Câu 1: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng? Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
B. do các chất rắn, lỏng hay khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. được dùng để xác định nhiệt độ và thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
D. gồm các vạch sáng theo thứ tự đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím nằm trên một nền tối.
Câu 2: Một khung dao động gồm cuộn dây có L = 0,1H & tụ C = 100\(\mu \)F. Cho rằng dao động điện từ xảy ra không tắt lúc cường độ độ dòng điện trong mạch là 0,1A thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là 4V. Hỏi cường độ dòng điện cực đại trong mạch?
A. 0,25A B. 0,28A
C. 0,12A D. 0,16A
Câu 3: Khi kích thích nguyên tử hyđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 25 lần. Số các bức xạ khả dĩ mà nguyên tử hyđrô có thể phát ra là
A. 6. B. 3.
C. 15. D. 10.
Câu 4: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
B. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Vị trí trên màn cách vân sáng chính giữa 3,15 mm có
A. vân tối thứ 4
B. vân sáng thứ 3
C. vân tối thứ 2
D. vân tối thứ 3
Câu 6: Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV
A. 31\(\mu m\). B. \(3,1\;\mu m.\)
C. \(0,31\;\mu m.\) D. \(311\;\mu m.\)
Câu 7: Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là
A. 1 mV. B. 2 V.
C. 1 V. D. 2 mV.
Câu 8: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước kính và lớn hơn vật.
B. nằm sau kính và lớn hơn vật.
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.
D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
Câu 9: Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ
A. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia từ ngoại.
Câu 10: Một tấm kim ℓoại có giới hạn quang điện 0,6 μm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện
A. 3,28.105 m/s.
B. 5,73.105 m/s .
C. 3,82.105 m/s.
D. 4,57.105 m/s.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là l1 = 0,42mm, l2 = 0,56mm và l3 = 0,63mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm có bao nhiêu vị trí trùng nhau của hai bức xạ.
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 4.
Câu 12: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng \({\lambda _1} = 0,75\;\mu m\) và \({\lambda _2} = 0,25\;\mu m\) vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện \({\lambda _o} = 0,35\;\mu m\). Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ \({\lambda _2}\).
B. Cả hai bức xạ trên.
C. Chỉ có bức xạ \({\lambda _1}\).
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
Câu 13: Trong giao thoa vớí khe Y-âng có a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là
A. 7,5 mm B. 14,62 mm
C. 3,75 mm D. 3 mm
Câu 14: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm
A. sau kính 20 cm.
B. trước kính 20 cm
C. sau kính 60 cm.
D. trước kính 60 cm.
Câu 15: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C đều thay đổi được. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng \(\lambda \). Khi L=3L1 và C = C2 thì mạch cũng thu được sóng điện từ có bước sóng \(\lambda \). Nếu L = 3L1 và C = C1+ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 4\(\lambda \). B. \(\lambda \).
C. 3\(\lambda \). D. 2\(\lambda \).
Câu 16: Theo Bo, trạng thái dừng của nguyên tử được hiểu là
A. Trạng thái có mức năng lượng xác định.
B. Trạng thái mà nguyên tử ngừng chuyển động nhiệt.
C. Trạng thái có năng lượng thấp nhất.
D. Trạng thái mà electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức \({E_n} = - \dfrac{{13,6}}{{{n^2}}}\)(eV) với n N*. Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Tỉ số λ/ λ0 là
A. \(\dfrac{{81}}{{3200}}\) B. \(\dfrac{{3200}}{{81}}\)
C. \(\dfrac{{81}}{{1600}}\) D. \(\dfrac{{1600}}{{81}}\)
Câu 18: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm, cường độ trong mạch biến thiên có biểu thức: i = I0cos( wt + j) (A). Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ bằng không là
A. 3T/4
B. T
C. T/4
D. T/ 2
Câu 19: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm có dòng điện cùng chiều I1 = I2= 2,4 A đi qua. Tại điểm M cách dây dẫn 1 là 20cm, cách dây dẫn 2 là 10cm. Cảm ứng điện từ tổng hợp bằng
A. 6,1.10-6T B. 5,2.10-6T
C. 8,2.10-6T D. 7,2.10-6T
Câu 20: Dao động điện từ tự do trong mạch trong mạch LC có đường biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức điện tích tức thời trên tụ điện là
A. q\( = 2\sqrt 2 \cos \left( {4\pi {{.10}^6}t - \dfrac{\pi }{2}} \right)nC\)
B. \(q = 2\sqrt 2 \cos \left( {4\pi {{.10}^3}t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\mu C\)
C. \(q = 4\sqrt 2 \cos \left( {2\pi {{.10}^3}t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\mu C\)
D. \(q = 4\sqrt 2 \cos \left( {4\pi {{.10}^6}t - \dfrac{\pi }{2}} \right)nC\)
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. Dòng điện biến thiên nhanh.
B. Dòng điện giảm nhanh.
C. Dòng điện tăng nhanh.
D. Dòng điện có giá trị lớn
Câu 22: Sóng điện từ
A. là sóng dọc
B. không mang năng lượng.
C. là sóng ngang.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 23: Một tia sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt của một gương phẳng bằng thủy tinh. Chiết suất thủy tinh là 1,5 góc tới là 600. Góc phản xạ của tia là
A. 350 B. 650
C. 300 D. 600
Câu 24: Một kim loại có giới hạn quang điện là \(0,3\;\mu m\). Công thoát của êlectrôn ra khỏi kim loại đó là
A. \(6,{625.10^{ - 25}}J\) B. \(6,{625.10^{ - 49}}\)J
C. \(5,{9625.10^{ - 32}}J\) D. 6,625. \({10^{ - 19}}J\)
Câu 25: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,42mm vào ca tốt của 1 tế bào quang điện thì phải dùng hiệu điện thế hãm bằng 0,96V để triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát e của kim loại làm ca tốt là (cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s)
A. 3eV. B. 1,5eV.
C. 1,2eV. D. 2eV
Câu 26: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. sự phát quang của các chất.
D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức \({{\rm{E}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\dfrac{{{\rm{ - 13,6}}}}{{{{\rm{n}}^{\rm{2}}}}}{\rm{eV}}\), bán kính quỹ đạo dừng trong nguyên tử Hidro được xác định bằng công thức: rn = n2r0, với r0 = 5,3.10-11m; n = 1, 2, 3... ứng với các quỹ đạo K, L, M ..... Một nguyên tử hidro đang ở một trạng thái kích thích phát ra một phôtôn có năng lượng \(\varepsilon \) thì bán kính quỹ đạo của nó giảm đi 16r0. Bước sóng ứng với phôtôn mà nguyên tử phát ra là
A. 4,059\(\mu m\).
B. 1,879\(\mu m\).
C. 0,685\(\mu m\).
D. 1,284\(\mu m\).
Câu 28: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia Rơnghen.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 29: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là
A. lăng kính không có khả năng tán sắc.
B. ánh sáng bị tán sắc.
C. ánh sáng đa sắc.
D. ánh sáng đơn sắc.
Câu 30: Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần với L = 5H, tụ có C = 5mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động điện từ của mạch là:
A. 2,5 J.
B. 2,5 mJ .
C. 25 J.
D. 2,5.10-4 J.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
B |
D |
C |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
A |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
A |
C |
C |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
D |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
C |
D |
D |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
A |
D |
D |