1.                  B. 3 : 1.                          C. 9 : 3 : 3 : 1.                D. 1 : 1 : 1 :1.

Câu 28: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb  x  aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 1 : 1 : 1 : 1.                B. 1 : 1.                          C. 3 : 1.                          D. 9 : 3 : 3 : 1.

Câu 29: Cho biết alen A quy định thân cao >>>> a-thân thấp. Trên 1 cặp NST khác, B-quả đỏ >>>> b: quả vàng; D-hạt trơn >>>> d-hạt nhăn. Cho những cây dị hợp tử về 3 cặp gen trên (P) tự thụ phấn thì F1F1 thu được 18%18% số cây có thân cao-quả đỏ-hạt nhăn. Tỷ lệ cây thân thấp-quả vàng-hạt trơn là bao nhiêu?

A. 0,25%                                 B. 1%                          C. 6%                          D. 16%

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

1. Hoán vị gen làm tăng khả năng xuất hiện biến bị tổ hợp.

2. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.

3. Tần số hoán vị gen bằng tổng tần số các giao tử hoán vị.

4. Các gen càng nằm xa nhau trên NST càng khó xảy ra hoán vị.

5. Hoán vị gen xảy ra do trao đổi chéo giữa hai crômatit chị em tại kì đầu giảm phân I.

Số phát biểu đúng là:

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Lời giải

1

2

3

4

5

A

D

B

C

B

6

7

8

9

10

C

C

A

D

B

11

12

13

14

15

B

C

B

B

C

16

17

18

19

20

A

C

D

A

              C

  21

22

23

24

25

D

C

D

D

A

26

27

28

29

30

D

D

A

C

B


Bài Tập và lời giải

Bài 42-43.1 trang 87 SBT Vật lí 9
Đặt một điểm sáng S trước một thấu kính hội tụ và nằm trong khoảng tiêu cực (hình 42-43.1). Dựng ảnh S của điểm S qua thấu kính đã cho. S là ảnh thật hay ảnh ảo?

Xem lời giải

Bài 42-43.2 trang 87 SBT Vật lí 9

Đề bài

Hình 42-43.2 cho biết Δ là trục chính của một thấu kính, S là điểm sáng, S là ảnh của S tạo bởi thấu kính đó.

a) \(S'\) là ảnh thật hay ảnh ảo?

b) Vì sao em biết thấu kính đã cho là hội tụ?

Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O, hai tiêu điểm \(F,F'\) của thấu kính đã cho.

Xem lời giải

Bài 42-43.3 trang 87 SBT Vật lí 9

Đề bài

Trên hình 42-43.3 có vẽ trục chính Δ, quang tâm O, hai tiêu điểm F, F của một thấu kính, hai tia ló 1, 2 cho ảnh S của điểm sáng S.

a. Vì sao em biết thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ ?

b. Bằng cách vẽ hãy xác định điểm sáng S.

Xem lời giải

Bài 42-43.4 trang 88 SBT Vật lí 9

Đề bài

Hình 42-43.4 cho biết Δ là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng. AB là ảnh của AB.

a. AB là ảnh thật hay ảnh ảo ? Vì sao ?

b. Vì sao em biết thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ ?

c. Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O và tiêu điểm F, F của thấu kính trên.

Xem lời giải

Bài 42-43.5 trang 88 SBT Vật lí 9

Đề bài

Vật sáng AB có độ cao h được đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f như hình 42-43.5. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng d=2f.

a. Dựng ảnh AB của AB tạo bởi thấu kính đã cho.

b. Vận dụng kiến thức hình học, tính chiều cao h của ảnh theo h và tính khỏang cách d từ ảnh đến thấu kính theo d.

Xem lời giải

Bài 42-43.6 trang 88 SBT Vật lí 9
Hãy ghép mỗi phần a, b, c, d, e với một phần 1, 2, 3, 4, 5 để được một câu có nội dung đúng.
a. Thấu kính hội tụ là thấu kính có
 
b. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở ngoài khỏang tiêu cự.
 
c. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở trong khỏang tiêu cự.
 
d. Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ.
 
e. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ
1. cho ảnh thật ngược chiều với vật.
 
2. cùng chiều và lớn hơn vật.
 
3. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
 
4. cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
 
5. cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khỏang đúng bằng tiêu cự.
 

Xem lời giải

Bài 42-43.7, 42-43.8, 42-43.9, 42-43.10, 42-43.11 trang 89, 90 SBT Vật lí 9

Bài 42-43.7

Thấu kính hội tụ có đặc điểm và tác dụng nào dưới đây?

A. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.

B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.

C. Có phần giữa dày hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.

D. Có phần giữa dày hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.

Xem lời giải

Bài 42-43.12 trang 90 SBT Vật lí 9
Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với một phần 1, 2, 3, 4 để thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.
a. Thấu kính là một khối thủy tinh có hai mặt cầu hoặc
 
 
b. Có thể làm thấu kính bằng các vật liệu trong suốt như
 
 
c. Trục chính của thấu kính là một
 
d. Quang tâm của thấu kính là một điểm trong thấu kính mà
1. mọi tia sáng tới điểm này đều truyền thẳng, không đổi hướng.
 
2. đường thẳng vuông góc với mặt thấu kính mà một tia sáng truyền dọc theo đó sẽ không bị lệch hướng.
 
3. thủy tinh, nhựa trong, nước, thạch anh, muối ăn,…
 
4. một mặt cầu và một mặt phẳng.
 

Xem lời giải

Bài 42-43.13 trang 90 SBT Vật lí 9
Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với một phần 1, 2, 3, 4 để thành câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.
a. Vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho
 
b. Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho
 
c. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ
 
d. Ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ
1. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
 
 
2. luôn luôn lớn hơn vật.
 
 
3. ảnh thật.
 
4. ảnh ảo.
 

Xem lời giải