Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Trong 4 miền của rễ, miền hút là phần quan trọng nhất, vì:
a. Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút mrớc và muối khoáng hoà tan
d. Có ruột chứa chất dự trữ
2. Trụ giữa của thân non có chức năng gì ?
a. Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây
b. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp
c. Trụ giữa có chức năng vận chuyển chất hữu cơ, nước, muối khoáng và chứa chất dự trữ
d. Trụ giữa có chức năng vận chuyển nước, muối khoáng và chứa chất dự trữ
3. Thân dài ra do đâu ?
a. Sự lớn lên và phân chia của tế bào c. Mô phân sinh ngọn
b. Chồi ngọn d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
4. Những nhóm cây nào thân dài ra nhanh ?
a. Mồng tơi, mướp, bí, đậu ván. c. Ổi, nhãn, hạch đàn, mít
b. Mồng tơi, tre, nhàn, bạch đàn d. Xoan, đay, chò, lim
5. Đặc điếm quan trọng của cơ thể sống là:
a. Có sự trao đổi chất với môi trường c. Di chuyển
b. Lớn lên và sinh sản d. Cả a, b và c đúng.
6. Chức năng của vỏ ở thân non là gì?
a. Vỏ có chức năng vận chuyển chất hữu cơ
b. Vỏ chứa chất dự trữ
c. Vỏ vận chuyển nước và muối khoáng
d. Vỏ bảo vệ các bộ phận bên trong, dự trữ và tham gia quang hợp
Câu 2. Hãy ghép các thành phần tế bào ở cột A tương ứng với chức năng của chúng ở cột B rồi điền vào phần trả lời.
Cột A
Thành phần tế bào
|
Trả lời
|
Cột B
Chức năng
|
1. Vách tế bào
|
1....
|
a. Bao bọc ngoài chất tế bào
|
2. Màng sinh chât
|
2…..
|
b. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
|
3. Chất tế bào
|
3......
|
c. Chứa dịch tế bào
|
4. Nhân
|
4......
|
d. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
|
5. Không bào
|
5…..
|
e. Nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.
|
6. Lục lạp
|
6......
|
f. Chứa chất diệp lục
|
II. TỰ LUẬN:
Câu l.Có mấy loại rễ chính ? Trình bày đặc điểm của từng loại rễ. Cho ví dụ.
Câu 2. Các loại rễ biến dạng? Cho ví dụ.
Câu 3. Cây gỗ to ra do đâu?