1.
Phương pháp:
1 tạ = 100kg. Để đổi một số từ đơn vị tạ sang đơn vị kg ta chỉ cần lấy 100 nhân với số đó.
1 tấn = 1000kg. Để đổi một số từ đơn vị tấn sang đơn vị kg ta chỉ cần lấy 1000 nhân với số đó.
1ha = 10 000m2. Để đổi một số từ đơn vị ha sang đơn vị m2 ta chỉ cần lấy 10000 nhân với số đó.
Cách giải:
a. \(\dfrac{3}{5}\) tạ = \(100kg \times \dfrac{3}{5} = 60kg\);
\(\dfrac{1}{4}\) tấn = \(1000kg \times \dfrac{1}{4} = 250kg\);
\(\dfrac{9}{25}\) tấn = \(1000kg \times \dfrac{9}{25} = 360kg\).
Ta có kết quả như sau:
b. \(\dfrac{4}{5}ha= 10000m^2 \times \dfrac{4}{5} = 8000m^2\)
\(\dfrac{3}{25}ha= 10000m^2 \times \dfrac{3}{25} = 1200m^2\)
\(0,4ha= 10000m^2 \times 0,4 = 4000m^2\)
2.
Phương pháp:
- Đổi 1,6 tấn = 1600kg.
- Để tính số túi gạo ta lấy 1600 chia cho 4.
Cách giải:
Đổi 1,6 tấn = 1600kg.
Có số túi gạo là: 1600 : 4 = 400 (túi)
A. 200 túi
|
S
|
B. 400 túi
|
Đ
|
C. 600 túi
|
S
|
3.
Phương pháp:
- Đổi 2,7m3 = 2700dm3 (vì 1m3 = 1000dm3)
- Muốn tính 2700dm3 gấp 5dm3 bao nhiêu lần ta lấy 2700 chia cho 5.
Cách giải:
Đổi 2,7m3 = 2700dm3
2700dm3 gấp 5dm3 số lần là:
2700 : 5 = 540 (lần)
Chọn B. 540 lần
4.
Phương pháp:
Áp dụng cách đổi: \(1ha =10000m^2\), hay \(1m^2 = \dfrac{1}{10000}ha\)
Cách giải:
Ta có:
\(50m^2 = \dfrac{50}{10000}ha = \dfrac{1}{200}ha\);
\(150m^2 = \dfrac{150}{10000}ha = \dfrac{3}{200}ha\).
Vậy ta có bảng kết quả như sau:
a. 50m2 = \(\dfrac{1}{{200}}\) ha
|
Đ
|
b. 50m2 = \(\dfrac{1}{{250}}\) ha
|
S
|
c. 150m2 = \(\dfrac{3}{{200}}\) ha
|
Đ
|
d. 150m2 = \(\dfrac{3}{{250}}\) ha
|
S
|
5.
Phương pháp:
Áp dụng cách đổi: 1 giờ = 60 phút.
Cách giải:
a. 145 phút = 120 phút + 25 phút = 2 giờ 25 phút.
b. 2 giờ 5 phút = 2 giờ + 5 phút = 120 phút + 5 phút = 125 phút
c. 1,3 giờ = 1 giờ + 0,3 giờ = 1 giờ + 60 phút x 0,3 = 1 giờ 18 phút
d. 1,75 giờ = 1 giờ + 0,75 giờ = 1 giờ + 60 phút x 0,75 = 1 giờ 45 phút.
Vậy ta có bảng kết quả như sau:
a. 145 phút = 2 giờ 25 phút
|
Đ
|
b. 2 giờ 5 phút = 105 phút
|
S
|
c. 1,3 giờ = 1 giờ 30 phút
|
S
|
d. 1,75 giờ = 1 giờ 45 phút
|
Đ
|