Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 3 - Chương I - Sinh 12

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ SỐ 3

CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

Câu 1: Mức độ có lợi hay có hại của gene đột biến phụ thuộc vào 

A. môi trường sống và tổ hợp gen

B. tần số phát sinh đột biến 

C. số lượng cá thể trong quần thể

D. tỉ lệ đực, cái trong quần thể

Câu 2: Xét cùng một gene, trường hợp ĐB nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?

A. Mất một cặp nu- ở  vị trí số 15

B. Thêm một cặp nu- ở vị trí số 6

C. Thay một cặp nu- ở vị trí số 3

D. Thay một cặp nu- ở vị trí số 30

Câu 3: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là:

A. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.

B. đột biến là do biễn đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.

C. đột biến luôn xảy ra ở sinh vật, còn thể đột biến chỉ có trong quá trình phân bào tạo ra các giao tử không tham gia thụ tinh.

D. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở trạng thái dị hợp.

Câu 4: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?

A. aaBb và Aabb       

B. AABB và AABb              

C. AABb và AaBb       

D. AaBb và AABb

Câu 5: Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng

A. thay thế cặp G – X bằng T – A.

B. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G.

C. thay thế cặp A – T bằng T – A. 

D. thay thế cặp A – T bằng G – X.

Câu 6: Phát biểu không đúng về đột biến gen là:

A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nucleotit trong cấu trúc của gen.

B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.

C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.

D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.

Câu 7: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì

A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.

B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein.

C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein.

D. gen bị biến đổi dẫn tới không truyền đạt được vật chất di truyền qua các thế hệ.

Câu 8: Một đoạn ADN mạch kép có 4050 liên kết hidro, biết rằng trong đó hàm lượng nucleotit loại T chiếm 15%. Khi gen bị đột biến, tỉ lệ A/G của gen là 43,27%. Nếu chiều dài của gen đột biến không đổi so với gen bình thường thì đột biến gen thuộc dạng

A. thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T

B. thay thế 2 cặp G – X bằng 2 cặp A - T

C. thay thế 3 cặp G – X bằng 3 cặp A – T

D. thay thế 4 cặp G – X bằng 4 cặp A - T

Câu 9: Cấu trúc của một nucleoxom gồm

A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon.

B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phan tử histon.

C. phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 nucleotit.

D. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nucleotit

Câu 10: Cho các cấu trúc sau:

(1) Cromatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.

(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nucleoxom.

Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?

A. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)

B. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6)

C. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)

D. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)

Câu 11: Trong đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên NST?

A. Mất đoạn                  B. Lặp đoạn

C. Đảo đoạn                 D. Chuyển đoạn

Câu 12: Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20. Trong tế bào sinh dưỡng ở một cá thể của loài này có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng

A. mất NST 

B. dung hợp 2 NST với nhau

C. chuyển đoạn NST     

D. lặp đoạn NST

Câu 13: Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động). Đột biến tạo ra NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc đạng dột biến

A. đảo đoạn ngoài tâm động     

B. đảo đoạn có tâm động

C. chuyển đoạn không tương hỗ      

D. chuyển đoạn tương hỗ

Câu 14: Người ta có thể sử dụng dạng đột biến cấu trúc nào sau đây để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi NST trong chọn giống cây trồng?

A. Đột biến chuyển đoạn NST 

B. Đột biến mất đoạn NST

C. Đột biến đảo đoạn NST     

D. Đột biến lặp đoạn NST

Câu 15: Khi nói về vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với tiến hóa và chọn giống, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Có thể dùng đột biến chuyển đoạn tạo các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản.

B. Dùng đột biến mất đoạn nhỏ để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi cơ thể động vật.

C. Đột biến đảo đoạn góp phần tạo nên các nòi trong loài.

D. Đột biến lặp đoạn tạo điều kiện cho đột biến gen phát sinh alen mới.

Câu 16: Cho các cấu trúc sau:

(1) Cromatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.

(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nucleoxom.

Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?

A. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)

B. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6)

C. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)

D. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)

Câu 17: Một gene dài 3060 Ao, trên mạch gốc của gene có 100 adenin và 250 thymin. Gene đó bị ĐB mất một cặp G - X thì số liên kết hydro của gene ĐB sẽ bằng :    

A. 2344                         B. 2345       

C. 2347                         D. 2348

Câu 18: Gene A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến allele a. Cặp gene Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gene con, tất cả các gene con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong hai lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nu loại adenine và 1617 nu loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gene A là  

A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X  

B. mất một cặp A - T   

C. mất một cặp G - X     

D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T

Câu 19: Hóa chất gây ĐB 5-BU (5brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây ĐB thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: 

A. A-T à  G-5BU à  X-5BU à  G-X   

B. A-T à  A-5BU à  G-5BU à  G-X 

C. A-T à  X-5BU à  G-5BU à  G-X 

D. A-T à  G-5BU à  G-5BU à  G-X

Câu 20: Gene B có 900 nucleotide loại adenine (A) có tỉ lệ A+ T /G+ X = 1,5. Gene B bị đột biến dạng thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T trở thành allele b. Tổng số liên kết hiđro của allele b là:

 A. 3601                                  B. 3600

C. 3899                                   D. 3599

Câu 21: Một gene có 3000 liên kết hydro và có số nu loại guanin (G) bằng hai lần số nu loại adenin (A). Một ĐB xảy ra làm cho chiều dài của gene giảm đi 85Ao. Biết rằng trong số nu bị mất có 5 nu loại cytosine (X). Số nu loại A và G của gene sau ĐB lần lượt là  

A. 375 và 745   

B. 355 và 745 

C. 375 và 725           

D. 370 và 730

Câu 22: Ở E.coli, một gene B có chiều dài 3060Ao bị đột biến thành gene b do bị mất 3 cặp nu ở vị trí 103, 104 và 105. Phân tử protein khác với phân tử protein ban đầu bao nhiêu acid amine?   

A. 263                                     B. 264  

C. 1                                        D. 0

Câu 23: Một gene tổng hợp 1 phân tử protein có 498 acid amine, trong gene có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G = 66,85% và chiều dài gene không đổi thì đây là đột biến 

A. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X                           

B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T 

C. thay thế 2 cặp A-T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X  

D. thay thế 2 cặp G-X trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T

Câu 24: Một gene không phân mảnh tổng hợp 1 protein có 198aa. Protein đột biến kém 1 aa. Gene đột biến phiên mã môi trường cung cấp 1791 ribonu. Số lần phiên mã của gene đột biến là   

A. 2 lần                                      B. 3 lần

C. 4 lần                                      D. 5 lần

Câu 25: Một tế bào soma ở gà có 2n = 78 trải qua quá trình nguyên phân. Số NST, số chromatide và số tâm động có trong tế bào vào kì sau lần lượt là:    

A. 78; 156 ; 0                   B. 156; 156; 156

C. 78; 78; 78                    D. 156; 0; 156

Lời giải

1 2 3 4 5
B A A A D
6 7 8 9 10
C B C D C
11 12 13 14 15
C A D B A
16 17 18 19 20
C D A A D
21 22 23 24 25
D C A B A