ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (ĐỀ THI HỌC KÌ 1) - VẬT LÍ 12

Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12

I) TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm )

Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha  đối với i.

B. trể pha  đối với i.

C. trể pha  đối với i.

D. sớm pha  đối với i.

Câu 2: Một sóng cơ học có tần số f, lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. l = 2v/f.                      B. l = v.f.

C. l = v/f.                        D. l = 2vf.

Câu 3: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng

A. \(\dfrac{1}{4}\).                              B. 2.

C. 4.                                D. 8.

Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

A. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

B. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \).

C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \).

D.  \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện \(\omega  = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\) thì

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.

D. tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất.

Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 W, cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha  so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là

A. 100 W.                        B. 150 W.

C. 125 W.                        D. 75 W.

Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương,  cùng tần số có các phương trình là x1 = 3cos(\(\omega \)t -) (cm) và x2= 4cos(\(\omega \)t +) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là

A. 7 cm.                           B. 12 cm.

C. 5 cm.                           D. 1 cm.

Câu 9: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Siêu âm truyền được trong chân không.

B. Siêu âm  bị phản xạ khi gặp vật cản.

C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

D. Siêu âm truyền được trong chất rắn.

Câu 10: Một sóng cơ học  lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4 m. Chu kì của sóng là

A. T = 0,02 s.                   B. T = 200 s.

C. T = 50 s.                      D. T = 0,2 s.

Câu 11: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. Lệch pha π/4 so với li độ.

B. Lệch pha \(\pi /2\) so với li độ.

C. Ngược pha với li độ.

D. Cùng pha với li độ.

Câu 12: Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8pt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,5 s.                           B. 0,125 s.

C. 4 s.                              D. 0,25 s.

Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:

A. wL > \(\dfrac{1}{{\omega C}}\). .                B. wL = \(\dfrac{1}{{\omega C}}\)..

C. wL < \(\dfrac{1}{{\omega C}}\).                  D. w = \(\dfrac{1}{{LC}}\).

Câu 14: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +j). Cơ năng của vật dao động này là

A. \(\dfrac{1}{2}\)mw2A2.

B. \(\dfrac{1}{2}\)mwA2.

C. \(\dfrac{1}{2}\)mw2A.

D. mw2A.

Câu 15: Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là

A. Pha của dao động.

B. Tần số dao động.

C. Tần số góc.

D. Chu kì dao động.

Câu 16: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, còn đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 4 m/s.                          B. 10 m/s.

C. 8 m/s.                          D. 5 m/s.

Câu 17: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

A. \(U = \dfrac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\).

B. \(U = {U_0}\sqrt 2 \) .

C. \(U = \dfrac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\)

D. U = 2U0.

Câu 18: Mạch RLC nối tiếp. Biết UR = 60 V, UL = 100V , UC = 20V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu toàn mạch là:

A. 140V.                          B. 100V.

C. 180V.                          D. 20V.

II) TỰ LUẬN  : ( 4 điểm )

Bài 1: ( 1 điểm )

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng K . Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong 20 s con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Cho \({\pi ^2} = 10\). Tính độ cứng của lò xo ?

Bài 2: ( 3 điểm )

Đặt điện áp xoay chiều u = 60\(\sqrt 2 \) cos(100\(\pi t + \dfrac{\pi }{3}\)) ( u tính bằng vôn, t tính bằng giây ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiêp gồm điện trở thuần R = 20\(\Omega \), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\dfrac{{0,1}}{\pi }\)H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C = \(\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\)F.

a) Tính tổng trở của đoạn mạch.

b) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.

c) Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giả trị cực đại. Tính giá trị cực đai đó ?

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12

Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương xuống lên, t = 0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s2. Phương trình dao động là

A. x = 15cos10t cm

B. \(x = 15cos\left( {10t + \pi } \right)\)  cm

C. \(x = 10cos\left( {10\pi t + \pi } \right)\) cm

D. x = 10cos10πt cm

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} .\)

B. \({A_1} + {A_2}\).

C. \(\sqrt {|A_1^2 - A_2^2|} .\)

D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\).

Câu 3: Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá \(85dB\). Biết cường độ âm chuẩn bằng \({I_0} = {10^{ - 12}}{\rm{w}}/{m^2}\). Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là

A. \(3,{6.10^{ - 21}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).

B. \(3,{16.10^{ - 4}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).

C. \({10^{ - 12}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).

D. \(3,{16.10^{20}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).

Câu 4:  Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều  có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là . Từ thông qua cuộn dây lúc  t > 0 là:

A. = BSsint.

B. = BS.

C. = NBScost.

D. = NBS.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là

A. 1 kg.                                   B. 0,4 kg.

C. 250 g.                                D. 100 g.

Câu 6:  Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng

A. một nửa bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 7:  Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 20Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v =30cm/s.

B. v = 20cm/s.

C. v= 13,33cm/s.

D. v = 8,89cm/s.

Câu 8:  Cho hai dao động có phương trình: x1=5sin(10pt)cm và \({x_2} = 10cos(10\pi t + \dfrac{\pi }{2})\)cm. Phương trình dao động tổng hợp là

A. x=5\(\sqrt 2 \)cos(10pt+p/4) (cm)

B. x=5cos(10pt-p/2) (cm)

C. x=5cos(10pt+p/2) (cm)

D. x=5\(\sqrt 2 \)cos(10pt-p/4) (cm)

Câu 9:  Một sóng cơ có phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos5pt cm, khoảng cách hai điểm gần nhau nhất lệch pha p/2 là 0,5m. Tốc độ sóng là bao nhiêu?

A. 0,8m/s                           B. 1,25m/s

C. 5m/s                              D. 2,5m/s

Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là

A. 5π rad/s.                  B.0 rad/s.

C. 5 rad/s.                    D. 10π rad/s.

Câu 11:  Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10πt +\(\dfrac{\pi }{6}\) ) cm. Tại thời điểm t = 0 vật có tọa độ bằng bao nhiêu?

A. \(x =  - 2\sqrt 3 cm\).

B. x = 2cm.

C. x = 2 cm

D. \(x = 2\sqrt 3 cm\).

Câu 12:  Một vật thực hiện dđđh xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos\(\left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\) cm. Chu kì dao động của vật là

A. 2 (s).

B. 2p (s).

C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\) (s).

D. 0,5 (s).

Câu 13:  Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Công suất.

B. Cường độ dòng điện.

C. Suất điện động.

D. Điện áp .

Câu 14:  Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, chu kỳ của con lắc lò xo

A. 1,6 s.                                  B. 0,4 s.

C. 1,2 s.                                  D. 0,8 s.

Câu 16:  Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm?

A. Sóng âm không truyền được trong chân không.

B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.

C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.

D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16.000Hz.

Câu 17:  Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.

C. luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào  hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2\(\sqrt 2 \)cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A.  200 W.                             B. 110 W.

C. 100 W.                              D. 220 W.

Câu 19:  Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L

C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.

Câu 20: Đồ thị mô tả sự biến thiên của dòng điện theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện được xác định bằng phương trình

A. i = \(\sqrt 2 \)cos25πt(A).

B. i = \(\sqrt 2 \)cos(100πt – π/2)A.

C. i = \(\sqrt 2 \)cos100πt(A).

D. i = \(\sqrt 2 \)cos50πt(A).

Câu 21:  Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

A. wLC = 1.                           B. wLC = R.

C. ω2LC = 1.                          D. w2LC = R.

Câu 22:  Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.

B. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.

C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

Câu 23:  Sóng ngang truyền được trong các môi trường:

A. rắn, và trên mặt chất lỏng.

B. rắn, lỏng, khí.

C. lỏng và khí.

D. khí, rắn.

Câu 24:  Một đường dây có điện trở 4\(\Omega \) dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:

A. 40kW.

B. 16kW.

C. 34kW.

D. 4kW

Câu 25:  Một máy phát điện XC một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f. Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là

A. np = 60f.

B. np = \(\dfrac{{60}}{f}\).

C. p = \(\dfrac{{60n}}{f}\).

D. f = np.

Câu 26:  Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:

A. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của vật.

B. Dao động của vật không chịu tác dụng của lực ma sát.

C. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.

D. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất.

Câu 27:  Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng              l = 20cm thì điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ

A. 0

B. \(\sqrt 2 \)cm

C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) cm

D. 2cm

Câu 28:  Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u = 200cos100pt (V). Điện trở thuần R=50W, độ tự cảm cuộn dây L = 1/p (H), điện dụng C = 2.10-4/p (F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là.

A. uC=200 cos(100pt-3p/4) (V)

B. uC=63\(\sqrt 2 \)cos100pt-p/2)(V)

C. uC=35\(\sqrt 2 \)cos(100pt-p/2) (V)

D. uC=100\(\sqrt 2 \)cos(100pt-3p/4) (V)

Câu 29:  Đặt điện áp u=20cos100pt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=10W mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L=0,1/p (H), tụ điện C=10-3/2p (F). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 10W.                                  B. 20\(\sqrt 2 \)W.

C. 20W.                                  D. 10\(\sqrt 2 \)W.

Câu 30: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

A. giảm đi n2 lần.

B. giảm đi \(\sqrt n \) lần.

C. tăng lên \(\sqrt n \) lần.

D. tăng lên n2 lần.

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12

Câu 1. Thấu kính có độ tụ D = -5 điôp đó là thấu kính

A. phân kì có tiêu cự f = -5 cm.

B. hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.

C. phân kì có tiêu cự f = -20 cm.

D. hội tụ có tiêu cự f = 5 cm.

Câu 2. Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là

A. \({n_{21}} = \dfrac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)

B. \({n_{21}} = \dfrac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)

C. \({n_{21}} = {n_2} - {n_1}\)

D. \({n_{21}} = {n_1} - {n_2}\)

Câu 3. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

C. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu  4. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

A. tạo ra hiệu điện thế lớn hay nhỏ của nguồn điện.

B. thực hiện công của nguồn điện.

C. di chuyển điện tích nhanh hay chậm của nguồn điện.

D. dự trữ diện tích ở các cực của nguồn điện.

Câu 5. Đặt hai điện tích q1 và q2 lại gần nhau trong không khí thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1 > 0 và q2 < 0.

B. q1.q2 < 0.

C. q1 < 0 và q2 < 0.

D. q1. q2 > 0.

Câu 6. Đơn vị của từ thông là

A. tesla (T).                        B. vôn (V).

C. vebe (Wb).                    D. henry (H).

Câu 7. Một sóng trên mặt nước, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau thì cách nhau một đoạn thẳng

A. một phần tư bước sóng.

B. hai lần bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. bước sóng.

Câu 8. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số dao động f của sóng thỏa mãn hệ thức

A. \(f = v.\lambda \)

B. \(f = \dfrac{\lambda }{v}\)

C. \(f = \dfrac{v}{\lambda }\)

D. \(f = \dfrac{{2\pi v}}{\lambda }\)

Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là

A. \(\sqrt {\dfrac{\ell }{g}} \)                                  B. \(2\pi \sqrt {\dfrac{\ell }{g}} \)

C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{\ell }} \)                           D. \(\sqrt {\dfrac{g}{\ell }} \)

Câu 10. Một con lắc lò xo dao động với tần số riêng là 20 rad/s chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc của ngoại lực cưỡng bức lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2 ?

A. A1 > A2.                        B. A1 = A2.

C. A1 < A2.                        D. A1 = 1,5A2.

Câu 11. Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng \(\Delta \phi \) trong một khoảng thời gian ∆t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức

A. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\dfrac{{\Delta t}}{{2.\Delta \phi }}} \right|\)

B. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}}} \right|\)

C. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\dfrac{{\Delta t}}{{\Delta \phi }}} \right|\)

D. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\dfrac{{\Delta \phi }}{{2.\Delta t}}} \right|\)

Câu 12. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là

A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

B. điện dung của tụ điện.

C. điện tích của tụ điện.

D. cường độ điện trường giữa hai bản tụ.

Câu 13. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. hai lần bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 14. Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện

A. cực đại.                          B. hiệu dụng.

C. trung bình.                     D. tức thời.

Câu 15. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 8 cm. Biên độ dao động của vật bằng

A. 16 cm.                           B. 2 cm.

C. 8 cm.                             D. 4 cm.

Câu 16. Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về

A. độ cao.                          B. âm sắc.

C. độ to.                            D. mức cường độ âm

Câu 17. Gọi q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t thì cường độ của dòng điện không đổi được tính theo công thức?

A. \(I = q{t^2}\)

B. \(I = \dfrac{{{q^2}}}{t}\)

C. \(I = q.t\)

D. \(I = \dfrac{q}{t}\)

Câu 18. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng dưới tác dụng của lực điện trường của các

A. electron tự do.

B. ion âm.

C. nguyên tử.

D. ion dương

Câu 19. Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình \(u = A\cos \left( {2\pi t - \dfrac{{2\pi x}}{\lambda }} \right)\) trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu

A. \(\lambda  = \dfrac{{\pi A}}{4}\)                   B. \(\lambda  = 2\pi A\)

C. \(\lambda  = \pi A\)                          D. \(\lambda  = \dfrac{{\pi A}}{2}\)

Câu 20. Chọn phát biểu sai? Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A) thì có

A. cường độ cực đại là 2A.

B. chu kì là 0,02 s.

C. tần số 50 Hz.

D. cường độ hiệu dụng là \(2\sqrt 2 \)A .

Câu 21. Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật thật qua thấu kính đó sẽ cùng chiều với vật khi vật đặt các thấu kính một khoảng

A. lớn hơn 2f.                   B. nhỏ hơn f.

C. lớn hơn f.                    D. bằng f.

Câu 22. Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

A. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.

B. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.

D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.

Câu 23. Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức

A. a = -ω2x.                       B. a = ω2x2.

C. a = -ωx2.                       D. a = ω2x.

Câu 24. Nếu cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính khung dây dẫn đó tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây đó

A. không đổi.                     B. tăng 2 lần.

C. giảm 2 lần.                    D. tăng 4 lần.

Câu 25. Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng

A. 1m.                                B. 2m.

C. 4m.                                D. 0,5m.

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10t (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng

A. 100 g.                            B. 4 kg.

C. 0,4 kg.                           D. 250 g.

Câu 27. Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s.                          B. 4 m/s.

C. 20 m/s.                          D. 40 cm/s.

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 10 A.                             B. \(5\sqrt 2 \) A.

C. \(\sqrt 6 \) A.                             D. \(\sqrt 3 \) A.

Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 s. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A. 4π cm/s.                        B. 8π cm/s.

C. 6π cm/s.                        D. 2π cm/s.

Câu 30. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì \(T = \dfrac{{2\pi }}{7}s\). Chiều dài của con lắc đơn đó bằng

A. 0,2 m.                            B. 2 cm.

C. 2 m.                               D. 0,2 cm.

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng \(2\sqrt 3 \) m/s2. Biên độ dao động của vật bằng

A. 2 cm.                             B. 4 cm.

C. 1 cm.                             D. 0,4 cm.

Câu 32. Tại O có một nguồn phát sóng cơ với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 8 cm; OB = 25,5 cm; OC = 40,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là

A. 3.                                   B. 5.

C. 4.                                   D. 6.

Câu 33. Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị \(100\sqrt 2 \,V\) và đang giảm. Tại thời điểm \((t + \dfrac{1}{{300}})s\), điện áp này có giá trị bằng

A. 200 V.

B. \( - 100\) V.

C. \(100\sqrt 3 \) V.

D. -\(100\sqrt 2 \) V.

Câu 34. Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

A. (330,0 ± 11,0) (m/s).

B. (330,0 ± 11,0) (cm/s).

C. (330,0 ± 11,9) (m/s).

D. (330,0 ± 11,9) (cm/s).

Câu 35. Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm O. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là 12cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox là 6 cm tính từ thời điểm 2 vật đi ngang qua nhau là

A. \(\dfrac{1}{3}s\).          B. \(\dfrac{1}{6}s\).

C. \(\dfrac{1}{{24}}s\).     D. \(\dfrac{1}{{12}}s\).

Câu 36. Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc \(\angle ACB\) đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC là

A. 7.                                   B. 5.

C. 6.                                   D. 4.

Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn sóng A và B cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1 = u2 = 5cos(200πt) (mm). Tốc độ truyền sóng v = 1,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với B và A nằm trên Ox. Điểm C trên trục Oy sao cho AB = 2CB. Điểm D thuộc AC sao cho AC = 3CD. Một chất điểm chuyển động thẳng đều từ D dọc theo tia đối với tia DB với tốc độ \(4\sqrt 2 \) cm/s. Trong thời gian t = 2,5s kể từ lúc chuyển động chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?

A. 6.                                   B. 13.

C. 7.                                   D. 12.

Câu 38. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm \({t_1} = 0,02\sqrt {30} \) (s) thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0,1 (s) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60 cm/s.                        B. 100 cm/s.

C. 90 cm/s.                        D. 120 cm/s.

Câu 39. Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x1 (cm) là li độ của vật 1 và v2 (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức: \(\dfrac{{x_1^2}}{4} + \dfrac{{v_2^2}}{{80}} = 3\).  Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}s\).  Lấy π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là

A. 40 cm/s2.

B. \( - 40\sqrt 2 \) cm/s2.

C. \(40\sqrt 2 \) cm/s2.

D. \( - 40\) cm/s2.

Câu 40. Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\left( V \right)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \dfrac{1}{{2\pi }}H\).  Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là  \(100\sqrt 2 \)V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)

B. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)

C. \( i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)

D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao động với biên độ

A. 8 cm.                           B. 2 cm.

C. 4 cm.                           D. 1 cm.

Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. hai bước sóng.

Câu 3: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 4: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

Câu 5: Hai dao  động  điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt) và x2 = Acos(ωt - π) là hai dao động:

A. lệch pha π/2

B. cùng pha.

C. ngược pha.

D. lệch pha π/3

Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là \(\ell \), mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. \(\dfrac{1}{4}mg\ell \alpha _0^2\).

B. \(2mg\ell \alpha _0^2\).

C. \(mg\ell \alpha _0^2\)

D. \(\dfrac{1}{2}mg\ell \alpha _0^2\).

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là:

A. 0,8s.                            B. 0,4s.

C. 0,2s.                            D. 0,6s.

Câu 8: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

B. là máy tăng áp.

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

D. là máy hạ áp.

Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt  thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

A. tanφ = (ωL – ωC)/R

B. tanφ = (ωL + ωC)/R

C. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R

D. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R

Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

Câu 12: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u  chậm pha π/2 so với dòng điện  i.

B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.

C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u.

D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.

Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 14: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là

A. vận tốc truyền sóng.

B. độ lệch pha.

C. chu kỳ.

D. bước sóng.

Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là

A. 220V.

B. \(220\sqrt 2 \) V

C. 110V.

D. \(110\sqrt 2 \)V

Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là

A. 1m.                              B. 0,5m.

C. 2m.                              D. 0,25m.

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

C. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.

D. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos (100πt + π/3) (x tính bằng cm) có pha ban đầu là:

A. π (rad).                        B. π/3 (rad)

C. π/4 (rad).                     D. π/6 (rad).

Câu 19: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 cos(100πt + π/3 )(A) (t tính bằng s). Tần số của dòng điện là:

A. 50 Hz                          B. 100 Hz.

C. 25 Hz                          D. 12,5 Hz

Câu 20: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ.

B. cường độ âm.

C. tần số.

D. mức cường độ âm.

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có  độcứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là

A. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

B. \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

C. \(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

D. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

Câu 22: Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động điện từ.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động tắt dần.

D. dao động duy trì.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng âm truyền được trong chân không.

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Câu 24: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ = 1m, g = π2m/s2 thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là:

A. 4s.                               B. 2s.

C. 8s .                              D. 1s .

Câu 25: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 500 vòng                     B. 100 vòng

C. 25 vòng                       D. 50 vòng

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 200\(\sqrt 2 \) cos100pt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/ H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 0,75 A.                        B. 1,5 A.

C. 2 A.                             D. 22 A.

Câu 27: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 4cos(100πt + π/3)(A) (t tính bằng s) cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là:

A. 2A.                              B. 4A

C. \(4\sqrt 2 \)A                          D. 8 A

Câu 28: Ta có thể tổng hợp hai dao động điều hòa khi hai dao động

A. cùng phương, cùng tần số.

B. cùng phương, cùng tần số, có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng biên độ, cùng tần số.

D. cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.

Câu 29: Đặt điện áp u = U\(\sqrt 2 \) cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là

A. U\(\sqrt 2 \) .

B. U.

C. 3U.

D. 2U.

Câu 30: Đặt điện áp u = 310cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm

A. t = 1/60 s.                    B. t = 1/600 s.

C. t = 1/120 s.                  D. t = 1/300 s.

Câu 31: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 40m/s.                         B. 20m/s.

C. 10m/s.                         D. 5m/s.

Câu 32: Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng

A. 107 lần.                        B. 105 lần.

C. 103 lần.                        D. 106 lần.

Câu 33: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là

A. 440 Hz                        B. 27,5  Hz

C. 50  Hz                         D. 220  Hz

Câu 34: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - π /6) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là I = I0cos(100πt + π/6) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,50.                            B. 1,00.

C. 0,86.                            D. 0,71.

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo  phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + \(\dfrac{T}{4}\) vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5 kg                          B. 1,0 kg

C. 0,8 kg                          D. 1,2 kg

Câu 36: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:

A. d1 = 0,25d2                 B. d1 = 0,5d2

C. d1 = 4d2                      D. d1 = 2d2

Câu 37: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình  uA = uB = 2cos(20πt) mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là

A. 2 mm.                          B. 4 mm.

C. 1 mm.                          D. 3 mm.

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là \({u_C} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

A. 100 W.                        B. 200 W.

C. 400 W.                        D. 300 W.

Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A

A. tăng 0,1%.                  B. tăng 1%.

C. giảm 1%.                     D. giảm 0,1%.

Câu 40: Đặt điện áp u = 90\(\sqrt {10} \)cos \(\omega \)t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự R, C, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì UL1 = UL2 = 270V. Biết 3ZL2 - ZL1 =150 \(\Omega \) và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp là 100\(\sqrt 2 \) \(\Omega \). Giá trị UL max gần giá trị nào nhất:

A. 150V                           B. 180V

C. 284V                           D. 175V

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12

A. Phần trả lời trắc nghiệm: (6 điểm)

Câu 1. Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực kéo về

A. có độ lớn cực đại.

B. có độ lớn cực tiểu.

C. bằng không.

D. đổi chiều.

Câu 2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A. biên độ.

B. vị trí địa lý.

C. cách kích thích.

D. khối lượng.

Câu 3. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.

D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.

Câu 4. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.

D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

Câu 5. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 ngược pha, cùng biên độ, những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ dao động với biên độ

A. có giá trị trung bình.

B. không xác định được.

C. lớn nhất.

D. bằng không.

Câu 6. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,008 s, cường độ âm đủ lớn. Âm do lá thép phát ra là

A. âm không nghe được.

B. hạ âm.

C. âm nghe được.

D. siêu âm.

Câu 7. Chúng ta phân biệt được hai sóng âm cùng tần số phát ra từ hai nguồn âm khác nhau là nhờ chúng có

A. độ cao khác nhau.

B. âm sắc khác nhau.

C. độ to khác nhau

D. tốc độ truyền khác nhau.

Câu 8. Dòng điện xoay chiều là dòng điện

A. có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

B. thay đổi theo thời gian.

C. biến đổi theo thời gian.

D. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.

Câu 9. Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\)vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn dây thuần cảm là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. \(\dfrac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \dfrac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \dfrac{1}{4}\).

B. \(\dfrac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \dfrac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1\).

C. \(\dfrac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \dfrac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2\).

D. \(\dfrac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \dfrac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \dfrac{1}{2}\).

Câu 10. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.

D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

Câu 11. Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \omega t\) vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp  giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua R bằng

A. \(\dfrac{{{U_0}}}{R}\).

B. \(\dfrac{{{U_0}\sqrt 2 }}{{2R}}\).

C. \(\dfrac{{{U_0}}}{{2R}}\).

D. 0.

Câu 12. Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 không đổi, tần số góc w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh w = w1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị w = w2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có

A. I2> I1 và k2> k1.

B. I2> I1 và k2< k1.

C. I2< I1 và k2< k1.

D. I2< I1 và k2> k1.

Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ thực hiện được 8 dao động trong thời gian Dt. Nếu thay đổi chiều dài một lượng 0,7 m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là

A. 1,6 m.                         B. 0,9 m.

C. 1,2 m.                         D. 2,5 m.

Câu 14. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tần số của con lắc khi dao động là

A. 0,625 Hz.                   B. 6,25 Hz.

C. 0,25 Hz.                     D. 2,5 Hz.

Câu 15. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng

A. 1,98 s.                          B. 1,82 s.

C. 2,00 s.                          D. 2,02 s.

Câu 16. Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường phương thẳng đứng và chiều hướng xuống. Biết khi vật không tích điện thì chu kì dao động của con lắc là 1,5 s, khi con lắc tích điện q1 thì chu kì con lắc là 2,5 s, khi con lắc tích điện q2 thì chu kì con lắc là 0,5 s. Tỉ số q1/q2 là

A. -2/25.                           B. -5/17.

C. -2/15.                           D. -1/5.

B. Phần bài tập tự luận: (4 điểm)

Bài 1. ( 2 điểm). Một sợi dây mảnh AB không dãn, được căng ngang có chiều dài ℓ = 1,2 m, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 1,5cos(200πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s.

a. Tìm số bụng sóng và số nút sóng trên dây?

b. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp li độ của bụng sóng bằng  cm?

Bài 2. (2  điểm). Cho mạch điện như R,L,C nối tiếp như hình vẽ.

Biết: \(C = \dfrac{1}{{10000\pi }}F\) ; \(L = \dfrac{2}{{5\pi }}H\); R = 80 Ω;  Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức u = 200\(\sqrt 2 \)coswt (V).

a. Cho w = 100π  rad/s. Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch điện.

b. Thay đổi w để điện áp hiệu dụng UMN cực đại. Tính giá trị UMN cực đại.

Xem lời giải

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12

Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x =  - 4cos\left( {5\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)  Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là

\(\begin{array}{l}A. - 4cm;\,\dfrac{\pi }{3}\,(rad)\\B.4cm;\,\dfrac{{2\pi }}{3}\,(rad)\\C.4\,cm;\,\dfrac{{4\pi }}{3}\,(rad)\\D.4\,cm;\,\dfrac{\pi }{3}\,(rad)\end{array}\)

Câu 2: Nghiệm nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình

\(\begin{array}{l}A.x = A\sin (\omega t + \varphi )\\B.x = Acos(\omega t + \varphi )\\C.x = {A_1}\sin \omega t + {A_2}cos\omega t\\D.x = At\sin (\omega t + \varphi )\end{array}\)

Câu 3: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do

A.trọng lực tác dụng lên vật.

B.lực căng dây treo.

C.lực cản môi trường.

D.dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 4: Vecto quay biễu diễn một dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây?

A.Có gốc tại gốc của trục Ox.

B.Có độ dài bằng biên độ dao động (OM=A).

C.Quay quanh O ngược chiều kim đồng hồ.

D.Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của dao động.

Câu 5: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

\(\begin{array}{l}A.\lambda  = vf\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\lambda  = \dfrac{v}{f}\\C.\lambda  = 2vf\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\lambda  = 2\dfrac{v}{f}\end{array}\)

Câu 6: Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng

A.bước sóng

B.phần tư bước sóng

C.nửa bước sóng

D.hai bước sóng.

Câu 7: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng

A.làm tăng độ cao và độ to của âm.

B.giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.

C.vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.

D.tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.

B.Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

C.Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D.Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Động cơ không đồng bộ ba pha

A.tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.

B.biến điện năng thành cơ năng.

C.hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.

D.có tốc độ góc của roto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng.

A.Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo ra từ ba máy điện áp xoay chiều một pha riêng lẻ.

B.Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số góc bằng số vòng quay của roto trong một giấy.

C. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.

D.Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch thì

A.dung kháng tăng

B.cảm kháng tăng.

C.điện trở tăng.

D.dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

Câu 12: Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc

A.hiện tượng cảm ứng điện từ.

B.hiện tượng nhiễm từ.

C.hiện tượng nhiễm điện tích.

D.hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện.

Câu 13: Chọn phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất?

A.Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.

B.Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.

C.Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch.

D.Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m=100g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Đưa vaath lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0=2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu \({v_0} = 20\pi \,cm/s\)  theo chiều dương trục tọa độ (lấy \({\pi ^2} = 10).\)  Phương trình dao động của con lắc là

\(\begin{array}{l}A.x = 2\sqrt 2 cos\left( {(10\pi \omega t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,(cm)\\B.x = 2\sqrt 2 cos\left( {(10\pi \omega t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,(cm)\\C.x = \sqrt 2 cos\left( {(10\pi \omega t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,(cm)\\D.x = \sqrt 2 cos\left( {(10\pi \omega t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,(cm)\end{array}\)

Câu 15: Một con lắc đơn có \(l=61,25\,cm\) treo tại nơi có \(g = 9,8m/{s^2}.\)  Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng đoạn 3xm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phương vuông góc với sợ dây về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB là

A.2cm/s                       B.3cm/s

C.4cm/s                       D.5cm/s

Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình: \({x_1} = {A_1}cos\left( {20t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,(cm),\)\(\,{x_2} = 3cos\left( {20t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)\,(cm).\)  Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là

A.5cm                         B.6cm

C.7cm                          D.8cm

Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là \({x_1} = 5cos\left( {\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\,(cm);\)\(\,{x_2} = 5cos\left( {\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm).\)  Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

\(\begin{array}{l}A.5cm\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.5\sqrt 3 cm\\C.10cm\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.5\sqrt 2 cm\end{array}\)

Câu 18: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có \(g = 9,8m/{s^2}.\)  Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là

\(\begin{array}{l}A.\alpha  = \dfrac{\pi }{{30}}cos\left( {7\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,rad.\\B.\alpha  = \dfrac{\pi }{{60}}cos\left( {7t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,rad.\\C.\alpha  = \dfrac{\pi }{{30}}cos\left( {7t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,rad.\\D.\alpha  = \dfrac{\pi }{{30}}\sin \left( {7t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,rad.\end{array}\)

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta dùng hai nguồn kết hợp có tần số 25Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối liền hai nguồn sóng là 4mm. Tốc độ truyền sóng nước là

A.0,01m/s                    B.0,03m/s

C.0,05m/s                    D.0,04m/s

Câu 20: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, \(l=130\,cm\), tốc độ truyền độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng?

A.6 nút sóng và 6 bụng sóng.

B.7 nút sóng và 6 bụng sóng.

C.7 nút sóng và 7 bụng sóng.

D.6 nút sóng và 7 bụng sóng.

Câu 21: Một sợ dây đàn hồi dài 2m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.100m/s                     B.60m/s

C.80m/s                       D.40m/s

Câu 22: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 22,5 cm/s, AB=9cm. Trên mặt nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là

A.có 13 gợn lồi.

B.có 12 gợn lồi.

C.có 10 gợn lồi.

D.có 11 gợn lồi.

Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với \(C = \dfrac{1}{{1000\pi }}(F),\)  đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế \(u = 220\sqrt 2 cos100\pi t\,(V).\)  Biểu thức của dòng điện I trong mạch là

\(\begin{array}{l}A.i = 22\sqrt 2 cos\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right).\\B.i = 22\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right).\\C.i = 2,2\sqrt 2 cos\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right).\\D.i = 2,2\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right).\end{array}\)

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f=60Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Người ta thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi 3 lần. Tần số f bằng

A.20Hz                       B.180Hz

C.15Hz                        D.240Hz

Câu 25: Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu của một cuộn dây thì có dòng điện cường độ 0,24A chạy qua cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V vào hai đầu cuộn dây này thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng 1A. Khi đó, cảm kháng cuộn dây có giá trị bằng

\(\begin{array}{l}A.130\Omega \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.120\Omega \\C.80\Omega \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.180\Omega \end{array}\)

Câu 26: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 34V và 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là

A.4V                           B.16V

C.32V                         D.64V

Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần \(R = 50\Omega \)  mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha \(\dfrac{\pi }{3}\)  so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng

\(\begin{array}{l}A.25\Omega \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.50\Omega \\C.25\sqrt 2 \Omega \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.50\sqrt 3 \Omega \end{array}\)

Câu 28: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần \(R = 100\Omega \)  nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điên áp giữa hai đầu đoạn mạch là \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 cos100\pi t\,(V).\)  Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng

A.200W                      B.800W

C.400W                       D.240W

Câu 29: Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện trên cuộn thứ cấp lần wlwotj là 12V và 1,65V. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong biến áp. Dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là

A.0,18A                      B.0,09A

C.0,165V                    D.30,25A

Câu 30: Trong thì nghiệm thực hành với mạch điện RLC nối tiếp, người ta dùng đồng hồ đa năng để đo các giá trị của điện áp trên từng đoạn phần tử, sau đó biểu diễn chúng bằng các vecto quay tương ứng trên giấy là nhằm tính các giá trị nào sau đây?

\(\begin{array}{l}A.L,C,R,r,cos\varphi \\B.L,C,r,cos\varphi \\C.L,C,R,r\\D.L,C,cos\varphi \end{array}\)

Xem lời giải

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12

Câu 1: a) (0,75 điểm) Phát biểu định nghĩa dao động điều hòa. Cho một ví dụ.

b)(0,5 điểm) Viết phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo.

Câu 2: (1,25 điểm)

Hãy mô tả hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có được giao thoa của hai sóng.

Câu 3: (1,75 điểm)

Hãy giải thích nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha.

Câu 4: (2,0 điểm)

Một lò xo có độ cứng k=20N/m, có chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m=100g. Từ VTCB nâng lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ, chọn chiều dương hướng xuống, lấy \(g = {\pi ^2} = 10m/{s^2}.\)

a) (1 điểm) Viết phương trình dao động điều hòa của vật.

b) (0,5 điểm) Tính chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất khi vật dao động.

c) (0,5 điểm) Tính lực cực đại và cực tiểu tác dụng lên điểm treo lò xo.

Câu 5: (1,25 điểm)

Một sợi dây đàn hồi 2m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

Câu 6: (2,5 điểm) Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết \(L = \dfrac{1}{\pi }H,C = \dfrac{{1000}}{{4\pi }}.\)  Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u = 75\sqrt 2 \sin (100\pi t)\,(V).\)  Công suất trên toàn mạch là \(P=45W\). Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem lời giải

Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12

(Mỗi câu 0,33 điểm)

Câu 1: Câu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa?

A.Dao động có li độ biến thiên theo định luật dang sin (cosin) với thời gian gọi là dao động điều hòa.

B.Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần só với hệ.

C.Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc biên độ dao động.

D.Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x =  - 6cos\left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm).\)

Biên độ và tần số góc của dao động của vật là

\(\begin{array}{l}A. - 6\,cm;\,\dfrac{\pi }{2}\,rad/s\\B.6\,cm;\,4\pi \,rad/s\\C.6\,cm;\,\dfrac{\pi }{2}\,rad/s\\D. - 6\,cm;\,4\pi \,rad/s\end{array}\)

Câu 3: Khi nói về dao động điều hòa có biểu thức li độ: \(x = Acos(\omega t + \varphi )\)  câu nào sau đây là sai?

A.Tần số góc \(\omega \)  phụ thuộc đặc điểm của hệ.

B.Biên độ A phụ thuộc cách kích thích.

C.Biên độ phụ thuộc gốc thời gian.

D.Pha ban đầu \(\varphi \)  phụ thuộc điều kiện ban đầu.

Câu 4: Câu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của dao động điều hòa?

A.Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu.

B.Gia tốc trong dao động điều hòa luôn luôn tỉ lệ và trái dấu với li độ.

C.Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.

D.Vecto vận tốc đổi chiều khi vận tốc dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?

A.Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

B.Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

C.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.

D.Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động bị tắt dần.

Câu 6: Dao động cưỡng bức không có tính chất nào sau đây?

A.Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.

B.Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động thì biên độ đạt giá trị cực đại.

C.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

D.Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của các lực không đổi tác dụng liên hệ.

Câu 7: Sóng cơ là

A.những dao động cơ lan truyền trong môi trường theo thời gian.

B.sự lan tỏa vật chất trong không gian.

C.sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.

D.sự lan truyền biên độ dao động của các phần tử vật chất theo thời gian.

Câu 8:Sóng ngang là sóng

A.được truyền đi theo phương ngang.

B.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C.được truyền theo phương thẳng đứng.

D.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Câu 9: Bước sóng là

A.khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.

B.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha trên phương truyền sóng.

C.khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau.

D.quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 10: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A.độ to của âm

B.cường độ âm

C.năng lượng của âm.

D.mức cường độ âm.

Câu 11: Một sóng cơ có chu kì T lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng \(\lambda ,\)  khi tốc độ truyền sóng được tính theo công thức:

\(\begin{array}{l}A.v = \lambda .T\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.v = \dfrac{\lambda }{T}\\C.v = 2\lambda T\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.v = \dfrac{\lambda }{{2T}}\end{array}\)

Câu 12: Điều kiện để hai sóng cơ có thể giao thoa được với nhau là chúng phải có

A.cùng tần số và cùng pha.

B.cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.

C.cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.

D.cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ là 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số góc của dao động là

\(\begin{array}{l}A.2\pi \,rad/s\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.2,4\pi \,rad/s\\C.6\pi \,rad/s\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.9,2\pi \,rad/s\end{array}\)

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, chu kì 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vaath đạt li độ cực đại, và có tọa độ về phía dương. Phương trình dao động của vật là

\(\begin{array}{l}A.x = 5cos\pi t\,(cm)\\B.x = 5\pi t\,(cm)\\C.x = 5\sin \left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\\D.x = 5cos\left( {2\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\end{array}\)

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Thời gian đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất trong mỗi dao động là 0,25s. Khối lượng quả nặng là 500g. Lấy \({\pi ^2} \approx 10,\,cho\,g = 10m/{s^2}.\)  Độ cứng của lò xo là:

A.40 N/m                    B.160 N/m

C.80 N/m                    D.320 N/m

Câu 16: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với một vật dao động điều hòa có tần số góc \(4\pi \,rad/s.\)  Nếu coi gia tốc trọng trường \(g \approx {\pi ^2}\,m/{s^2}\)  thì tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là

A.12,5cm                    B.6,25cm

C.10cm                        D.25 cm

Câu 17: Tại nới có \(g \approx 9,8\,m/{s^2},\)  một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì dao động là 0,628s. Độ dài của con lắc đơn đó là

A.1,96cm                    B.98cm

C.9,8cm                       D.2cm

Câu 18: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 18cm. Tại cùng một nơi, trong cùng một khoảng thời gian, con lắc 1 thực hiện được số dao động gấp hai lần so với con lắc 2. Độ dài của mỗi con lắc là

A.24 cm và 6 cm

B.18 cm và 72 cm

C.16 cm và 4cm

D.12 cm và 3cm

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6cm với tần số 5Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ \(1,5\sqrt 3 \,cm\)  và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là

\(\begin{array}{l}A.x = 6\sin \left( {10\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,(cm)\\B.x = 3cos\left( {10\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,(cm)\\C.x = 3\sin \left( {10\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,(cm)\\D.x = 3cos\left( {10\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,(cm)\end{array}\)

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại xấp xỉ bằng

A.0,6m/s                      B.0,2m/s

C.1,2m/s                      D.1,88m/s

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = 3cos4\pi t\,(cm).\)  Quãng đường chất điểm  đi được trong 1,5s kể từ lúc t0=0 là

A.12cm                       B.16cm

C.36cm                        D.9cm

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 4cos\pi t\,(cm).\)  Tốc độ trung bình trong \(\dfrac{1}{4}\)  chu kì kể từ luc t0=0 là

A.16cm/s                     B.4cm/s

C.8cm/s                       D.1cm/s

Câu 23: Một con lắc đơn có chu kì dao động T, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại lần đầu tiên là 0,25s. Chu kì T bằng

A.0,5s                          B.1,0s

C.0,25s                        D.2,0s

Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 2cos\left( {\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,(cm),\)\(\,{x_2} = 2cos(\pi t)\,(cm).\)   Biên độ của dao động tổng hợp là

\(\begin{array}{l}A.4\sqrt 3 cm\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.2\sqrt 3 cm\\C.4cm\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.2cm\end{array}\)

Câu 25: Một sóng cơ lan truyền với bước sóng 0,8m và chu kì 0,5s. Tốc độ truyền sóng của sóng đó là

A.1,6m/s                      B.0,4m/s

C.4m/s                         D.16m/s

Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 0,16m/s, chu kì sóng là 5s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là

A.0,8m                        B.0,4m

C.3,2m                        D.0,16m

Câu 27: Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là \({u_o} = 3cos(\pi t).\)  Biết tốc độ truyền sóng là 12cm/s. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM=6cm?

\(\begin{array}{l}A.{u_M} = 3cos\left( {\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\\B.{u_M} = 3cos\left( {\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\\C.{u_M} = 3cos(\pi t + 2\pi )\,(cm)\\D.{u_M} = 3cos(\pi t + 2\pi )\,(cm)\end{array}\)

Câu 28: Trên một sợi dậy đàn hồi dài 100cm, có một sóng dừng có tần số 5Hz. Quan sát trên dây có 5 điểm nút (kể cả hai nút ở đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.25cm/s                     B.200cm/s

C.50m/s                       D.250cm/s

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 5m, một đầu gắn vào điểm cố định, đầu kia nối vào một nguồn tạo ra sóng dừng với 9 điểm nút (kể cả hai nút ở đầu dây). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Tần số dao động của sóng là

A.10Hz                       B.20Hz

C.15Hz                        D.5Hz

Câu 30: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1=21cm; d2=25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.37cm/s                     B.28cm/s

C.14cm/s                     D.57cm/s

Xem lời giải

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12

Câu 1: (3 điểm)

a) (1,5 điểm) Nếu các định nghĩa của: dao động, dao động tuần hoàn, dao động cưỡng bức, dao động điều hòa.

b) (1,5 điểm) Nếu các định nghĩa của: li độ, biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha của dao động điều hòa.

Câu 2: (2 điểm) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:

\(x = 5cos4\pi t\,(cm)\)

a) (1 điểm) Tìm biểu thức gia tốc của chất điểm.

b) (1 điểm) Tính độ lớn cực đại của gia tốc.

Câu 3: (2 điểm) Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ có khối lượng 200g treo vào đầu sợi dây nhẹ, dài l=1m. Cho gia tốc trọng trường g=9,8m/s2 và bỏ qua mọi lực cản của môi trường. Cần phải cung cấp cho con lắc năng lượng ban đầu bằng bao nhiêu để nó dao động với biên độ góc \({\alpha _0} = {8^0}.\)

Câu 4: (1 điểm) Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tấn số 20Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước, cùng nằm trên một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d = 10cm, luôn luôn dao động ngược pha nhau. Tính tốc độ truyền sóng, biết rằng nó có giá trị trong khoảng từ 0,8m/s đến 1m/s.

Câu 5: ( 2 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với phương trình \({u_A} = {u_B} = 3cos10\pi t\,(cm).\)  Tốc độ truyền sóng 20cm/s. Viết phương trình dao động ơ M trên mặt nước cách A, B lần lượt là 7m và 8m.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”